Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của miệng trẻ sơ sinh là quan trọng nhất cho việc bú sữa mẹ hiệu quả?
- A. Lưỡi có nhiều gai vị giác phát triển
- B. Hàm trên phát triển nhô ra phía trước
- C. Hòn mỡ Bichat phát triển tốt ở má
- D. Niêm mạc miệng dày và ít mạch máu
Câu 2: Vì sao trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi thường ít gặp tình trạng sâu răng mặc dù chế độ ăn chủ yếu là sữa?
- A. Nước bọt của trẻ có tính kiềm mạnh giúp bảo vệ răng
- B. Men răng sữa của trẻ sơ sinh rất cứng chắc
- C. Sữa mẹ và sữa công thức không chứa đường gây sâu răng
- D. Trẻ dưới 6 tháng tuổi thường chưa mọc răng sữa
Câu 3: Một em bé 4 tháng tuổi thường xuyên bị ọc sữa sau bú. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra tình trạng này ở trẻ?
- A. Nhu động ruột hoạt động quá mạnh
- B. Cơ thắt tâm vị dạ dày còn yếu
- C. Dạ dày nằm dọc theo trục cơ thể
- D. Lượng dịch vị tiết ra quá nhiều
Câu 4: Trong quá trình tiêu hóa sữa mẹ ở trẻ sơ sinh, men nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm đông vón casein sữa, giúp dễ tiêu hóa?
- A. Pepsin
- B. Trypsin
- C. Labferment (Rennin)
- D. Amylase
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với dạ dày của trẻ sơ sinh so với người lớn?
- A. Dạ dày hình trụ dài, nằm dọc
- B. Dạ dày nằm ngang
- C. Dạ dày có hình tròn
- D. Dạ dày nằm ở vị trí cao trong ổ bụng
Câu 6: Thời gian trung bình để thức ăn (sữa mẹ) lưu lại trong dạ dày của trẻ sơ sinh đủ tháng là bao lâu?
- A. 15-20 phút
- B. 30-45 phút
- C. 60-90 phút
- D. Trên 2 giờ
Câu 7: pH dịch vị dạ dày của trẻ sơ sinh bú mẹ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 1.5 - 2.5 (Rất acid)
- B. 2.5 - 3.5 (Acid mạnh)
- C. 4.0 - 5.0 (Acid yếu)
- D. 6.5 - 7.5 (Gần trung tính)
Câu 8: Ruột non của trẻ em có chiều dài tương đối so với chiều dài cơ thể như thế nào so với người lớn?
- A. Dài hơn
- B. Ngắn hơn
- C. Tương đương
- D. Không xác định được
Câu 9: Men lactase ở ruột non của trẻ sơ sinh có vai trò gì?
- A. Tiêu hóa protein trong sữa
- B. Tiêu hóa đường lactose trong sữa
- C. Tiêu hóa chất béo trong sữa
- D. Hấp thu vitamin tan trong sữa
Câu 10: Tại sao trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi thường ít có khả năng tiêu hóa tinh bột?
- A. Ruột non chưa phát triển hoàn chỉnh
- B. Nước bọt không chứa men amylase
- C. Men amylase từ tuyến tụy chưa được tiết đủ
- D. Dạ dày không có khả năng nghiền nát tinh bột
Câu 11: Vi khuẩn nào thường chiếm ưu thế trong đường ruột của trẻ sơ sinh bú mẹ hoàn toàn?
- A. Bifidobacteria
- B. E. coli
- C. Clostridium
- D. Streptococcus
Câu 12: Phân su của trẻ sơ sinh có màu sắc đặc trưng là gì?
- A. Màu vàng tươi
- B. Màu vàng xanh
- C. Màu nâu đen
- D. Màu xanh đen
Câu 13: Chức năng tái hấp thu nước ở đại tràng của trẻ em phát triển hoàn thiện gần như người lớn vào độ tuổi nào?
- A. 3-6 tháng tuổi
- B. Cuối năm thứ nhất
- C. 2-3 tuổi
- D. 5-7 tuổi
Câu 14: Men amylase từ tuyến tụy bắt đầu hoạt động hiệu quả ở trẻ em vào khoảng thời gian nào sau sinh?
- A. Ngay sau sinh
- B. 1-2 tháng tuổi
- C. 6 tháng tuổi
- D. 12 tháng tuổi
Câu 15: Gan của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với gan người lớn về mặt cấu trúc mạch máu?
- A. Nhu mô gan phát triển mạnh mẽ
- B. Nhu mô gan ít phát triển nhưng giàu mạch máu
- C. Mật độ tế bào gan rất cao
- D. Hệ thống tĩnh mạch cửa kém phát triển
Câu 16: Trong thời kỳ bào thai, gan của thai nhi còn đảm nhiệm thêm chức năng nào quan trọng ngoài chức năng tiêu hóa?
- A. Dự trữ glycogen
- B. Tổng hợp vitamin K
- C. Giải độc bilirubin
- D. Tham gia tạo máu
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây của túi mật ở trẻ sơ sinh có thể quan sát được khi siêu âm sau bữa bú?
- A. Luôn thấy rõ túi mật căng đầy
- B. Không bao giờ quan sát được túi mật
- C. Thường khó quan sát thấy túi mật sau bú
- D. Túi mật chỉ thấy được khi trẻ đói
Câu 18: Acid mật nào chiếm tỷ lệ cao hơn trong dịch mật của trẻ em so với người lớn?
- A. Acid glycocholic
- B. Acid taurocholic
- C. Acid chenodeoxycholic
- D. Acid lithocholic
Câu 19: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh thuộc loại phản xạ nào?
- A. Phản xạ không điều kiện
- B. Phản xạ có điều kiện
- C. Phản xạ phức tạp
- D. Phản xạ chuỗi
Câu 20: Dây thần kinh nào đóng vai trò là dây hướng tâm chính trong phản xạ bú?
- A. Dây VII (dây thần kinh mặt)
- B. Dây IX (dây thần kinh thiệt hầu)
- C. Dây V (dây thần kinh sinh ba)
- D. Dây XII (dây thần kinh hạ thiệt)
Câu 21: Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý ở trẻ thường bắt đầu xuất hiện rõ rệt vào tháng tuổi thứ mấy?
- A. Tháng thứ 3-4
- B. Tháng thứ 5-6
- C. Tháng thứ 7-8
- D. Tháng thứ 9-10
Câu 22: Trong mấy tháng đầu đời, nước bọt của trẻ có đặc điểm gì về men tiêu hóa?
- A. Giàu men amylase và ptyalin
- B. Ít men amylase và ptyalin
- C. Chứa đầy đủ các loại men tiêu hóa như người lớn
- D. Không chứa bất kỳ men tiêu hóa nào
Câu 23: Động tác nuốt ở thai nhi bắt đầu xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 11-12
- B. Tuần thứ 15-16
- C. Tuần thứ 20-21
- D. Tuần thứ 25-26
Câu 24: Chiều dài thực quản của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu cm?
- A. 5-7 cm
- B. 8-9 cm
- C. 10-11 cm
- D. 13-15 cm
Câu 25: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính khoảng cách từ cung răng đến tâm vị ở trẻ em?
- A. Chiều cao (cm) / 3 + 5.3 cm
- B. Chiều cao (cm) / 3 + 6.3 cm
- C. Chiều cao (cm) / 5 + 5.3 cm
- D. Chiều cao (cm) / 6 + 6.3 cm
Câu 26: Lớp cơ nào của dạ dày trẻ nhỏ phát triển yếu nhất, dẫn đến dễ bị trớ?
- A. Cơ tâm vị
- B. Cơ thân vị
- C. Cơ hang vị
- D. Cơ môn vị
Câu 27: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình là bao nhiêu?
- A. 10-15 ml
- B. 20-25 ml
- C. 30-35 ml
- D. 40-45 ml
Câu 28: Tốc độ bài tiết dịch dạ dày ở trẻ em được tính trung bình khoảng bao nhiêu ml/kg/giờ?
- A. 1-2 ml/kg/giờ
- B. 3-4 ml/kg/giờ
- C. 5-6 ml/kg/giờ
- D. 7-8 ml/kg/giờ
Câu 29: Tần số co bóp của tá tràng ở trẻ 4 tháng tuổi trung bình là bao nhiêu chu kỳ/phút?
- A. 5-6 chu kỳ/phút
- B. 7-8 chu kỳ/phút
- C. 9-10 chu kỳ/phút
- D. 11-12 chu kỳ/phút
Câu 30: Trọng lượng gan của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu gram?
- A. 100 g
- B. 120 g
- C. 150 g
- D. 180 g