Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG phù hợp với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

  • A. Thận có hình múi rõ rệt trên bề mặt
  • B. Tổ chức mỡ quanh thận ít, làm thận dễ di động
  • C. Tỉ lệ vỏ thận/tủy thận là 1:1
  • D. Kích thước thận nhỏ hơn đáng kể so với tỷ lệ trọng lượng cơ thể

Câu 2: Một trẻ 6 tháng tuổi có dấu hiệu mất nước. Dựa vào đặc điểm sinh lý thận ở lứa tuổi này, điều nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT?

  • A. Thận sẽ nhanh chóng tăng cường tái hấp thu nước tối đa để bù lại lượng nước mất
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu kém có thể làm trầm trọng thêm tình trạng mất nước và rối loạn điện giải
  • C. Thận sẽ giảm bài tiết natri để duy trì cân bằng điện giải
  • D. Chức năng thận đã hoàn thiện như người lớn, nên không ảnh hưởng đáng kể

Câu 3: Công thức nào sau đây được sử dụng để ƯỚC TÍNH chiều dài thận ở trẻ em trên 1 tuổi?

  • A. Chiều dài thận (cm) = 7.0 + 0.22 x Số tuổi (năm)
  • B. Chiều dài thận (cm) = 5.0 + 0.15 x Số tuổi (tháng)
  • C. Chiều dài thận (cm) = 6.5 + 0.3 x Số tuổi (năm)
  • D. Chiều dài thận (cm) = 4.5 + 0.2 x Số tuổi (tháng)

Câu 4: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ tuần hoàn thận ở trẻ em?

  • A. Nhận một lượng máu lớn, khoảng 20-25% cung lượng tim
  • B. Đường kính tiểu động mạch đến lớn hơn tiểu động mạch đi
  • C. Nhận cung lượng tim chiếm 30% tổng lượng máu của cơ thể
  • D. Hệ thống mạch thẳng (vasa recta) phát triển ở tủy thận

Câu 5: Tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị mất nước hơn so với người lớn liên quan đến chức năng thận?

  • A. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận chưa phát triển đầy đủ
  • B. Tốc độ lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh cao hơn người lớn
  • C. Ống thận của trẻ tái hấp thu nước kém hiệu quả hơn
  • D. Hệ thống hormone điều hòa nước và điện giải chưa ổn định

Câu 6: Trẻ bú mẹ thường đi tiểu nhiều lần trong ngày. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích hiện tượng này?

  • A. Dung tích bàng quang của trẻ còn nhỏ
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận còn hạn chế
  • C. Hệ thần kinh kiểm soát bàng quang chưa phát triển hoàn thiện
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 7: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người trưởng thành như thế nào?

  • A. Tương đương với người trưởng thành ngay từ khi sinh ra
  • B. Thấp hơn đáng kể so với người trưởng thành và tăng dần theo thời gian
  • C. Cao hơn so với người trưởng thành nhưng giảm dần trong năm đầu đời
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa trẻ sơ sinh và người trưởng thành

Câu 8: Trong quá trình phát triển của thận, nephron được hình thành vào giai đoạn nào của thai kỳ và có tiếp tục tăng số lượng sau sinh không?

  • A. Hình thành trong 3 tháng đầu thai kỳ và tiếp tục tăng số lượng đến 1 tuổi
  • B. Hình thành trong 3 tháng giữa thai kỳ và tiếp tục tăng số lượng đến tuổi dậy thì
  • C. Hình thành từ tuần thứ 25 của thai kỳ và số lượng không tăng lên sau sinh
  • D. Hình thành ngay sau sinh và tăng số lượng nhanh chóng trong năm đầu đời

Câu 9: Điều gì KHÔNG đúng về tỉ trọng nước tiểu ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thường thấp hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành
  • B. Phản ánh khả năng cô đặc nước tiểu còn hạn chế của thận
  • C. Có thể dao động trong khoảng 1.002 - 1.006
  • D. Luôn cố định ở mức rất thấp, không thay đổi theo tình trạng hydrat hóa

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa niệu đạo của bé trai và bé gái sơ sinh là gì và sự khác biệt này ảnh hưởng đến nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu như thế nào?

  • A. Niệu đạo bé trai ngắn hơn và dễ nhiễm trùng hơn
  • B. Niệu đạo bé gái ngắn và thẳng hơn, tăng nguy cơ nhiễm trùng ngược dòng
  • C. Không có sự khác biệt về niệu đạo giữa bé trai và bé gái sơ sinh
  • D. Niệu đạo bé trai dài hơn nhưng ít mạch máu nuôi dưỡng hơn, dễ nhiễm trùng hơn

Câu 11: Trong trường hợp trẻ bị mất nước nặng, thận của trẻ sẽ phản ứng như thế nào để cố gắng duy trì thể tích tuần hoàn?

  • A. Tăng cường bài tiết nước để loại bỏ chất thải
  • B. Giảm tốc độ lọc cầu thận (GFR) xuống mức tối thiểu
  • C. Tăng tái hấp thu nước và muối ở ống thận để giảm thiểu mất dịch
  • D. Không có khả năng điều chỉnh chức năng khi mất nước

Câu 12: So với người lớn, nồng độ bicarbonate huyết tương bình thường ở trẻ nhỏ có xu hướng như thế nào và tại sao?

  • A. Cao hơn, do ngưỡng bicarbonate của thận cao hơn
  • B. Thấp hơn, do chức năng tái hấp thu bicarbonate của thận kém hơn
  • C. Tương đương, không có sự khác biệt đáng kể
  • D. Dao động lớn và không ổn định do chức năng thận chưa hoàn thiện

Câu 13: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lượng nước tiểu hàng ngày của trẻ em?

  • A. Lứa tuổi của trẻ
  • B. Chế độ ăn uống (sữa mẹ, sữa công thức, ăn dặm)
  • C. Các bệnh lý ngoài thận ảnh hưởng đến thể tích tuần hoàn
  • D. Nhóm máu của trẻ

Câu 14: Tại sao trẻ sơ sinh có thể đào thải ít acid hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành trong tuần đầu sau sinh?

  • A. Do chức năng bài tiết acid của ống thận kém phát triển
  • B. Do chế độ ăn và sự chuyển hóa nitơ khác biệt
  • C. Do tốc độ lọc cầu thận (GFR) còn thấp
  • D. Do thiếu enzyme carbonic anhydrase trong thận

Câu 15: Trẻ 3 tuổi có lượng nước tiểu trong 24 giờ khoảng bao nhiêu?

  • A. 500 ml
  • B. 650 ml
  • C. 800 ml
  • D. 950 ml

Câu 16: So sánh tỉ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ bú mẹ so với người lớn.

  • A. Tỉ lệ vỏ/tủy ở trẻ bú mẹ lớn hơn nhiều so với người lớn
  • B. Tỉ lệ vỏ/tủy ở trẻ bú mẹ nhỏ hơn một chút so với người lớn
  • C. Tỉ lệ vỏ/tủy ở trẻ bú mẹ và người lớn tương đương nhau
  • D. Tỉ lệ vỏ/tủy ở trẻ bú mẹ là 1:1, khác biệt so với tỉ lệ 4:1 ở người lớn

Câu 17: Khả năng đáp ứng với hormone chống bài niệu (ADH) của thận ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ so với người trưởng thành như thế nào?

  • A. Tương đương với người trưởng thành
  • B. Kém hơn so với người trưởng thành
  • C. Mạnh mẽ hơn so với người trưởng thành
  • D. Không có đáp ứng với ADH

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của đài bể thận ở trẻ em?

  • A. Có 30-40 đài thận xếp thành nhiều nhóm
  • B. Có khoảng 10-12 đài thận xếp thành 3 nhóm
  • C. Hình dáng có thể thay đổi theo tuổi
  • D. Đảm nhận chức năng dẫn nước tiểu từ nhu mô thận xuống niệu quản

Câu 19: Chức năng sinh lý thận nào sau đây hoàn thiện muộn nhất ở trẻ nhỏ so với các chức năng khác?

  • A. Độ thanh thải inulin (đánh giá mức lọc cầu thận)
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu
  • C. Độ thanh thải PAH (đánh giá lưu lượng máu qua thận)
  • D. Khả năng tái hấp thu glucose

Câu 20: Một trẻ sơ sinh đi tiểu rất ít trong ngày đầu sau sinh. Điều này có phải là bất thường không và nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Bất thường và cần can thiệp y tế ngay lập tức
  • B. Có thể là sinh lý bình thường do hiện tượng mất nước sinh lý
  • C. Luôn là dấu hiệu của bệnh lý thận bẩm sinh
  • D. Chỉ xảy ra ở trẻ sinh non và không đáng lo ngại

Câu 21: So sánh lượng nước tiểu giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ ăn sữa công thức và trẻ đẻ non.

  • A. Trẻ bú sữa mẹ bài tiết nước tiểu nhiều nhất
  • B. Trẻ đẻ non bài tiết nước tiểu nhiều nhất
  • C. Trẻ ăn sữa công thức bài tiết nước tiểu nhiều hơn trẻ bú sữa mẹ và trẻ đẻ non
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về lượng nước tiểu giữa các nhóm

Câu 22: Vị trí của bàng quang ở trẻ nhỏ khác biệt so với người lớn như thế nào?

  • A. Nằm hoàn toàn trong chậu hông giống như người lớn
  • B. Nằm cao hơn, phần lớn nằm trong ổ bụng và chậu hông
  • C. Nằm thấp hơn, gần với đáy chậu hơn người lớn
  • D. Vị trí không khác biệt so với người lớn

Câu 23: Sự phát triển chiều dài niệu đạo ở bé trai từ sơ sinh đến tuổi dậy thì diễn ra như thế nào?

  • A. Gần như không thay đổi chiều dài
  • B. Tăng nhẹ khoảng 1-2 cm
  • C. Tăng đáng kể khoảng 6-15 cm
  • D. Giảm chiều dài do sự phát triển của các cơ quan khác

Câu 24: Dung tích bàng quang ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

  • A. 10-20 ml
  • B. 20-30 ml
  • C. 30-60 ml
  • D. 80-100 ml

Câu 25: Điều gì KHÔNG đúng về đặc điểm nước tiểu của trẻ bú mẹ?

  • A. Nồng độ natri và kali niệu thấp
  • B. pH có xu hướng kiềm hơn so với trẻ lớn
  • C. Nồng độ calci và phospho cao hơn trẻ lớn
  • D. Nồng độ ure và creatinin thấp hơn so với trẻ lớn

Câu 26: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ thời điểm nào trong quá trình phát triển của thai nhi?

  • A. Từ tháng thứ 7-8 của thai kỳ
  • B. Từ tuần thứ 36 của thai kỳ
  • C. Ngay sau khi sinh
  • D. Từ tuần thứ 9-12 của thai kỳ

Câu 27: Chức năng lọc cầu thận (GFR) đạt mức tương đương người trưởng thành ở độ tuổi nào của trẻ em?

  • A. 6 tháng tuổi
  • B. 12 tháng tuổi
  • C. 18 tháng tuổi
  • D. Tuổi đi học (khoảng 5-6 tuổi)

Câu 28: Tổ chức mỡ quanh thận ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ có đặc điểm gì và ảnh hưởng như thế nào đến thận?

  • A. Phát triển mạnh mẽ, bảo vệ thận tốt hơn
  • B. Ít phát triển, làm thận dễ di động hơn
  • C. Tương đương với người lớn, không có sự khác biệt
  • D. Chứa nhiều mạch máu, tăng cường tuần hoàn thận

Câu 29: Điều gì là đúng về chiều dài thận ở trẻ em?

  • A. Chiều dài thận của bé trai lớn hơn đáng kể so với bé gái
  • B. Chiều dài thận giảm dần theo tuổi sau giai đoạn sơ sinh
  • C. Chiều dài thận tương đương khoảng 4 đốt sống thắt lưng đầu
  • D. Chiều dài thận không thay đổi sau 1 tuổi

Câu 30: Tuần hoàn thận có khả năng tự điều chỉnh để đảm bảo lưu lượng máu ổn định. Cơ chế chính nào giúp thận trẻ em tự điều chỉnh tuần hoàn?

  • A. Sự co cơ trơn của tĩnh mạch thận
  • B. Sự giãn nở của tiểu động mạch đi
  • C. Sự co cơ trơn của ống lượn gần
  • D. Sự co cơ trơn của tiểu động mạch đến và vai trò của bộ máy cạnh cầu thận

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG phù hợp với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một trẻ 6 tháng tuổi có dấu hiệu mất nước. Dựa vào đặc điểm sinh lý thận ở lứa tuổi này, điều nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Công thức nào sau đây được sử dụng để ƯỚC TÍNH chiều dài thận ở trẻ em trên 1 tuổi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ tuần hoàn thận ở trẻ em?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị mất nước hơn so với người lớn liên quan đến chức năng thận?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trẻ bú mẹ thường đi tiểu nhiều lần trong ngày. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích hiện tượng này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người trưởng thành như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình phát triển của thận, nephron được hình thành vào giai đoạn nào của thai kỳ và có tiếp tục tăng số lượng sau sinh không?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điều gì KHÔNG đúng về tỉ trọng nước tiểu ở trẻ sơ sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa niệu đạo của bé trai và bé gái sơ sinh là gì và sự khác biệt này ảnh hưởng đến nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong trường hợp trẻ bị mất nước nặng, thận của trẻ sẽ phản ứng như thế nào để cố gắng duy trì thể tích tuần hoàn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So với người lớn, nồng độ bicarbonate huyết tương bình thường ở trẻ nhỏ có xu hướng như thế nào và tại sao?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lượng nước tiểu hàng ngày của trẻ em?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao trẻ sơ sinh có thể đào thải ít acid hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành trong tuần đầu sau sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trẻ 3 tuổi có lượng nước tiểu trong 24 giờ khoảng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: So sánh tỉ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ bú mẹ so với người lớn.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khả năng đáp ứng với hormone chống bài niệu (ADH) của thận ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ so với người trưởng thành như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của đài bể thận ở trẻ em?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chức năng sinh lý thận nào sau đây hoàn thiện muộn nhất ở trẻ nhỏ so với các chức năng khác?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trẻ sơ sinh đi tiểu rất ít trong ngày đầu sau sinh. Điều này có phải là bất thường không và nguyên nhân có thể là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh lượng nước tiểu giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ ăn sữa công thức và trẻ đẻ non.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vị trí của bàng quang ở trẻ nhỏ khác biệt so với người lớn như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Sự phát triển chiều dài niệu đạo ở bé trai từ sơ sinh đến tuổi dậy thì diễn ra như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dung tích bàng quang ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Điều gì KHÔNG đúng về đặc điểm nước tiểu của trẻ bú mẹ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ thời điểm nào trong quá trình phát triển của thai nhi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chức năng lọc cầu thận (GFR) đạt mức tương đương người trưởng thành ở độ tuổi nào của trẻ em?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tổ chức mỡ quanh thận ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ có đặc điểm gì và ảnh hưởng như thế nào đến thận?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều gì là đúng về chiều dài thận ở tr?? em?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tuần hoàn thận có khả năng tự điều chỉnh để đảm bảo lưu lượng máu ổn định. Cơ chế chính nào giúp thận trẻ em tự điều chỉnh tuần hoàn?

Xem kết quả