Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến khám vì thiểu niệu. Mẹ bé lo lắng vì bé chỉ ướt 1-2 tã mỗi ngày. Khám lâm sàng cho thấy bé tỉnh táo, da và niêm mạc không khô, thóp không lõm. Tình trạng thiểu niệu ở trẻ sơ sinh bú mẹ có nhiều khả năng do cơ chế sinh lý nào sau đây?

  • A. Bệnh lý ống thận bẩm sinh gây mất muối
  • B. Suy thận cấp do tổn thương nhu mô thận
  • C. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận sơ sinh còn hạn chế
  • D. Tắc nghẽn đường tiết niệu dưới do van niệu đạo sau

Câu 2: So sánh cấu trúc thận của trẻ sơ sinh và người trưởng thành, đặc điểm giải phẫu nào sau đây là đúng ở trẻ sơ sinh?

  • A. Bề mặt ngoài thận còn phân thùy múi rõ
  • B. Nhu mô thận kém tưới máu hơn so với người lớn
  • C. Tỷ lệ vỏ thận/tủy thận tương đương người lớn
  • D. Bể thận nằm hoàn toàn trong nhu mô thận

Câu 3: Một bé gái 4 tuổi được chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI). Xét nghiệm nước tiểu cho thấy pH nước tiểu là 7.5. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với pH nước tiểu hơi kiềm ở trẻ em, đặc biệt trong bối cảnh UTI?

  • A. Chức năng tái hấp thu bicarbonate của ống thận kém hiệu quả
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu bởi vi khuẩn sinh urease
  • C. Chế độ ăn giàu protein làm tăng bài tiết kiềm
  • D. Thận đang cố gắng bù trừ tình trạng nhiễm toan chuyển hóa

Câu 4: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính chiều dài thận bình thường ở trẻ em trên 1 tuổi?

  • A. Chiều dài thận (cm) = 4.97 + 0.15 x Tuổi (tháng)
  • B. Chiều dài thận (cm) = 5.98 + 0.22 x Tuổi (năm)
  • C. Chiều dài thận (cm) = 7.0 + 0.22 x Tuổi (năm)
  • D. Chiều dài thận (cm) = 6.0 + 0.15 x Tuổi (tháng)

Câu 5: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người lớn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. GFR thấp hơn đáng kể so với người lớn và tăng nhanh trong những tháng đầu sau sinh
  • B. GFR tương đương người lớn ngay từ khi mới sinh
  • C. GFR cao hơn người lớn do tốc độ chuyển hóa ở trẻ sơ sinh cao
  • D. GFR không thay đổi đáng kể từ sơ sinh đến tuổi trưởng thành

Câu 6: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ tuần hoàn thận ở trẻ em?

  • A. Lưu lượng máu qua thận chiếm tỷ lệ lớn trong cung lượng tim
  • B. Đường kính tiểu động mạch đến lớn hơn tiểu động mạch đi
  • C. Hệ thống mao mạch quanh ống thận ở vỏ thận rất phong phú
  • D. Khả năng tự điều hòa tuần hoàn thận phát triển hoàn thiện như người lớn

Câu 7: Tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:2.5
  • D. 1:4

Câu 8: Chọn phát biểu sai về nephron ở thận trẻ em:

  • A. Số lượng nephron được hình thành từ tuần thai thứ 34-36 và không tăng lên sau sinh
  • B. Sự tăng kích thước thận sau sinh chủ yếu do phì đại tế bào của nephron
  • C. Sự lớn lên của thận là do sự tăng sinh liên tục nephron mới sau sinh
  • D. Diện tích bề mặt lọc của thận tương quan với diện tích bề mặt cơ thể

Câu 9: Đài bể thận ở trẻ em có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có 30-40 đài thận xếp thành nhiều nhóm không rõ ràng, hình dáng ổn định
  • B. Có 10-12 đài thận xếp thành 3 nhóm rõ ràng, hình dáng ổn định
  • C. Có 30-40 đài thận xếp thành nhiều nhóm không rõ ràng, hình dáng thay đổi theo tuổi
  • D. Có 10-12 đài thận xếp thành 3 nhóm rõ ràng, hình dáng thay đổi theo tuổi

Câu 10: So với người lớn, niệu quản ở trẻ em có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Ngắn hơn và đi ra từ bể thận gần như vuông góc
  • B. Dài hơn và đi ra từ bể thận tạo góc nhọn
  • C. Đường kính lớn hơn và thành cơ dày hơn
  • D. Ít di động hơn do các lớp mỡ và mô liên kết xung quanh phát triển

Câu 11: Bàng quang ở trẻ nhỏ có vị trí khác biệt so với người lớn như thế nào?

  • A. Nằm hoàn toàn trong khung chậu như người lớn
  • B. Nằm cao hơn, phần lớn còn ở trong ổ bụng
  • C. Nằm thấp hơn, dưới khớp mu
  • D. Vị trí tương tự người lớn nhưng kích thước nhỏ hơn

Câu 12: Thận bắt đầu bài tiết nước tiểu từ thời điểm nào trong quá trình phát triển của thai nhi?

  • A. Từ tuần thứ 9-12 của thai kỳ
  • B. Từ tháng thứ 5-6 của thai kỳ
  • C. Từ tuần thứ 25-28 của thai kỳ
  • D. Chỉ bắt đầu hoạt động sau khi sinh

Câu 13: Trong giai đoạn sơ sinh, chức năng sinh lý nào của thận chưa hoàn thiện so với trẻ lớn và người trưởng thành?

  • A. Chức năng lọc của cầu thận
  • B. Khả năng đáp ứng với hormone chống bài niệu (ADH)
  • C. Khả năng cô đặc nước tiểu
  • D. Chức năng tái hấp thu glucose

Câu 14: Thứ tự hoàn thiện chức năng sinh lý của thận từ sớm đến muộn ở trẻ em là:

  • A. Độ thanh thải inulin -> Độ thanh thải PAH -> Khả năng cô đặc nước tiểu
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu -> Độ thanh thải inulin -> Độ thanh thải PAH
  • C. Độ thanh thải PAH -> Khả năng cô đặc nước tiểu -> Độ thanh thải inulin
  • D. Độ thanh thải inulin -> Khả năng cô đặc nước tiểu -> Độ thanh thải PAH

Câu 15: Trong tuần đầu sau sinh, trẻ sơ sinh đào thải acid ít hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành. Điều này chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Khả năng bài tiết acid của ống thận kém phát triển
  • B. Chế độ ăn và chuyển hóa nitơ khác biệt so với trẻ lớn và người lớn
  • C. Nồng độ bicarbonate huyết tương ở trẻ sơ sinh thấp hơn
  • D. Sự đáp ứng với aldosterone của thận chưa hoàn thiện

Câu 16: Ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em có đặc điểm gì so với người lớn?

  • A. Ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em cao hơn người lớn
  • B. Ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em thấp hơn người lớn
  • C. Ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em tương đương người lớn
  • D. Ngưỡng bicarbonate không liên quan đến tuổi

Câu 17: Số lần đi tiểu trung bình trong ngày ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 5-10 lần
  • B. 20-28 lần
  • C. 10-15 lần
  • D. Dưới 5 lần

Câu 18: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

  • A. 600 + 100 x (n-1) ml
  • B. 500 + 100 x (n-1) ml
  • C. 600 + 150 x (n-1) ml
  • D. 500 + 150 x (n-1) ml

Câu 19: So sánh lượng nước tiểu bài tiết giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ đẻ non và trẻ ăn sữa công thức, trẻ nào thường bài tiết lượng nước tiểu nhiều nhất?

  • A. Trẻ đẻ non
  • B. Trẻ bú sữa mẹ
  • C. Trẻ ăn sữa công thức
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 20: Tỷ trọng nước tiểu bình thường ở trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng nào?

  • A. 1.000 - 1.002
  • B. 1.002 - 1.006
  • C. 1.010 - 1.020
  • D. 1.020 - 1.030

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu thấp
  • B. Bài tiết ure và creatinin ít hơn so với trẻ lớn
  • C. Sự bài tiết natri (Na+) của trẻ lớn nhiều hơn trẻ nhỏ
  • D. Bài tiết ammoniac và acid amin nhiều hơn so với trẻ lớn

Câu 22: Chức năng lọc cầu thận (GFR) đạt mức tương đương người trưởng thành vào độ tuổi nào ở trẻ em?

  • A. Khoảng 18-24 tháng tuổi
  • B. 6 tháng tuổi
  • C. 12 tháng tuổi
  • D. Tuổi dậy thì

Câu 23: Độ thanh thải PAH (đánh giá lưu lượng máu thận) ở trẻ bú mẹ so với trẻ lớn có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn thiện như người trưởng thành
  • B. Thấp hơn đáng kể, chỉ bằng khoảng 10-50% so với trẻ lớn
  • C. Cao hơn so với trẻ lớn do nhu cầu chuyển hóa cao
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

  • A. Chiếm khoảng 20% khối lượng tuần hoàn của cơ thể
  • B. Phân bố máu không đồng đều giữa vùng vỏ và vùng tủy
  • C. Đường kính tiểu động mạch đến lớn hơn tiểu động mạch đi
  • D. Tuần hoàn thận có khả năng điều chỉnh theo tuần hoàn hệ thống

Câu 25: Cơ chế chính giúp tuần hoàn thận tự điều chỉnh để duy trì lưu lượng máu ổn định khi huyết áp thay đổi là gì?

  • A. Sự co cơ trơn tại ống lượn gần
  • B. Sự co cơ trơn ống lượn xa
  • C. Sự tham gia của cầu thận
  • D. Sự co giãn cơ trơn của tiểu động mạch đến

Câu 26: Khu vực nào của thận được cung cấp lượng máu nhiều nhất?

  • A. Phần tủy trong
  • B. Phần tủy ngoài
  • C. Phần vỏ
  • D. Phân bố máu đồng đều giữa các khu vực

Câu 27: Nhận định nào sau đây về đặc điểm sinh lý của thận ở trẻ sơ sinh là không đúng?

  • A. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận ở trẻ sơ sinh thấp
  • B. Phân số lọc (Cinulin/Cpah) thấp hơn ở trẻ sơ sinh
  • C. Đáp ứng với hormon chống bài niệu (ADH) ở trẻ sơ sinh hoàn thiện như người trưởng thành
  • D. Mức lọc cầu thận ở trẻ sơ sinh thấp và tăng nhanh trong tháng đầu

Câu 28: Lượng nước tiểu trung bình trên mỗi kg cân nặng ở trẻ bú mẹ trong 24 giờ là bao nhiêu?

  • A. 40-80 ml/kg
  • B. 90-120 ml/kg
  • C. 60-90 ml/kg
  • D. 30-60 ml/kg

Câu 29: Trẻ em 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu?

  • A. 600 ml
  • B. 750 ml
  • C. 850 ml
  • D. 950 ml

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến số lượng nước tiểu của trẻ em?

  • A. Lứa tuổi của trẻ
  • B. Chế độ ăn uống
  • C. Bệnh lý ngoài thận ảnh hưởng đến thể tích tuần hoàn
  • D. Nhóm máu của trẻ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến khám vì thiểu niệu. Mẹ bé lo lắng vì bé chỉ ướt 1-2 tã mỗi ngày. Khám lâm sàng cho thấy bé tỉnh táo, da và niêm mạc không khô, thóp không lõm. Tình trạng thiểu niệu ở trẻ sơ sinh bú mẹ có nhiều khả năng do cơ chế sinh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: So sánh cấu trúc thận của trẻ sơ sinh và người trưởng thành, đặc điểm giải phẫu nào sau đây là *đúng* ở trẻ sơ sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bé gái 4 tuổi được chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI). Xét nghiệm nước tiểu cho thấy pH nước tiểu là 7.5. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với pH nước tiểu hơi kiềm ở trẻ em, đặc biệt trong bối cảnh UTI?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính chiều dài thận bình thường ở trẻ em trên 1 tuổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người lớn có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điều nào sau đây *không phải* là đặc điểm của hệ tuần hoàn thận ở trẻ em?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy thận ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn phát biểu *sai* về nephron ở thận trẻ em:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đài bể thận ở trẻ em có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So với người lớn, niệu quản ở trẻ em có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bàng quang ở trẻ nhỏ có vị trí khác biệt so với người lớn như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thận bắt đầu bài tiết nước tiểu từ thời điểm nào trong quá trình phát triển của thai nhi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong giai đoạn sơ sinh, chức năng sinh lý nào của thận *chưa* hoàn thiện so với trẻ lớn và người trưởng thành?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thứ tự hoàn thiện chức năng sinh lý của thận từ sớm đến muộn ở trẻ em là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong tuần đầu sau sinh, trẻ sơ sinh đào thải acid ít hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành. Điều này chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ngưỡng bicarbonate của thận ở trẻ em có đặc điểm gì so với người lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Số lần đi tiểu trung bình trong ngày ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ em trên 1 tuổi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh lượng nước tiểu bài tiết giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ đẻ non và trẻ ăn sữa công thức, trẻ nào thường bài tiết lượng nước tiểu nhiều nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tỷ trọng nước tiểu bình thường ở trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chức năng lọc cầu thận (GFR) đạt mức tương đương người trưởng thành vào độ tuổi nào ở trẻ em?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Độ thanh thải PAH (đánh giá lưu lượng máu thận) ở trẻ bú mẹ so với trẻ lớn có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây *không phù hợp* với tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cơ chế chính giúp tuần hoàn thận tự điều chỉnh để duy trì lưu lượng máu ổn định khi huyết áp thay đổi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khu vực nào của thận được cung cấp lượng máu nhiều nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhận định nào sau đây về đặc điểm sinh lý của thận ở trẻ sơ sinh là *không đúng*?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Lượng nước tiểu trung bình trên mỗi kg cân nặng ở trẻ bú mẹ trong 24 giờ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trẻ em 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến số lượng nước tiểu của trẻ em?

Xem kết quả