Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của thận trẻ em tạo điều kiện thuận lợi cho việc thăm khám thận trên lâm sàng bằng phương pháp sờ nắn?

  • A. Thận có cấu trúc nhiều múi rõ rệt.
  • B. Tổ chức mỡ quanh thận chưa phát triển đầy đủ.
  • C. Tỷ lệ vỏ thận so với tủy thận là 1:1.
  • D. Chiều dài thận tương đương 5 đốt sống thắt lưng.

Câu 2: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi có dấu hiệu vàng da kéo dài. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy tỷ trọng nước tiểu là 1.001. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với kết quả tỷ trọng nước tiểu này?

  • A. Chức năng thận của trẻ đã hoàn toàn trưởng thành.
  • B. Trẻ đang bị mất nước nặng.
  • C. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận trẻ sơ sinh còn kém.
  • D. Trẻ bị nhiễm trùng đường tiết niệu.

Câu 3: Công thức ước tính chiều dài thận ở trẻ em dựa trên tuổi có ứng dụng lâm sàng quan trọng nào?

  • A. Đánh giá sự phát triển của thận so với tuổi.
  • B. Chẩn đoán các bệnh lý viêm cầu thận cấp.
  • C. Tiên lượng chức năng thận ở trẻ sinh non.
  • D. Xác định vị trí thận để phẫu thuật nội soi.

Câu 4: So sánh tỷ lệ vỏ thận và tủy thận ở trẻ sơ sinh so với người lớn, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tỷ lệ vỏ/tủy ở trẻ sơ sinh lớn hơn nhiều so với người lớn.
  • B. Tỷ lệ vỏ/tủy ở trẻ sơ sinh và người lớn tương đương nhau.
  • C. Ở trẻ sơ sinh, tủy thận phát triển hơn vỏ thận.
  • D. Tỷ lệ vỏ/tủy ở trẻ sơ sinh gần 1:1, khác với người lớn.

Câu 5: Điều gì giải thích tại sao trẻ sơ sinh có số lần đi tiểu trong ngày cao hơn so với trẻ lớn?

  • A. Chức năng lọc cầu thận của trẻ sơ sinh hoạt động quá mức.
  • B. Trẻ sơ sinh uống nhiều nước hơn trẻ lớn.
  • C. Ống thận của trẻ sơ sinh tái hấp thu nước kém.
  • D. Dung tích bàng quang nhỏ và khả năng cô đặc nước tiểu kém.

Câu 6: Chức năng nào của thận ở trẻ sơ sinh đạt được mức độ trưởng thành sớm nhất?

  • A. Chức năng lọc cầu thận.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu.
  • C. Chức năng bài tiết axit.
  • D. Khả năng tái hấp thu glucose.

Câu 7: Trong điều kiện mất nước, thận của trẻ sơ sinh phản ứng khác biệt so với người lớn như thế nào?

  • A. Thận trẻ sơ sinh tăng cường tái hấp thu natri mạnh mẽ hơn.
  • B. Thận trẻ sơ sinh cô đặc nước tiểu kém hiệu quả hơn.
  • C. Thận trẻ sơ sinh giảm sản xuất renin.
  • D. Thận trẻ sơ sinh tăng cường bài tiết kali.

Câu 8: Vì sao hệ tuần hoàn thận ở trẻ em có đặc điểm là phân bố máu không đồng đều giữa vỏ và tủy thận?

  • A. Do áp lực máu đến thận ở trẻ em thấp hơn.
  • B. Do mạch máu ở tủy thận kém phát triển hơn.
  • C. Do nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng ở vỏ thận cao hơn.
  • D. Do hệ thần kinh giao cảm chi phối mạch máu thận mạnh hơn ở trẻ em.

Câu 9: Một trẻ 5 tuổi nhập viện vì viêm cầu thận cấp. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và hồng cầu niệu. Cơ chế chính gây protein niệu trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng tái hấp thu protein ở ống lượn gần.
  • B. Tăng tính thấm màng lọc cầu thận.
  • C. Giảm bài tiết protein ở ống lượn xa.
  • D. Rối loạn chức năng ống góp.

Câu 10: Niệu quản của trẻ em có đặc điểm giải phẫu nào khiến trẻ dễ bị tắc nghẽn đường tiết niệu hơn?

  • A. Niệu quản đi ra khỏi bể thận góc vuông.
  • B. Niệu quản có nhu động mạnh mẽ hơn.
  • C. Niệu quản dài tương đối so với đường kính.
  • D. Thành niệu quản mỏng manh hơn.

Câu 11: Bàng quang của trẻ nhỏ có vị trí khác biệt so với người lớn như thế nào?

  • A. Nằm cao hơn trong ổ bụng, phần lớn trong chậu hông.
  • B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng.
  • C. Nằm thấp hơn, hoàn toàn trong khung chậu.
  • D. Vị trí tương đương với người lớn.

Câu 12: So sánh niệu đạo của trẻ trai và trẻ gái, đặc điểm nào sau đây ở niệu đạo trẻ gái làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu ngược dòng?

  • A. Niệu đạo trẻ gái dài hơn.
  • B. Niệu đạo trẻ gái ngắn và thẳng hơn.
  • C. Niệu đạo trẻ gái có nhiều van gấp khúc.
  • D. Niệu đạo trẻ gái ít mạch máu nuôi dưỡng hơn.

Câu 13: Thận bắt đầu sản xuất nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. Từ tuần thứ 9-12 của thai kỳ, rõ rệt hơn từ tuần 25.
  • B. Từ tháng thứ 5 của thai kỳ.
  • C. Ngay sau khi sinh.
  • D. Từ tháng thứ 7-8 của thai kỳ.

Câu 14: Vai trò của nước tiểu do thận thai nhi sản xuất trong nước ối là gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi.
  • B. Loại bỏ chất thải từ mẹ.
  • C. Duy trì thể tích nước ối.
  • D. Bảo vệ thai nhi khỏi nhiễm trùng.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước tiểu của trẻ sơ sinh trong những ngày đầu sau sinh?

  • A. Cân nặng lúc sinh.
  • B. Giới tính của trẻ.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Chế độ ăn và tình trạng mất nước sinh lý.

Câu 16: Tại sao ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em lại cao hơn so với người lớn?

  • A. Do ống thận của trẻ em tái hấp thu bicarbonate mạnh hơn.
  • B. Do sự khác biệt trong cơ chế điều hòa acid-base ở trẻ em.
  • C. Do nồng độ carbonic anhydrase trong thận trẻ em cao hơn.
  • D. Do trẻ em có chế độ ăn giàu bicarbonate hơn.

Câu 17: Trẻ bú mẹ hoàn toàn có đặc điểm nước tiểu nào khác biệt so với trẻ ăn sữa công thức?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu thấp hơn.
  • B. pH nước tiểu acid hơn.
  • C. Nồng độ ure trong nước tiểu cao hơn.
  • D. Nồng độ natri trong nước tiểu cao hơn.

Câu 18: Sự khác biệt chính về chức năng thận giữa trẻ sơ sinh non tháng và trẻ đủ tháng là gì?

  • A. Trẻ non tháng có chức năng thận hoàn thiện hơn.
  • B. Chức năng thận tương đương nhau.
  • C. Trẻ non tháng có chức năng thận kém trưởng thành hơn.
  • D. Trẻ non tháng ít gặp các bệnh lý thận hơn.

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố phản ánh chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu thấp.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu kém.
  • C. Độ thanh thải PAH thấp.
  • D. Bài tiết ure và creatinin nhiều hơn trẻ lớn.

Câu 20: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em đóng vai trò gì quan trọng?

  • A. Tăng cường chức năng lọc cầu thận.
  • B. Đảm bảo lưu lượng máu qua thận ổn định khi huyết áp thay đổi.
  • C. Giảm áp lực trong lòng cầu thận.
  • D. Tăng cường tái hấp thu nước và điện giải.

Câu 21: Độ thanh thải PAH (para-aminohippuric acid) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thận?

  • A. Mức lọc cầu thận.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu.
  • C. Lưu lượng huyết tương qua thận và chức năng bài tiết ở ống thận.
  • D. Khả năng tái hấp thu glucose.

Câu 22: Phân số lọc (filtration fraction) - tỷ lệ giữa độ thanh thải inulin và độ thanh thải PAH - ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Tương đương với trẻ lớn.
  • B. Thấp hơn so với trẻ lớn.
  • C. Cao hơn so với trẻ lớn.
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nước tiểu của trẻ bú mẹ?

  • A. Nồng độ ure và creatinin thấp hơn trẻ lớn.
  • B. pH acid hơn so với trẻ lớn.
  • C. Tỷ trọng nước tiểu thấp hơn.
  • D. Nồng độ calci và phospho cao hơn trẻ lớn.

Câu 24: Dung tích bàng quang của trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

  • A. 10-20 ml
  • B. 20-30 ml
  • C. 30-60 ml
  • D. 60-100 ml

Câu 25: Chiều dài niệu đạo của trẻ trai thay đổi như thế nào từ sơ sinh đến tuổi dậy thì?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng 1-3 cm.
  • C. Tăng 6-15 cm.
  • D. Giảm đi.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về sự phát triển số lượng nephron ở thận là đúng?

  • A. Số lượng nephron tăng lên đáng kể sau sinh.
  • B. Số lượng nephron cố định từ khi sinh ra.
  • C. Số lượng nephron tiếp tục tăng đến tuổi trưởng thành.
  • D. Số lượng nephron giảm dần theo tuổi.

Câu 27: Sự đáp ứng của thận trẻ bú mẹ với hormone chống bài niệu (ADH) như thế nào so với người lớn?

  • A. Mạnh mẽ hơn người lớn.
  • B. Tương đương người lớn.
  • C. Kém hơn người lớn.
  • D. Không có đáp ứng.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm giải phẫu của thận trẻ em?

  • A. Nhìn ngoài thấy nhiều múi.
  • B. Dễ di động vì tổ chức mỡ quanh thận chưa phát triển.
  • C. Tỷ lệ vỏ và tủy khác biệt so với người lớn.
  • D. Trên lâm sàng, trọng lượng thận thường được vận dụng nhiều hơn chiều dài thận.

Câu 29: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

  • A. 600 + 100.(n-1)
  • B. 500 + 100.(n-1)
  • C. 600 + 150.(n-1)
  • D. 500 + 150.(n-1)

Câu 30: Điều gì có thể gây ra tình trạng thiểu niệu hoặc vô niệu thứ phát ở trẻ em?

  • A. Bàng quang có dung tích nhỏ.
  • B. Số lần đi tiểu ít.
  • C. Mất nước và giảm thể tích tuần hoàn.
  • D. Chức năng thận hoàn toàn bình thường.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của thận trẻ em tạo điều kiện thuận lợi cho việc thăm khám thận trên lâm sàng bằng phương pháp sờ nắn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi có dấu hiệu vàng da kéo dài. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy tỷ trọng nước tiểu là 1.001. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với kết quả tỷ trọng nước tiểu này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công thức ước tính chiều dài thận ở trẻ em dựa trên tuổi có ứng dụng lâm sàng quan trọng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: So sánh tỷ lệ vỏ thận và tủy thận ở trẻ sơ sinh so với người lớn, phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì giải thích tại sao trẻ sơ sinh có số lần đi tiểu trong ngày cao hơn so với trẻ lớn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chức năng nào của thận ở trẻ sơ sinh đạt được mức độ trưởng thành sớm nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong điều kiện mất nước, thận của trẻ sơ sinh phản ứng khác biệt so với người lớn như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vì sao hệ tuần hoàn thận ở trẻ em có đặc điểm là phân bố máu không đồng đều giữa vỏ và tủy thận?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một trẻ 5 tuổi nhập viện vì viêm cầu thận cấp. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và hồng cầu niệu. Cơ chế chính gây protein niệu trong trường hợp này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Niệu quản của trẻ em có đặc điểm giải phẫu nào khiến trẻ dễ bị tắc nghẽn đường tiết niệu hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Bàng quang của trẻ nhỏ có vị trí khác biệt so với người lớn như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh niệu đạo của trẻ trai và trẻ gái, đặc điểm nào sau đây ở niệu đạo trẻ gái làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu ngược dòng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thận bắt đầu sản xuất nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vai trò của nước tiểu do thận thai nhi sản xuất trong nước ối là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước tiểu của trẻ sơ sinh trong những ngày đầu sau sinh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em lại cao hơn so với người lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trẻ bú mẹ hoàn toàn có đặc điểm nước tiểu nào khác biệt so với trẻ ăn sữa công thức?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Sự khác biệt chính về chức năng thận giữa trẻ sơ sinh non tháng và trẻ đủ tháng là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố phản ánh chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em đóng vai trò gì quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Độ thanh thải PAH (para-aminohippuric acid) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thận?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân số lọc (filtration fraction) - tỷ lệ giữa độ thanh thải inulin và độ thanh thải PAH - ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nước tiểu của trẻ bú mẹ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Dung tích bàng quang của trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chiều dài niệu đạo của trẻ trai thay đổi như thế nào từ sơ sinh đến tuổi dậy thì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhận định nào sau đây về sự phát triển số lượng nephron ở thận là đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sự đáp ứng của thận trẻ bú mẹ với hormone chống bài niệu (ADH) như thế nào so với người lớn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm giải phẫu của thận trẻ em?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điều gì có thể gây ra tình trạng thiểu niệu hoặc vô niệu thứ phát ở trẻ em?

Xem kết quả