Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

  • A. Thận có nhiều múi rõ rệt trên bề mặt.
  • B. Tổ chức mỡ quanh thận ít phát triển, khiến thận dễ di động hơn.
  • C. Tỉ lệ vỏ thận/tủy thận lớn hơn so với người lớn.
  • D. Kích thước thận tương đối lớn so với trọng lượng cơ thể.

Câu 2: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính chiều dài thận ở trẻ em dưới 1 tuổi?

  • A. Chiều dài thận (cm) = 5.0 + (0.2 x Số tháng tuổi)
  • B. Chiều dài thận (cm) = 4.97 + (0.15 x Số tháng tuổi)
  • C. Chiều dài thận (cm) = 6.0 + (0.1 x Số tháng tuổi)
  • D. Chiều dài thận (cm) = 5.5 + (0.25 x Số tháng tuổi)

Câu 3: Một trẻ 5 tuổi có chiều dài thận đo được trên siêu âm là 9.5 cm. Sử dụng công thức ước tính chiều dài thận cho trẻ trên 1 tuổi, chiều dài thận của trẻ này nằm trong khoảng bình thường hay không?

  • A. Nằm trong khoảng bình thường
  • B. Ngắn hơn so với bình thường
  • C. Dài hơn so với bình thường
  • D. Không thể xác định được với thông tin này

Câu 4: Tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ sơ sinh khác biệt so với người lớn. Tỷ lệ vỏ/tủy ở trẻ sơ sinh gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 4:1
  • B. 3:1
  • C. 2:1
  • D. 1:1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về nephron ở trẻ em?

  • A. Số lượng nephron được hình thành hoàn chỉnh vào khoảng tuần thứ 36 của thai kỳ.
  • B. Kích thước nephron tăng lên sau sinh nhưng số lượng nephron không tăng thêm.
  • C. Sự tăng trưởng kích thước thận sau sinh chủ yếu do tăng sinh nephron mới.
  • D. Ống thận ở trẻ sơ sinh tương đối ngắn hơn và kém phát triển hơn so với cầu thận.

Câu 6: Lưu lượng máu qua thận ở trẻ em có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn?

  • A. Tỉ lệ phần trăm cung lượng tim đến thận ở trẻ em thấp hơn so với người lớn.
  • B. Phân phối máu giữa vỏ và tủy thận ở trẻ sơ sinh chưa đồng đều như người lớn.
  • C. Khả năng tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em phát triển hoàn chỉnh ngay sau sinh.
  • D. Đường kính tiểu động mạch đến nhỏ hơn tiểu động mạch đi trong cầu thận ở trẻ em.

Câu 7: Phần nào của thận nhận được lượng máu tưới lớn nhất?

  • A. Vỏ thận
  • B. Tủy thận ngoài
  • C. Tủy thận trong
  • D. Đài bể thận

Câu 8: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh như thế nào so với người lớn?

  • A. Tương đương với người lớn ngay sau sinh.
  • B. Thấp hơn đáng kể so với người lớn và tăng dần trong những tháng đầu đời.
  • C. Cao hơn so với người lớn nhưng giảm dần sau sinh.
  • D. Không hoạt động cho đến vài tuần sau sinh.

Câu 9: Khả năng cô đặc nước tiểu của thận trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn thiện như người lớn ngay sau sinh.
  • B. Vượt trội hơn người lớn do nhu cầu giữ nước cao.
  • C. Kém hơn người lớn, dẫn đến nước tiểu loãng hơn.
  • D. Không có khả năng cô đặc nước tiểu cho đến 6 tháng tuổi.

Câu 10: Điều gì giải thích tại sao trẻ sơ sinh đi tiểu thường xuyên hơn người lớn?

  • A. Dung tích bàng quang lớn hơn.
  • B. Khả năng tái hấp thu nước ở ống thận tốt hơn.
  • C. Hệ thần kinh kiểm soát bàng quang phát triển hoàn chỉnh.
  • D. Khả năng cô đặc nước tiểu kém và bàng quang nhỏ.

Câu 11: Trong những ngày đầu sau sinh, trẻ sơ sinh có thể bài tiết ít axit hơn so với trẻ lớn. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG góp phần vào hiện tượng này?

  • A. Chế độ ăn chủ yếu là sữa mẹ hoặc sữa công thức có hàm lượng protein thấp.
  • B. Quá trình chuyển hóa tạo ra ít axit hơn so với người lớn.
  • C. Ngưỡng bicarbonate của thận thấp hơn so với người lớn.
  • D. Chức năng ống thận trong việc bài tiết axit chưa hoàn thiện.

Câu 12: Số lần đi tiểu trung bình trong ngày ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 5-10 lần
  • B. 20-28 lần
  • C. 10-15 lần
  • D. Ít hơn 5 lần

Câu 13: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

  • A. Lượng nước tiểu (ml/24h) = 600 + 100 x (n - 1) (với n là số tuổi)
  • B. Lượng nước tiểu (ml/24h) = 500 + 150 x (n - 1) (với n là số tuổi)
  • C. Lượng nước tiểu (ml/24h) = 700 + 80 x (n - 1) (với n là số tuổi)
  • D. Lượng nước tiểu (ml/24h) = 400 + 120 x (n - 1) (với n là số tuổi)

Câu 14: So sánh lượng nước tiểu của trẻ bú sữa mẹ, trẻ bú sữa công thức và trẻ đẻ non, nhóm trẻ nào thường bài tiết lượng nước tiểu nhiều hơn?

  • A. Trẻ bú sữa công thức
  • B. Trẻ bú sữa mẹ
  • C. Trẻ đẻ non
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 15: Tỷ trọng nước tiểu bình thường ở trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng nào?

  • A. 1.015 - 1.025
  • B. 1.010 - 1.020
  • C. 1.002 - 1.006
  • D. 1.020 - 1.030

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu thấp.
  • B. Khả năng bài tiết ure và creatinin thấp hơn so với người lớn.
  • C. Bài tiết ammoniac và axit amin nhiều hơn so với người lớn.
  • D. Khả năng bài tiết natri tương đương với người lớn.

Câu 17: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. Ngay sau khi thụ tinh
  • B. Tháng thứ 7-8 của thai kỳ
  • C. Tuần thứ 36 của thai kỳ
  • D. Tháng thứ 5-6 của thai kỳ

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với thận của trẻ sơ sinh?

  • A. Khối lượng thận tương đương với tỷ lệ phần trăm trọng lượng cơ thể cao hơn trẻ lớn.
  • B. Thận có cấu trúc nhiều múi.
  • C. Phần tủy thận tương đối dày hơn phần vỏ thận.
  • D. Hệ thống tuần hoàn thận chưa phát triển hoàn chỉnh bằng người lớn.

Câu 19: Chức năng lọc cầu thận (GFR), được đánh giá bằng độ thanh thải inulin, đạt mức tương đương người trưởng thành ở độ tuổi nào của trẻ em?

  • A. 6 tháng sau sinh
  • B. Độ tuổi đi học (6-7 tuổi)
  • C. 12 tháng sau sinh
  • D. 18 tháng sau sinh

Câu 20: Độ thanh thải PAH (para-aminohippuric acid) ở trẻ bú mẹ, phản ánh chức năng bài tiết của ống thận, như thế nào so với trẻ lớn?

  • A. Hoàn thiện như người trưởng thành
  • B. Thấp hơn đáng kể, chỉ bằng 10-50% so với trẻ lớn.
  • C. Cao hơn so với trẻ lớn do nhu cầu đào thải cao.
  • D. Tương đương với trẻ lớn khi tính theo đơn vị diện tích bề mặt da.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

  • A. Chiếm khoảng 30% tổng khối lượng tuần hoàn của cơ thể.
  • B. Phân bố máu không đồng đều giữa vùng vỏ và vùng tủy thận.
  • C. Đường kính tiểu động mạch đến lớn hơn tiểu động mạch đi.
  • D. Có khả năng tự điều chỉnh để duy trì lưu lượng máu ổn định.

Câu 22: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em giúp bảo vệ thận khỏi thiếu máu cục bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Sự co cơ trơn tại ống lượn gần.
  • B. Sự co cơ trơn ống lượn xa.
  • C. Sự co cơ trơn của tiểu động mạch đến và hệ thống renin-angiotensin.
  • D. Sự giãn cơ trơn của tiểu động mạch đi.

Câu 23: Khu vực nào trong thận được cung cấp máu nhiều nhất, đảm bảo chức năng lọc hiệu quả?

  • A. Phần tủy trong
  • B. Phần tủy ngoài
  • C. Phần vỏ
  • D. Phân bố máu đồng đều giữa các khu vực

Câu 24: Mức lọc cầu thận (GFR) ở trẻ em đạt đến giá trị tương đương người trưởng thành vào khoảng độ tuổi nào?

  • A. 6 tháng đầu đời
  • B. 12 tháng tuổi
  • C. 18 tháng tuổi
  • D. Tuổi đi học (khoảng 6 tuổi)

Câu 25: Nhận định nào sau đây về đặc điểm sinh lý của thận trẻ em là KHÔNG đúng?

  • A. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ còn hạn chế.
  • B. Phân số lọc (Cinulin/Cpah) thấp hơn ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ so với người lớn.
  • C. Đáp ứng với hormone chống bài niệu (ADH) ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ hoàn thiện như người trưởng thành.
  • D. Mức lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh thấp và tăng nhanh trong tháng đầu sau sinh.

Câu 26: Tỷ lệ vỏ thận/tủy thận ở trẻ bú mẹ gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2.5
  • D. 1/2

Câu 27: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ tiết niệu của trẻ em?

  • A. Niệu quản tương đối ngắn và di động.
  • B. Bàng quang nằm cao hơn trong ổ bụng, đỉnh bàng quang trên khớp mu.
  • C. Niệu đạo ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ tương đối ngắn.
  • D. Tổ chức mỡ quanh thận phát triển nhiều hơn so với trẻ lớn.

Câu 28: Lượng nước tiểu trung bình hàng ngày theo cân nặng ở trẻ bú mẹ khoảng bao nhiêu?

  • A. 30-60 ml/kg
  • B. 90-120 ml/kg
  • C. 60-90 ml/kg
  • D. 120-150 ml/kg

Câu 29: Trẻ em 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu?

  • A. 600 ml
  • B. 700 ml
  • C. 800 ml
  • D. 900 ml

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân khiến trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đi tiểu nhiều lần trong ngày?

  • A. Dung tích bàng quang lớn.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận còn thấp.
  • C. Trung tâm thần kinh kiểm soát tiểu tiện chưa phát triển hoàn thiện.
  • D. Chế độ ăn chủ yếu là sữa lỏng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính chiều dài thận ở trẻ em dưới 1 tuổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một trẻ 5 tuổi có chiều dài thận đo được trên siêu âm là 9.5 cm. Sử dụng công thức ước tính chiều dài thận cho trẻ trên 1 tuổi, chiều dài thận của trẻ này nằm trong khoảng bình thường hay không?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ sơ sinh khác biệt so với người lớn. Tỷ lệ vỏ/tủy ở trẻ sơ sinh gần đúng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về nephron ở trẻ em?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Lưu lượng máu qua thận ở trẻ em có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phần nào của thận nhận được lượng máu tưới lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh như thế nào so với người lớn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khả năng cô đặc nước tiểu của thận trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điều gì giải thích tại sao trẻ sơ sinh đi tiểu thường xuyên hơn người lớn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong những ngày đầu sau sinh, trẻ sơ sinh có thể bài tiết ít axit hơn so với trẻ lớn. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG góp phần vào hiện tượng này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Số lần đi tiểu trung bình trong ngày ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh lượng nước tiểu của trẻ bú sữa mẹ, trẻ bú sữa công thức và trẻ đẻ non, nhóm trẻ nào thường bài tiết lượng nước tiểu nhiều hơn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tỷ trọng nước tiểu bình thường ở trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với thận của trẻ sơ sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chức năng lọc cầu thận (GFR), được đánh giá bằng độ thanh thải inulin, đạt mức tương đương người trưởng thành ở độ tuổi nào của trẻ em?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Độ thanh thải PAH (para-aminohippuric acid) ở trẻ bú mẹ, phản ánh chức năng bài tiết của ống thận, như thế nào so với trẻ lớn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em giúp bảo vệ thận khỏi thiếu máu cục bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khu vực nào trong thận được cung cấp máu nhiều nhất, đảm bảo chức năng lọc hiệu quả?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Mức lọc cầu thận (GFR) ở trẻ em đạt đến giá trị tương đương người trưởng thành vào khoảng độ tuổi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nhận định nào sau đây về đặc điểm sinh lý của thận trẻ em là KHÔNG đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tỷ lệ vỏ thận/tủy thận ở trẻ bú mẹ gần đúng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ tiết niệu của trẻ em?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Lượng nước tiểu trung bình hàng ngày theo cân nặng ở trẻ bú mẹ khoảng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trẻ em 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân khiến trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đi tiểu nhiều lần trong ngày?

Xem kết quả