Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phát triển của não bộ trẻ sơ sinh?

  • A. Quá trình myelin hóa các sợi thần kinh chưa hoàn thiện.
  • B. Số lượng nơron thần kinh gần như tương đương người trưởng thành.
  • C. Tỷ lệ chất trắng và chất xám tương đương với người lớn.
  • D. Kích thước não bộ so với trọng lượng cơ thể lớn hơn ở người lớn.

Câu 2: Sự myelin hóa các đường dẫn truyền thần kinh đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây ở trẻ em?

  • A. Hình thành các rãnh và nếp nhăn vỏ não.
  • B. Tăng tốc độ và hiệu quả dẫn truyền xung thần kinh.
  • C. Phát triển các tế bào thần kinh đệm.
  • D. Tăng cường kết nối synapse giữa các nơron.

Câu 3: Phản xạ Babinski là một phản xạ nguyên thủy thường gặp ở trẻ sơ sinh. Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên trên khi vuốt dọc gan bàn chân) được coi là bình thường đến độ tuổi nào?

  • A. 12 tháng tuổi.
  • B. 24 tháng tuổi.
  • C. 36 tháng tuổi.
  • D. 48 tháng tuổi.

Câu 4: So với người lớn, dịch não tủy (DNT) ở trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào về thành phần protein?

  • A. Nồng độ protein thấp hơn đáng kể.
  • B. Nồng độ protein tương đương.
  • C. Nồng độ protein cao hơn.
  • D. Không có protein trong DNT của trẻ sơ sinh.

Câu 5: Điều nào sau đây giải thích tại sao trẻ nhỏ dễ bị co giật khi sốt cao hơn so với người lớn?

  • A. Hệ thống mạch máu não của trẻ kém phát triển.
  • B. Hộp sọ của trẻ mềm hơn, bảo vệ não kém hơn.
  • C. Khả năng điều hòa thân nhiệt của trẻ chưa hoàn thiện.
  • D. Não bộ trẻ em có hàm lượng nước cao và tế bào thần kinh dễ bị kích thích hơn.

Câu 6: Khi khám thần kinh cho trẻ em, việc đánh giá "các phản xạ phát triển" có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá chức năng của các dây thần kinh ngoại biên.
  • B. Đánh giá sự trưởng thành và phát triển của hệ thần kinh trung ương.
  • C. Phát hiện các tổn thương thực thể ở não bộ.
  • D. Xác định nguy cơ mắc các bệnh lý thoái hóa thần kinh.

Câu 7: Chụp cộng hưởng từ (MRI) não bộ được ưu tiên sử dụng trong chẩn đoán bệnh lý thần kinh trẻ em vì lý do chính nào?

  • A. Chi phí thấp và dễ thực hiện.
  • B. Thời gian chụp nhanh, ít gây khó chịu cho trẻ.
  • C. Khả năng hiển thị rõ cấu trúc giải phẫu não và phân biệt chất trắng, chất xám.
  • D. Đánh giá chức năng chuyển hóa não bộ một cách trực tiếp.

Câu 8: Sự khác biệt chính về vị trí chóp cùng tủy sống giữa trẻ sơ sinh và người trưởng thành là gì?

  • A. Ở trẻ sơ sinh, chóp cùng tủy sống tương đương đốt sống thắt lưng 3, trong khi ở người lớn là đốt sống thắt lưng 1-2.
  • B. Ở trẻ sơ sinh, chóp cùng tủy sống tương đương đốt sống thắt lưng 1-2, trong khi ở người lớn là đốt sống thắt lưng 3.
  • C. Không có sự khác biệt về vị trí chóp cùng tủy sống giữa trẻ sơ sinh và người lớn.
  • D. Chóp cùng tủy sống ở trẻ sơ sinh nằm cao hơn, tương đương đốt sống ngực 12.

Câu 9: Hệ thần kinh giao cảm có nguồn gốc từ đoạn tủy sống nào?

  • A. Sừng trước chất xám tủy sống cổ.
  • B. Sừng sau chất xám tủy sống ngực.
  • C. Nhân xám trung gian tủy sống cùng.
  • D. Sừng bên chất xám tủy sống ngực và thắt lưng trên.

Câu 10: Đặc điểm sinh lý nào của não bộ trẻ em giúp giải thích khả năng phục hồi chức năng thần kinh tốt hơn sau tổn thương so với người lớn?

  • A. Quá trình myelin hóa chưa hoàn thiện giúp bảo vệ nơron.
  • B. Tính mềm dẻo (plasticity) cao của não bộ, cho phép tái tổ chức và bù trừ chức năng.
  • C. Hệ thống mạch máu não phong phú giúp cung cấp máu tốt hơn.
  • D. Lượng dịch não tủy nhiều hơn giúp giảm áp lực nội sọ.

Câu 11: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị ngạt, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ xuất huyết não?

  • A. Sự myelin hóa chưa hoàn thiện làm giảm độ bền thành mạch.
  • B. Áp lực máu não ở trẻ sơ sinh cao hơn.
  • C. Hệ thống mao mạch não ở trẻ sơ sinh mỏng manh và dễ vỡ.
  • D. Nồng độ protein trong dịch não tủy thấp làm giảm áp lực keo.

Câu 12: Đến độ tuổi nào thì thành phần hóa học của não bộ trẻ em tương đồng với người trưởng thành?

  • A. 1 tuổi.
  • B. 2 tuổi.
  • C. 3 tuổi.
  • D. 4 tuổi.

Câu 13: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về tiểu não ở trẻ em?

  • A. Tiểu não đóng vai trò quan trọng trong điều hòa trương lực cơ.
  • B. Chức năng chính của tiểu não là xử lý thông tin cảm giác từ da và cơ quan nội tạng.
  • C. Tiểu não tham gia vào điều phối các vận động phức tạp và giữ thăng bằng.
  • D. Tiểu não tiếp tục phát triển và hoàn thiện chức năng sau khi sinh.

Câu 14: Nếu một trẻ sơ sinh có vòng đầu lớn hơn bình thường so với tuổi thai, kèm theo thóp phồng căng, điều này có thể gợi ý đến bệnh lý nào?

  • A. Teo não bẩm sinh.
  • B. Viêm màng não.
  • C. Não úng thủy.
  • D. Bại não.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự ưu thế của hoạt động dưới vỏ não ở trẻ sơ sinh?

  • A. Phản xạ có điều kiện được hình thành nhanh chóng.
  • B. Khả năng tập trung chú ý cao.
  • C. Vận động chủ động tinh tế và chính xác.
  • D. Các vận động vô thức, tự động như phản xạ bú mút và trương lực cơ dạng múa vờn.

Câu 16: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây ở trẻ em?

  • A. Động kinh không rõ nguyên nhân.
  • B. Nghi ngờ viêm màng não hoặc viêm não.
  • C. Chấn thương sọ não kín.
  • D. Bại não thể co cứng.

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình myelin hóa ở não bộ trẻ em bị rối loạn?

  • A. Tăng kích thước não bộ.
  • B. Giảm số lượng nơron thần kinh.
  • C. Chậm phát triển vận động và nhận thức, rối loạn chức năng thần kinh.
  • D. Tăng cường hoạt động điện não bất thường gây co giật.

Câu 18: Trong quá trình phát triển, bề mặt não bộ của trẻ em đạt được cấu trúc rãnh và nếp nhăn hoàn chỉnh tương tự như người lớn vào khoảng thời điểm nào?

  • A. Ngay sau khi sinh.
  • B. 3 tháng tuổi.
  • C. 6 tháng tuổi.
  • D. 9-12 tháng tuổi.

Câu 19: So sánh nhu cầu oxy của não bộ trẻ em so với người lớn, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhu cầu oxy của não bộ trẻ em cao hơn trên mỗi đơn vị trọng lượng so với người lớn.
  • B. Nhu cầu oxy của não bộ trẻ em thấp hơn trên mỗi đơn vị trọng lượng so với người lớn.
  • C. Nhu cầu oxy của não bộ trẻ em tương đương với người lớn.
  • D. Nhu cầu oxy của não bộ trẻ em không thay đổi theo độ tuổi.

Câu 20: Một trẻ 5 tuổi bị chấn thương đầu nhẹ. Dựa vào đặc điểm não bộ trẻ em, nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Ít nguy cơ tổn thương do hộp sọ mềm mại bảo vệ não tốt hơn.
  • B. Nguy cơ tổn thương lan tỏa và ảnh hưởng chức năng thần kinh lớn hơn do tổ chức đệm não còn ít.
  • C. Nguy cơ xuất huyết não thấp hơn do hệ thống mạch máu não kém phát triển.
  • D. Nguy cơ phù não thấp hơn do lượng nước trong não ít hơn.

Câu 21: Trong khám thần kinh trẻ em, việc đo vòng đầu là một thủ thuật quan trọng. Mục đích chính của việc đo vòng đầu là gì?

  • A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ.
  • B. Theo dõi sự phát triển xương sọ.
  • C. Phát hiện sớm các bất thường về kích thước não bộ và hộp sọ như não úng thủy hoặc tật đầu nhỏ.
  • D. Đánh giá áp lực nội sọ.

Câu 22: Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ nguyên thủy thường gặp ở trẻ sơ sinh?

  • A. Phản xạ Moro (giật mình).
  • B. Phản xạ bú mút.
  • C. Phản xạ nắm chặt.
  • D. Phản xạ gân xương bánh chè.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của hệ thần kinh trẻ em KHÔNG phù hợp với người lớn?

  • A. Khả năng hưng phấn của vỏ não yếu hơn hoạt động dưới vỏ.
  • B. Quá trình myelin hóa tiếp tục diễn ra sau khi sinh.
  • C. Não bộ có tính mềm dẻo cao hơn.
  • D. Hệ thống mạch máu não phát triển phong phú.

Câu 24: Sự biệt hóa tế bào thần kinh ở vỏ tiểu não chủ yếu hoàn tất vào giai đoạn nào?

  • A. Trong 3 tháng đầu thai kỳ.
  • B. Trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • C. Ngay sau khi sinh.
  • D. Trong năm đầu đời.

Câu 25: Khi trẻ em bị sốt cao, phản ứng "não-màng não" thường xảy ra. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây ra phản ứng này?

  • A. Tính thấm thành mạch máu não tăng lên.
  • B. Tăng sản xuất dịch não tủy.
  • C. Kích thích trực tiếp màng não do nhiệt độ cao.
  • D. Quá trình myelin hóa hoàn thiện bảo vệ màng não.

Câu 26: Nếu một trẻ có tiền sử chậm phát triển vận động và trương lực cơ tăng cao, xét nghiệm nào sau đây có thể giúp loại trừ các bệnh lý thần kinh cơ?

  • A. Điện não đồ (EEG).
  • B. Điện cơ (EMG) và tốc độ dẫn truyền thần kinh.
  • C. Chụp cộng hưởng từ tủy sống.
  • D. Xét nghiệm di truyền.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của não bộ trẻ em làm tăng tính "lan tỏa" của các phản ứng vỏ não?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của các synapse ức chế.
  • B. Sự biệt hóa tế bào thần kinh chưa hoàn chỉnh và liên kết giữa các vùng vỏ não còn ít.
  • C. Quá trình myelin hóa hoàn thiện giúp dẫn truyền xung động nhanh chóng.
  • D. Hệ thống kiểm soát và điều chỉnh hoạt động vỏ não phát triển tốt.

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ trẻ bị tổn thương bó tháp, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý?

  • A. Trương lực cơ giảm và phản xạ gân xương giảm.
  • B. Vận động chậm chạp và vụng về.
  • C. Tăng trương lực cơ kiểu tháp và phản xạ gân xương tăng.
  • D. Run tay chân và dáng đi thất điều.

Câu 29: So với người lớn, hệ phó giao cảm ở trẻ em có xu hướng như thế nào?

  • A. Ưu thế hơn so với hệ giao cảm.
  • B. Kém phát triển hơn so với hệ giao cảm.
  • C. Phát triển cân bằng với hệ giao cảm.
  • D. Không có sự khác biệt so với người lớn.

Câu 30: Đâu là phát triển quan trọng nhất của não bộ sau khi sinh, đóng vai trò nền tảng cho các chức năng nhận thức và vận động phức tạp sau này?

  • A. Sự tăng sinh tế bào thần kinh đệm.
  • B. Sự tăng kích thước của các nơron.
  • C. Sự phân chia các rãnh và nếp nhăn vỏ não.
  • D. Sự hình thành và củng cố các synapse (kết nối thần kinh).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phát triển của não bộ trẻ sơ sinh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sự myelin hóa các đường dẫn truyền thần kinh đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây ở trẻ em?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phản xạ Babinski là một phản xạ nguyên thủy thường gặp ở trẻ sơ sinh. Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên trên khi vuốt dọc gan bàn chân) được coi là bình thường đến độ tuổi nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: So với người lớn, dịch não tủy (DNT) ở trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào về thành phần protein?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều nào sau đây giải thích tại sao trẻ nhỏ dễ bị co giật khi sốt cao hơn so với người lớn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi khám thần kinh cho trẻ em, việc đánh giá 'các phản xạ phát triển' có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chụp cộng hưởng từ (MRI) não bộ được ưu tiên sử dụng trong chẩn đoán bệnh lý thần kinh trẻ em vì lý do chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sự khác biệt chính về vị trí chóp cùng tủy sống giữa trẻ sơ sinh và người trưởng thành là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hệ thần kinh giao cảm có nguồn gốc từ đoạn tủy sống nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đặc điểm sinh lý nào của não bộ trẻ em giúp giải thích khả năng phục hồi chức năng thần kinh tốt hơn sau tổn thương so với người lớn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị ngạt, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ xuất huyết não?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đến độ tuổi nào thì thành phần hóa học của não bộ trẻ em tương đồng với người trưởng thành?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về tiểu não ở trẻ em?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu một trẻ sơ sinh có vòng đầu lớn hơn bình thường so với tuổi thai, kèm theo thóp phồng căng, điều này có thể gợi ý đến bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự ưu thế của hoạt động dưới vỏ não ở trẻ sơ sinh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây ở trẻ em?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình myelin hóa ở não bộ trẻ em bị rối loạn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình phát triển, bề mặt não bộ của trẻ em đạt được cấu trúc rãnh và nếp nhăn hoàn chỉnh tương tự như người lớn vào khoảng thời điểm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh nhu cầu oxy của não bộ trẻ em so với người lớn, nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trẻ 5 tuổi bị chấn thương đầu nhẹ. Dựa vào đặc điểm não bộ trẻ em, nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong khám thần kinh trẻ em, việc đo vòng đầu là một thủ thuật quan trọng. Mục đích chính của việc đo vòng đầu là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ nguyên thủy thường gặp ở trẻ sơ sinh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của hệ thần kinh trẻ em KHÔNG phù hợp với người lớn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự biệt hóa tế bào thần kinh ở vỏ tiểu não chủ yếu hoàn tất vào giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi trẻ em bị sốt cao, phản ứng 'não-màng não' thường xảy ra. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây ra phản ứng này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu một trẻ có tiền sử chậm phát triển vận động và trương lực cơ tăng cao, xét nghiệm nào sau đây có thể giúp loại trừ các bệnh lý thần kinh cơ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của não bộ trẻ em làm tăng tính 'lan tỏa' của các phản ứng vỏ não?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ trẻ bị tổn thương bó tháp, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So với người lớn, hệ phó giao cảm ở trẻ em có xu hướng như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là phát triển quan trọng nhất của não bộ sau khi sinh, đóng vai trò nền tảng cho các chức năng nhận thức và vận động phức tạp sau này?

Xem kết quả