Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đứa trẻ 5 tuổi nhập viện vì khó thở cấp tính. Tiền sử cho thấy trẻ có cơ địa dị ứng và thường xuyên bị viêm mũi dị ứng. Khám lâm sàng phát hiện ran rít, ran ngáy thì thở ra. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây đóng vai trò chính trong tình trạng khó thở của trẻ?

  • A. Tăng tiết dịch nhầy quá mức trong lòng phế quản
  • B. Co thắt cơ trơn phế quản làm hẹp đường dẫn khí
  • C. Phù nề niêm mạc đường hô hấp trên gây tắc nghẽn
  • D. Xẹp phổi do thiếu surfactant

Câu 2: Phổi phải và phổi trái khác nhau về số lượng thùy và phân thùy. Sự khác biệt này có ý nghĩa chức năng chính nào liên quan đến vị trí của tim và các cấu trúc trung thất?

  • A. Tối ưu hóa diện tích bề mặt trao đổi khí ở mỗi bên phổi
  • B. Cân bằng áp lực âm trong khoang màng phổi hai bên
  • C. Tạo không gian cho tim và các cấu trúc trung thất nằm lệch về bên trái
  • D. Đảm bảo thông khí đều cho cả hai bên phổi trong mọi tư thế

Câu 3: Biểu mô đường dẫn khí từ khí quản đến tiểu phế quản tận cùng có đặc điểm chung nào sau đây, thể hiện vai trò bảo vệ đường hô hấp?

  • A. Lớp biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và tế bào goblet
  • B. Lớp biểu mô lát đơn cho phép khuếch tán khí tối ưu
  • C. Lớp biểu mô vuông đơn tăng cường khả năng hấp thụ chất lỏng
  • D. Lớp biểu mô chuyển tiếp có khả năng co giãn theo thể tích khí

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong thì hít vào bình thường. Điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực trong quá trình hít vào?

  • A. Cơ hoành giãn ra và nâng lên, thể tích lồng ngực giảm
  • B. Cơ hoành co lại và nâng lên, thể tích lồng ngực tăng
  • C. Cơ hoành giãn ra và hạ xuống, thể tích lồng ngực giảm
  • D. Cơ hoành co lại và hạ xuống, thể tích lồng ngực tăng

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản đóng vai trò chính trong việc ngăn thức ăn và chất lỏng xâm nhập vào khí quản khi nuốt?

  • A. Dây thanh âm
  • B. Sụn giáp
  • C. Nắp thanh môn (Epiglottis)
  • D. Sụn nhẫn

Câu 6: Phế nang được bao quanh bởi mạng lưới mao mạch dày đặc. Mối quan hệ giải phẫu này có ý nghĩa gì đối với chức năng chính của hệ hô hấp?

  • A. Giảm sức căng bề mặt phế nang
  • B. Tăng hiệu quả trao đổi khí oxy và carbon dioxide
  • C. Duy trì hình dạng và cấu trúc của phế nang
  • D. Điều hòa lưu lượng máu qua phổi

Câu 7: Một người bị gãy xương sườn và tổn thương màng phổi thành. Hậu quả trực tiếp nào có thể xảy ra do tổn thương màng phổi thành?

  • A. Viêm màng phổi
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Co thắt phế quản
  • D. Xẹp phổi (Pneumothorax)

Câu 8: Trung thất là khoang nằm giữa hai phổi, chứa nhiều cơ quan quan trọng. Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất?

  • A. Phổi
  • B. Tim
  • C. Khí quản
  • D. Thực quản

Câu 9: So sánh cấu trúc của phế quản gốc phải và phế quản gốc trái, đặc điểm nào sau đây làm cho dị vật dễ rơi vào phế quản gốc phải hơn?

  • A. Phế quản gốc phải dài hơn và hẹp hơn
  • B. Phế quản gốc phải ngắn hơn, rộng hơn và dốc hơn
  • C. Phế quản gốc trái phân nhánh sớm hơn
  • D. Phế quản gốc trái có nhiều sụn hơn

Câu 10: Tế bào phế nang loại II sản xuất surfactant, một chất quan trọng để duy trì chức năng phổi. Vai trò chính của surfactant là gì?

  • A. Tăng cường độ đàn hồi của phổi
  • B. Bảo vệ phế nang khỏi tác nhân gây viêm
  • C. Giảm sức căng bề mặt phế nang, ngăn xẹp phổi
  • D. Cải thiện quá trình khuếch tán oxy qua màng phế nang - mao mạch

Câu 11: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với chức năng hô hấp?

  • A. Khó thở ra
  • B. Tăng nhịp thở
  • C. Ho nhiều
  • D. Liệt cơ hoành và suy hô hấp

Câu 12: Hạch bạch huyết rốn phổi đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của phổi. Chức năng chính của hạch bạch huyết rốn phổi là gì?

  • A. Điều hòa lưu lượng máu phổi
  • B. Lọc bạch huyết và loại bỏ tác nhân gây bệnh
  • C. Sản xuất surfactant
  • D. Dẫn lưu dịch màng phổi

Câu 13: So sánh cấu trúc thành phế quản và tiểu phế quản, điểm khác biệt chính nào quyết định sự thay đổi về chức năng giữa hai loại đường dẫn khí này?

  • A. Phế quản có sụn và tuyến, tiểu phế quản không có sụn và tuyến
  • B. Phế quản có biểu mô lát đơn, tiểu phế quản có biểu mô trụ giả tầng
  • C. Phế quản có nhiều mao mạch hơn tiểu phế quản
  • D. Phế quản nằm trong phổi, tiểu phế quản nằm ngoài phổi

Câu 14: Mũi đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị không khí trước khi vào phổi. Chức năng chính nào của mũi giúp làm ấm và làm ẩm không khí hít vào?

  • A. Lông mũi lọc bụi
  • B. Xoang mũi cộng hưởng âm thanh
  • C. Niêm mạc mũi có nhiều mạch máu và tuyến tiết chất nhầy
  • D. Xương xoăn mũi tạo dòng khí xoáy

Câu 15: Vòng bạch huyết Waldeyer ở họng có vai trò gì trong hệ thống miễn dịch của đường hô hấp trên?

  • A. Điều hòa áp lực không khí trong họng
  • B. Bảo vệ đường hô hấp trên khỏi nhiễm trùng
  • C. Làm ẩm không khí hít vào
  • D. Tham gia vào quá trình phát âm

Câu 16: Trong quá trình phát triển phôi thai, cây phế quản được hình thành từ cấu trúc phôi nào?

  • A. Chồi phổi từ ống tiêu hóa trước
  • B. Mô trung mô quanh tim
  • C. Ngoại bì da
  • D. Mô thần kinh trung ương

Câu 17: Giai đoạn "giả tuyến" trong phát triển phổi phôi thai đặc trưng bởi quá trình nào?

  • A. Hình thành phế nang sơ khai
  • B. Phân chia cây phế quản đến tiểu phế quản tận cùng
  • C. Phát triển mạch máu phổi
  • D. Hoàn thiện chức năng trao đổi khí

Câu 18: Chất surfactant bắt đầu được sản xuất bởi tế bào phế nang loại II vào giai đoạn nào của thai kỳ, và điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Tuần thứ 12-14, định hình cấu trúc phổi
  • B. Tuần thứ 30-32, hoàn thiện phế nang
  • C. Tuần thứ 24-26, giúp phổi có thể hoạt động sau sinh
  • D. Ngay sau sinh, kích thích nhịp thở đầu tiên

Câu 19: Sự khác biệt chính về cấu trúc lồng ngực ở trẻ sơ sinh so với người lớn ảnh hưởng như thế nào đến cơ chế hô hấp?

  • A. Tăng khả năng giãn nở của phổi
  • B. Hô hấp chủ yếu bằng cơ liên sườn
  • C. Tăng dung tích khí cặn chức năng
  • D. Giảm hiệu quả của cơ hô hấp, phụ thuộc nhiều vào cơ hoành

Câu 20: Tại sao trẻ nhỏ dễ bị viêm tai giữa hơn người lớn, xét về mặt giải phẫu liên quan đến hệ hô hấp?

  • A. Hệ thống miễn dịch kém phát triển
  • B. Vòi nhĩ ngắn, rộng và nằm ngang hơn
  • C. Lỗ mũi trước hẹp hơn
  • D. Amidan khẩu cái lớn hơn

Câu 21: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi cần được chọc hút dịch. Vị trí chọc hút màng phổi an toàn nhất thường nằm ở đâu và dựa trên nguyên tắc giải phẫu nào?

  • A. Khoang liên sườn trên, phía dưới bờ dưới xương sườn trên
  • B. Giữa xương sườn và cơ liên sườn
  • C. Khoang liên sườn dưới, phía trên bờ trên xương sườn dưới
  • D. Bất kỳ vị trí nào trên thành ngực

Câu 22: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở do dị vật ở khí quản, thủ thuật Heimlich được thực hiện dựa trên nguyên tắc giải phẫu và sinh lý nào?

  • A. Tăng áp lực trong lồng ngực đột ngột để đẩy dị vật
  • B. Gây giãn cơ trơn khí quản để dị vật tự rơi ra
  • C. Kích thích phản xạ ho để tống dị vật
  • D. Làm mềm dị vật để dễ dàng di chuyển xuống phổi

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc xương sườn và cơ liên sườn trong cơ chế hô hấp. Cơ liên sườn đóng vai trò chính trong giai đoạn nào của hô hấp?

  • A. Thì thở ra bình thường, bằng cách hạ xương sườn
  • B. Thì hít vào gắng sức, bằng cách nâng xương sườn và mở rộng lồng ngực
  • C. Cả thì hít vào và thở ra bình thường
  • D. Không có vai trò trong hô hấp, chỉ giữ ổn định lồng ngực

Câu 24: So sánh diện tích bề mặt trao đổi khí giữa phổi và da. Diện tích bề mặt lớn của phế nang có ý nghĩa gì trong chức năng hô hấp?

  • A. Giảm sức cản đường thở
  • B. Tăng cường độ đàn hồi của phổi
  • C. Bảo vệ phổi khỏi tác nhân bên ngoài
  • D. Tối đa hóa diện tích tiếp xúc cho trao đổi khí

Câu 25: Vị trí của rốn phổi (hilum) có ý nghĩa quan trọng về mặt giải phẫu và lâm sàng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua rốn phổi?

  • A. Phế quản gốc
  • B. Động mạch phổi
  • C. Màng phổi
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 26: Tại sao khoang mũi được lót bởi biểu mô có nhiều mạch máu và tuyến nhầy, trong khi phế nang được lót bởi biểu mô lát đơn?

  • A. Phản ánh sự khác biệt về chức năng: mũi chuẩn bị khí, phế nang trao đổi khí
  • B. Do nguồn gốc phôi thai khác nhau
  • C. Để thích ứng với áp lực không khí khác nhau
  • D. Để tạo sự khác biệt về pH giữa các vùng

Câu 27: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động kiểm soát hô hấp. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Ngừng thở hoàn toàn
  • B. Mất khả năng kiểm soát nhịp thở chủ động
  • C. Nhịp thở trở nên chậm và nông
  • D. Tăng nhịp thở và thở sâu hơn

Câu 28: So sánh thành phần khí hít vào và khí thở ra. Sự thay đổi chính nào về thành phần khí phản ánh chức năng của hệ hô hấp?

  • A. Tăng oxy và giảm carbon dioxide trong khí thở ra
  • B. Không có sự thay đổi đáng kể về thành phần khí
  • C. Giảm oxy và tăng carbon dioxide trong khí thở ra
  • D. Tăng nitơ trong khí thở ra

Câu 29: Đường kính của tiểu phế quản có thể thay đổi do co giãn cơ trơn thành tiểu phế quản. Điều này có vai trò gì trong điều hòa thông khí?

  • A. Duy trì áp lực âm trong khoang màng phổi
  • B. Tăng cường độ đàn hồi của phổi
  • C. Làm sạch đường dẫn khí
  • D. Điều chỉnh lưu lượng khí đến các vùng phổi khác nhau

Câu 30: Tại sao trẻ sinh non dễ bị hội chứng suy hô hấp cấp (RDS) do thiếu surfactant?

  • A. Do tế bào phế nang loại II chưa phát triển đầy đủ, thiếu surfactant
  • B. Do lồng ngực mềm yếu, không đủ sức giãn nở
  • C. Do trung tâm hô hấp chưa trưởng thành
  • D. Do đường dẫn khí hẹp và dễ bị tắc nghẽn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một đứa trẻ 5 tuổi nhập viện vì khó thở cấp tính. Tiền sử cho thấy trẻ có cơ địa dị ứng và thường xuyên bị viêm mũi dị ứng. Khám lâm sàng phát hiện ran rít, ran ngáy thì thở ra. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây đóng vai trò chính trong tình trạng khó thở của trẻ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phổi phải và phổi trái khác nhau về số lượng thùy và phân thùy. Sự khác biệt này có ý nghĩa chức năng chính nào liên quan đến vị trí của tim và các cấu trúc trung thất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biểu mô đường dẫn khí từ khí quản đến tiểu phế quản tận cùng có đặc điểm chung nào sau đây, thể hiện vai trò bảo vệ đường hô hấp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong thì hít vào bình thường. Điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực trong quá trình hít vào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản đóng vai trò chính trong việc ngăn thức ăn và chất lỏng xâm nhập vào khí quản khi nuốt?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phế nang được bao quanh bởi mạng lưới mao mạch dày đặc. Mối quan hệ giải phẫu này có ý nghĩa gì đối với chức năng chính của hệ hô hấp?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một người bị gãy xương sườn và tổn thương màng phổi thành. Hậu quả trực tiếp nào có thể xảy ra do tổn thương màng phổi thành?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trung thất là khoang nằm giữa hai phổi, chứa nhiều cơ quan quan trọng. Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh cấu trúc của phế quản gốc phải và phế quản gốc trái, đặc điểm nào sau đây làm cho dị vật dễ rơi vào phế quản gốc phải hơn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tế bào phế nang loại II sản xuất surfactant, một chất quan trọng để duy trì chức năng phổi. Vai trò chính của surfactant là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với chức năng hô hấp?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hạch bạch huyết rốn phổi đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của phổi. Chức năng chính của hạch bạch huyết rốn phổi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: So sánh cấu trúc thành phế quản và tiểu phế quản, điểm khác biệt chính nào quyết định sự thay đổi về chức năng giữa hai loại đường dẫn khí này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mũi đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị không khí trước khi vào phổi. Chức năng chính nào của mũi giúp làm ấm và làm ẩm không khí hít vào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vòng bạch huyết Waldeyer ở họng có vai trò gì trong hệ thống miễn dịch của đường hô hấp trên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình phát triển phôi thai, cây phế quản được hình thành từ cấu trúc phôi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giai đoạn 'giả tuyến' trong phát triển phổi phôi thai đặc trưng bởi quá trình nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chất surfactant bắt đầu được sản xuất bởi tế bào phế nang loại II vào giai đoạn nào của thai kỳ, và điều này có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sự khác biệt chính về cấu trúc lồng ngực ở trẻ sơ sinh so với người lớn ảnh hưởng như thế nào đến cơ chế hô hấp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao trẻ nhỏ dễ bị viêm tai giữa hơn người lớn, xét về mặt giải phẫu liên quan đến hệ hô hấp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi cần được chọc hút dịch. Vị trí chọc hút màng phổi an toàn nhất thường nằm ở đâu và dựa trên nguyên tắc giải phẫu nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở do dị vật ở khí quản, thủ thuật Heimlich được thực hiện dựa trên nguyên tắc giải phẫu và sinh lý nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc xương sườn và cơ liên sườn trong cơ chế hô hấp. Cơ liên sườn đóng vai trò chính trong giai đoạn nào của hô hấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh diện tích bề mặt trao đổi khí giữa phổi và da. Diện tích bề mặt lớn của phế nang có ý nghĩa gì trong chức năng hô hấp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vị trí của rốn phổi (hilum) có ý nghĩa quan trọng về mặt giải phẫu và lâm sàng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua rốn phổi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao khoang mũi được lót bởi biểu mô có nhiều mạch máu và tuyến nhầy, trong khi phế nang được lót bởi biểu mô lát đơn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động kiểm soát hô hấp. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh thành phần khí hít vào và khí thở ra. Sự thay đổi chính nào về thành phần khí phản ánh chức năng của hệ hô hấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đường kính của tiểu phế quản có thể thay đổi do co giãn cơ trơn thành tiểu phế quản. Điều này có vai trò gì trong điều hòa thông khí?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao trẻ sinh non dễ bị hội chứng suy hô hấp cấp (RDS) do thiếu surfactant?

Xem kết quả