Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm giải phẫu của não bộ trẻ sơ sinh so với não bộ người trưởng thành?

  • A. Tỷ lệ nước trong não cao hơn.
  • B. Màng não mềm mại và dễ tổn thương hơn.
  • C. Quá trình myelin hóa chưa hoàn thiện.
  • D. Số lượng nơron thần kinh nhiều hơn đáng kể.

Câu 2: Sự myelin hóa các dây thần kinh trong hệ thần kinh trung ương của trẻ em diễn ra theo trình tự nào?

  • A. Từ vỏ não cảm giác đến vỏ não vận động, sau đó đến các đường dẫn truyền dài.
  • B. Từ tủy sống và thân não, sau đó đến tiểu não và cuối cùng là vỏ não.
  • C. Xảy ra đồng thời ở tất cả các vùng não bộ và tủy sống.
  • D. Từ các hạch nền đến vỏ não, sau đó lan xuống tủy sống.

Câu 3: Phản xạ Babinski là một phản xạ sinh lý bình thường ở trẻ sơ sinh. Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên khi vuốt dọc bờ ngoài gan bàn chân) được coi là bình thường đến độ tuổi nào?

  • A. 12-24 tháng tuổi
  • B. 6-12 tháng tuổi
  • C. 3-6 tháng tuổi
  • D. Ngay sau sinh và kéo dài đến 36 tháng tuổi

Câu 4: Điều gì sau đây giải thích tại sao trẻ em dễ bị co giật khi sốt cao hơn so với người lớn?

  • A. Hệ thống miễn dịch của trẻ em phản ứng mạnh mẽ hơn với sốt.
  • B. Sự tăng sinh mạch máu não ở trẻ em làm tăng nguy cơ xuất huyết.
  • C. Tính thấm của hàng rào máu não ở trẻ em cao hơn, dễ bị rối loạn điện giải.
  • D. Khả năng điều hòa thân nhiệt của trẻ em kém phát triển.

Câu 5: Trong thăm khám thần kinh trẻ em, đánh giá trương lực cơ có vai trò quan trọng. Trương lực cơ bình thường ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Tăng trương lực cơ ở cả tay và chân, duỗi cứng.
  • B. Ưu thế trương lực cơ gấp ở tay và chân, có thể thay đổi theo tư thế.
  • C. Giảm trương lực cơ toàn thân, mềm nhẽo.
  • D. Trương lực cơ không ổn định, lúc tăng lúc giảm thất thường.

Câu 6: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) là một công cụ chẩn đoán quan trọng trong các bệnh lý thần kinh ở trẻ em. Thành phần protein trong DNT của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với người lớn?

  • A. Tương đương với người lớn.
  • B. Thấp hơn đáng kể so với người lớn.
  • C. Không có protein trong DNT của trẻ sơ sinh.
  • D. Cao hơn so với người lớn do hàng rào máu não chưa trưởng thành.

Câu 7: Hình ảnh học thần kinh đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán bệnh lý thần kinh ở trẻ em. Kỹ thuật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu để đánh giá nhanh chóng tình trạng xuất huyết não cấp tính ở trẻ sơ sinh?

  • A. Siêu âm xuyên thóp
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) sọ não
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) sọ não
  • D. Điện não đồ (EEG)

Câu 8: Chức năng của tiểu não đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển vận động của trẻ em. Rối loạn chức năng tiểu não ở trẻ em thường biểu hiện bằng triệu chứng nào?

  • A. Yếu liệt nửa người.
  • B. Rối loạn ngôn ngữ.
  • C. Mất điều hòa vận động, dáng đi loạng choạng.
  • D. Co giật toàn thân.

Câu 9: Hoạt động của hệ thần kinh tự chủ ở trẻ em có những đặc điểm riêng biệt. Hệ thần kinh nào chiếm ưu thế hơn ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý như nhịp tim và tiêu hóa?

  • A. Hệ giao cảm chiếm ưu thế hoàn toàn từ sơ sinh đến tuổi dậy thì.
  • B. Hệ phó giao cảm chiếm ưu thế tương đối, đặc biệt trong giai đoạn sơ sinh.
  • C. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm hoạt động cân bằng ngay từ khi sinh ra.
  • D. Không có sự khác biệt về ưu thế hệ thần kinh tự chủ giữa trẻ em và người lớn.

Câu 10: Sự phát triển não bộ của trẻ em chịu ảnh hưởng lớn từ môi trường xung quanh. Giai đoạn nào được coi là "giai đoạn cửa sổ" quan trọng nhất cho sự phát triển ngôn ngữ ở trẻ?

  • A. Giai đoạn sơ sinh (0-1 tháng tuổi).
  • B. Giai đoạn tuổi vị thành niên (13-18 tuổi).
  • C. Giai đoạn từ 6 tháng đến 3 tuổi.
  • D. Giai đoạn tiền dậy thì (9-12 tuổi).

Câu 11: Đánh giá vòng đầu là một phần quan trọng trong khám sức khỏe định kỳ cho trẻ em, đặc biệt là trong những năm đầu đời. Vòng đầu tăng trưởng quá nhanh có thể gợi ý bệnh lý nào?

  • A. Chậm phát triển trí tuệ đơn thuần.
  • B. Tăng áp lực nội sọ, có thể do não úng thủy.
  • C. Suy dinh dưỡng bào thai.
  • D. Bệnh còi xương.

Câu 12: Điện não đồ (EEG) là một xét nghiệm thường quy trong chẩn đoán động kinh ở trẻ em. Sóng EEG điển hình trong cơn động kinh toàn thể thường có đặc điểm gì?

  • A. Sóng chậm delta lan tỏa.
  • B. Phức hợp sóng nhọn và sóng chậm khu trú.
  • C. Sóng alpha nhịp nhàng ở vùng chẩm.
  • D. Phức hợp sóng nhọn và sóng chậm 3Hz lan tỏa đồng bộ cả hai bán cầu.

Câu 13: Chấn thương đầu là một nguyên nhân thường gặp gây tổn thương hệ thần kinh ở trẻ em. Tại sao trẻ em dễ bị tổn thương não lan tỏa (diffuse axonal injury - DAI) hơn người lớn sau chấn thương đầu?

  • A. Hộp sọ của trẻ em cứng hơn, ít hấp thụ lực chấn thương.
  • B. Não bộ trẻ em có khả năng tự phục hồi tốt hơn.
  • C. Não bộ trẻ em có ít myelin hơn và ít tổ chức đệm nâng đỡ, dễ bị tổn thương do lực xoay.
  • D. Hệ thống mạch máu não của trẻ em kém phát triển hơn.

Câu 14: Rối loạn phát triển vận động là một vấn đề thường gặp ở trẻ em. Mốc phát triển vận động nào sau đây thường đạt được đầu tiên ở trẻ sơ sinh?

  • A. Kiểm soát đầu khi bế.
  • B. Ngồi vững không cần hỗ trợ.
  • C. Bò bằng bụng.
  • D. Đi men theo đồ vật.

Câu 15: Trong bệnh lý bại não, tổn thương não thường xảy ra vào giai đoạn nào?

  • A. Sau 5 tuổi.
  • B. Trước, trong hoặc ngay sau sinh.
  • C. Trong giai đoạn dậy thì.
  • D. Chỉ xảy ra trong giai đoạn bào thai.

Câu 16: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về tủy sống ở trẻ em so với người lớn?

  • A. Chóp tủy sống ở vị trí thấp hơn (ngang mức đốt sống thắt lưng L3 ở trẻ sơ sinh).
  • B. Các rễ thần kinh sống đi chếch xuống dưới nhiều hơn.
  • C. Tủy sống phát triển nhanh hơn cột sống trong giai đoạn đầu đời.
  • D. Đường kính tủy sống lớn hơn so với ống sống.

Câu 17: Khám phản xạ ánh sáng đồng tử là một phần của khám thần kinh sọ. Phản xạ ánh sáng đồng tử ở trẻ sơ sinh bình thường có đặc điểm gì?

  • A. Phản xạ ánh sáng đồng tử luôn vắng mặt ở trẻ sơ sinh.
  • B. Phản xạ ánh sáng đồng tử có thể chậm chạp và yếu hơn so với người lớn.
  • C. Phản xạ ánh sáng đồng tử mạnh mẽ và nhanh chóng như ở người lớn.
  • D. Chỉ có phản xạ đồng tử trực tiếp, không có phản xạ đồng tử liên ứng.

Câu 18: Trong đánh giá trẻ chậm phát triển, việc xác định nguyên nhân là rất quan trọng. Xét nghiệm di truyền có vai trò đặc biệt quan trọng trong chẩn đoán nhóm bệnh lý nào gây chậm phát triển ở trẻ em?

  • A. Bại não.
  • B. Động kinh.
  • C. Các bệnh lý chuyển hóa di truyền.
  • D. Chấn thương sọ não.

Câu 19: Liều lượng thuốc sử dụng cho trẻ em thường khác biệt so với người lớn. Nguyên tắc chung khi tính liều thuốc cho trẻ em dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Cân nặng cơ thể.
  • B. Tuổi.
  • C. Diện tích bề mặt da.
  • D. Chức năng gan thận.

Câu 20: Tại sao trẻ sinh non có nguy cơ cao hơn bị xuất huyết não thất so với trẻ đủ tháng?

  • A. Trẻ sinh non có hệ thống đông máu kém phát triển.
  • B. Mạng mạch máu mầm (germinal matrix) ở não thất trẻ sinh non rất dễ vỡ.
  • C. Sức đề kháng thành mạch máu não của trẻ sinh non yếu hơn.
  • D. Huyết áp của trẻ sinh non thường cao hơn.

Câu 21: Trong theo dõi sự phát triển của trẻ, "bảng hỏi ASQ" (Ages and Stages Questionnaires) được sử dụng để sàng lọc những lĩnh vực phát triển nào?

  • A. Chỉ sàng lọc về vận động thô và vận động tinh.
  • B. Chỉ sàng lọc về ngôn ngữ và nhận thức.
  • C. Sàng lọc vận động thô, vận động tinh, giao tiếp, giải quyết vấn đề và cá nhân-xã hội.
  • D. Sàng lọc trí tuệ cảm xúc và khả năng học tập.

Câu 22: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Virus Herpes Simplex.
  • B. Vi khuẩn Haemophilus influenzae type b.
  • C. Nấm Candida albicans.
  • D. Liên cầu khuẩn nhóm B (Streptococcus agalactiae).

Câu 23: "Cơn vặn mình" (infantile spasms) là một loại động kinh đặc biệt ở trẻ nhỏ. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cơn vặn mình?

  • A. Xuất hiện ở trẻ dưới 1 tuổi.
  • B. Điện não đồ có hình ảnh loạn nhịp hypsarrhythmia.
  • C. Cơn co giật thường kéo dài trên 5 phút.
  • D. Cơn biểu hiện bằng các động tác gấp người đột ngột, ngắn.

Câu 24: Trong điều trị động kinh ở trẻ em, thuốc kháng động kinh thường được lựa chọn dựa trên yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Giá thành của thuốc.
  • B. Loại cơn động kinh.
  • C. Độ tuổi của trẻ.
  • D. Mức độ dung nạp thuốc của trẻ.

Câu 25: Tật nứt đốt sống (spina bifida) là một dị tật bẩm sinh ống thần kinh thường gặp. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất tật nứt đốt sống là gì?

  • A. Bổ sung acid folic cho phụ nữ trước và trong thai kỳ.
  • B. Tiêm phòng đầy đủ cho phụ nữ trước khi mang thai.
  • C. Khám thai định kỳ và siêu âm sàng lọc dị tật.
  • D. Tránh tiếp xúc với hóa chất độc hại trong thai kỳ.

Câu 26: Đánh giá chức năng thần kinh sọ não là một phần quan trọng của khám thần kinh. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm vận động cơ lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số VII (dây mặt).
  • B. Dây thần kinh số IX (dây thiệt hầu).
  • C. Dây thần kinh số XII (dây hạ thiệt).
  • D. Dây thần kinh số X (dây lang thang).

Câu 27: Trong bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ ở trẻ sơ sinh (HIE), biện pháp điều trị hạ thân nhiệt (therapeutic hypothermia) có tác dụng bảo vệ não như thế nào?

  • A. Tăng cường cung cấp oxy cho não.
  • B. Làm tăng lưu lượng máu não.
  • C. Giảm phù não cấp.
  • D. Giảm quá trình chết tế bào theo chương trình (apoptosis) sau thiếu oxy.

Câu 28: Đâu KHÔNG phải là một dấu hiệu cảnh báo "cờ đỏ" (red flag) trong phát triển vận động ở trẻ dưới 1 tuổi, cần được thăm khám chuyên khoa?

  • A. Không kiểm soát được đầu ở 4 tháng tuổi.
  • B. Thích nằm sấp hơn nằm ngửa.
  • C. Không lẫy được ở 9 tháng tuổi.
  • D. Ưu thế tay rõ ràng trước 12 tháng tuổi.

Câu 29: Rối loạn phổ tự kỷ (ASD) là một rối loạn phát triển thần kinh phức tạp. Đặc điểm cốt lõi nào sau đây KHÔNG thuộc về rối loạn phổ tự kỷ?

  • A. Chậm phát triển vận động thô.
  • B. Khiếm khuyết trong giao tiếp và tương tác xã hội.
  • C. Hành vi, sở thích, hoạt động lặp đi lặp lại, hạn hẹp.
  • D. Khó khăn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm khuôn mặt.

Câu 30: Trong bệnh lý nhược cơ (Myasthenia Gravis) ở trẻ em, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến vấn đề gì?

  • A. Tổn thương tế bào thần kinh vận động.
  • B. Rối loạn dẫn truyền thần kinh do thiếu dopamine.
  • C. Rối loạn dẫn truyền thần kinh cơ do tự kháng thể kháng thụ thể acetylcholine.
  • D. Bất thường cấu trúc sợi cơ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm giải phẫu của não bộ trẻ sơ sinh so với não bộ người trưởng thành?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sự myelin hóa các dây thần kinh trong hệ thần kinh trung ương của trẻ em diễn ra theo trình tự nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản xạ Babinski là một phản xạ sinh lý bình thường ở trẻ sơ sinh. Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên khi vuốt dọc bờ ngoài gan bàn chân) được coi là bình thường đến độ tuổi nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì sau đây giải thích tại sao trẻ em dễ bị co giật khi sốt cao hơn so với người lớn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong thăm khám thần kinh trẻ em, đánh giá trương lực cơ có vai trò quan trọng. Trương lực cơ bình thường ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) là một công cụ chẩn đoán quan trọng trong các bệnh lý thần kinh ở trẻ em. Thành phần protein trong DNT của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với người lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hình ảnh học thần kinh đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán bệnh lý thần kinh ở trẻ em. Kỹ thuật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu để đánh giá nhanh chóng tình trạng xuất huyết não cấp tính ở trẻ sơ sinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng của tiểu não đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển vận động của trẻ em. Rối loạn chức năng tiểu não ở trẻ em thường biểu hiện bằng triệu chứng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động của hệ thần kinh tự chủ ở trẻ em có những đặc điểm riêng biệt. Hệ thần kinh nào chiếm ưu thế hơn ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý như nhịp tim và tiêu hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sự phát triển não bộ của trẻ em chịu ảnh hưởng lớn từ môi trường xung quanh. Giai đoạn nào được coi là 'giai đoạn cửa sổ' quan trọng nhất cho sự phát triển ngôn ngữ ở trẻ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đánh giá vòng đầu là một phần quan trọng trong khám sức khỏe định kỳ cho trẻ em, đặc biệt là trong những năm đầu đời. Vòng đầu tăng trưởng quá nhanh có thể gợi ý bệnh lý nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điện não đồ (EEG) là một xét nghiệm thường quy trong chẩn đoán động kinh ở trẻ em. Sóng EEG điển hình trong cơn động kinh toàn thể thường có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chấn thương đầu là một nguyên nhân thường gặp gây tổn thương hệ thần kinh ở trẻ em. Tại sao trẻ em dễ bị tổn thương não lan tỏa (diffuse axonal injury - DAI) hơn người lớn sau chấn thương đầu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Rối loạn phát triển vận động là một vấn đề thường gặp ở trẻ em. Mốc phát triển vận động nào sau đây thường đạt được đầu tiên ở trẻ sơ sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong bệnh lý bại não, tổn thương não thường xảy ra vào giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về tủy sống ở trẻ em so với người lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khám phản xạ ánh sáng đồng tử là một phần của khám thần kinh sọ. Phản xạ ánh sáng đồng tử ở trẻ sơ sinh bình thường có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong đánh giá trẻ chậm phát triển, việc xác định nguyên nhân là rất quan trọng. Xét nghiệm di truyền có vai trò đặc biệt quan trọng trong chẩn đoán nhóm bệnh lý nào gây chậm phát triển ở trẻ em?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Liều lượng thuốc sử dụng cho trẻ em thường khác biệt so với người lớn. Nguyên tắc chung khi tính liều thuốc cho trẻ em dựa trên yếu tố nào là chính?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao trẻ sinh non có nguy cơ cao hơn bị xuất huyết não thất so với trẻ đủ tháng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong theo dõi sự phát triển của trẻ, 'bảng hỏi ASQ' (Ages and Stages Questionnaires) được sử dụng để sàng lọc những lĩnh vực phát triển nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Cơn vặn mình' (infantile spasms) là một loại động kinh đặc biệt ở trẻ nhỏ. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cơn vặn mình?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong điều trị động kinh ở trẻ em, thuốc kháng động kinh thường được lựa chọn dựa trên yếu tố nào quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tật nứt đốt sống (spina bifida) là một dị tật bẩm sinh ống thần kinh thường gặp. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất tật nứt đốt sống là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đánh giá chức năng thần kinh sọ não là một phần quan trọng của khám thần kinh. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm vận động cơ lưỡi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ ở trẻ sơ sinh (HIE), biện pháp điều trị hạ thân nhiệt (therapeutic hypothermia) có tác dụng bảo vệ não như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đâu KHÔNG phải là một dấu hiệu cảnh báo 'cờ đỏ' (red flag) trong phát triển vận động ở trẻ dưới 1 tuổi, cần được thăm khám chuyên khoa?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Rối loạn phổ tự kỷ (ASD) là một rối loạn phát triển thần kinh phức tạp. Đặc điểm cốt lõi nào sau đây KHÔNG thuộc về rối loạn phổ tự kỷ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bệnh lý nhược cơ (Myasthenia Gravis) ở trẻ em, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến vấn đề gì?

Xem kết quả