Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của miệng trẻ sơ sinh KHÔNG phù hợp với chức năng bú mẹ hiệu quả?
- A. Hốc miệng tương đối nhỏ
- B. Xương hàm trên phát triển mạnh mẽ
- C. Lưỡi dày và có nhiều gai vị giác
- D. Hòn mỡ Bichat phát triển
Câu 2: Một trẻ sơ sinh 2 tháng tuổi bị trớ sữa sau mỗi lần bú. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân sinh lý phổ biến gây trớ ở lứa tuổi này?
- A. Dung tích dạ dày còn nhỏ
- B. Trương lực cơ thắt tâm vị chưa hoàn thiện
- C. Tư thế nằm ngửa sau khi bú
- D. Tăng tiết acid dịch vị quá mức
Câu 3: Men amylase trong nước bọt của trẻ sơ sinh có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa?
- A. Tiêu hóa protein trong sữa mẹ
- B. Nhũ hóa chất béo để dễ hấp thu
- C. Hỗ trợ tiêu hóa tinh bột, nhưng vai trò còn hạn chế ở giai đoạn này
- D. Tăng cường hấp thu vitamin tan trong nước
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thực quản của trẻ sơ sinh so với người lớn?
- A. Hình dạng hình chóp
- B. Chiều dài ngắn hơn
- C. Vách thực quản mỏng hơn
- D. Niêm mạc nhiều mạch máu
Câu 5: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?
- A. 10-15 ml
- B. 20-25 ml
- C. 30-35 ml
- D. 50-60 ml
Câu 6: Thời gian trung bình để dạ dày trẻ sơ sinh tống hết sữa mẹ là bao lâu?
- A. 15-20 phút
- B. 20-30 phút
- C. 30-40 phút
- D. 40-60 phút
Câu 7: pH dịch vị của trẻ sơ sinh trong giai đoạn bú mẹ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 1.5 - 2.5
- B. 4.0 - 6.0
- C. 6.5 - 7.5
- D. 7.5 - 8.5
Câu 8: Men labferment (rennin) có trong dịch vị trẻ em có vai trò chính là gì?
- A. Phân giải protein thành peptide nhỏ
- B. Thủy phân lactose thành glucose và galactose
- C. Làm đông vón casein sữa
- D. Nhũ hóa chất béo trong sữa
Câu 9: Đặc điểm giải phẫu nào của ruột non ở trẻ em KHÔNG đúng?
- A. Chiều dài ruột tương đối dài hơn so với chiều dài cơ thể so với người lớn
- B. Hệ thống enzyme tiêu hóa đã phát triển hoàn thiện như người lớn
- C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp và nhung mao
- D. Vị trí ruột thừa thường nằm sau manh tràng
Câu 10: Men lactase ở ruột non của trẻ em có vai trò gì quan trọng?
- A. Tiêu hóa đường lactose trong sữa
- B. Hấp thu acid béo chuỗi dài
- C. Tổng hợp vitamin K
- D. Kích thích nhu động ruột
Câu 11: Hệ vi sinh vật đường ruột bắt đầu hình thành ở trẻ sơ sinh từ thời điểm nào?
- A. Từ giai đoạn bào thai
- B. Ngay sau khi sinh ra
- C. Sau khi bắt đầu ăn dặm
- D. Khi trẻ được 1 tuổi
Câu 12: Loại vi khuẩn nào thường chiếm ưu thế trong đường ruột của trẻ bú mẹ hoàn toàn?
- A. Escherichia coli
- B. Clostridium perfringens
- C. Bifidobacteria
- D. Bacteroides fragilis
Câu 13: Chức năng chính của đại tràng ở trẻ em là gì?
- A. Tái hấp thu nước và điện giải
- B. Tiêu hóa protein
- C. Hấp thu vitamin tan trong chất béo
- D. Sản xuất enzyme tiêu hóa
Câu 14: Phân su của trẻ sơ sinh có màu sắc đặc trưng là gì?
- A. Màu vàng tươi
- B. Màu xanh thẫm hoặc đen
- C. Màu trắng
- D. Màu đỏ tươi
Câu 15: Men amylase của tuyến tụy bắt đầu hoạt động hiệu quả ở trẻ em vào khoảng thời điểm nào?
- A. Ngay sau khi sinh
- B. 1-2 tháng tuổi
- C. Khoảng 6 tháng tuổi
- D. Khi trẻ được 1 tuổi
Câu 16: Gan của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với gan của người lớn về chức năng tạo máu?
- A. Tham gia vào quá trình tạo máu trong thời kỳ bào thai
- B. Không tham gia vào quá trình tạo máu ở bất kỳ giai đoạn nào
- C. Là cơ quan tạo máu chính sau khi sinh
- D. Chỉ tạo máu trong trường hợp bệnh lý
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về túi mật của trẻ em?
- A. Kích thước thay đổi theo độ tuổi
- B. Có thể quan sát được trên siêu âm
- C. Sau khi bú, túi mật thường dễ dàng quan sát thấy trên siêu âm
- D. Mật chứa ít acid mật hơn so với người lớn
Câu 18: Phản xạ bú ở trẻ sơ sinh được điều khiển bởi trung tâm thần kinh nào?
- A. Hành não
- B. Cầu não
- C. Trung não
- D. Vỏ não
Câu 19: Động tác nuốt ở trẻ sơ sinh bắt đầu xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 11-12
- B. Tuần thứ 15-16
- C. Tuần thứ 20-22
- D. Tuần thứ 25-28
Câu 20: Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý ở trẻ nhỏ thường bắt đầu từ tháng tuổi nào?
- A. Tháng thứ 3-4
- B. Tháng thứ 5-6
- C. Tháng thứ 7-8
- D. Tháng thứ 9-10
Câu 21: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính khoảng cách từ cung răng đến tâm vị ở trẻ em?
- A. X cm = 1/5 chiều cao (cm) + 6.3 cm
- B. X cm = 1/6 chiều cao (cm) + 6.3 cm
- C. X cm = 1/5 chiều cao (cm) + 5.3 cm
- D. X cm = 1/6 chiều cao (cm) + 5.3 cm
Câu 22: Đâu KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến trương lực ruột và sự co bóp của ruột ở trẻ em?
- A. Yếu tố thần kinh thực vật
- B. Nội tiết
- C. Các chất điện giải
- D. Độ tuổi
Câu 23: Trong các men tiêu hóa đường ở ruột non của trẻ em, men nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm disaccharidase?
- A. Isomaltase
- B. Gammaglutamyl transferase
- C. Trehalase
- D. Maltase
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phân su?
- A. Màu xanh thẫm
- B. Quánh dính, không mùi
- C. pH toan
- D. Gồm chất bài tiết của đường mật và ống tiêu hoá
Câu 25: Sự bài tiết dịch tụy ở trẻ sơ sinh so với người lớn có đặc điểm gì?
- A. Tương đương với người lớn về số lượng và thành phần enzyme
- B. Hạn chế hơn về số lượng và thành phần enzyme, đặc biệt là amylase
- C. Vượt trội hơn người lớn về khả năng tiêu hóa chất béo
- D. Không có sự khác biệt đáng kể so với người lớn
Câu 26: Trọng lượng gan của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu?
- A. 100 g
- B. 120 g
- C. 150 g
- D. 180 g
Câu 27: Đến độ tuổi nào thì cấu trúc gan của trẻ em phát triển hoàn thiện tương tự như người lớn?
- A. 1-2 tuổi
- B. 3-4 tuổi
- C. 7-8 tuổi
- D. 12-13 tuổi
Câu 28: Trong những tuần đầu sau sinh, nồng độ muối mật ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?
- A. Cao hơn so với người lớn
- B. Thấp hơn so với nhu cầu cần thiết
- C. Tương đương với người lớn
- D. Không thay đổi so với thời kỳ bào thai
Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của niêm mạc miệng trẻ em?
- A. Mềm mại, nhiều mạch máu
- B. Hạch Bonard sẽ mất đi sau vài tuần
- C. Trẻ tiết nhiều nước bọt trong mấy tháng đầu
- D. Dọc đường giữa vòm khẩu cái có thể có hạt trắng hoặc vàng nhạt
Câu 30: Chọn phát biểu SAI về thời gian thức ăn lưu lại ở ruột non của trẻ em.
- A. Thời gian thức ăn ở ruột non trung bình là 12-16 giờ
- B. Thời gian thức ăn ở ruột non ngắn hơn so với người lớn
- C. Thời gian thức ăn ở ruột non đủ để hấp thu các chất dinh dưỡng
- D. Thời gian thức ăn ở ruột non chịu ảnh hưởng bởi thành phần bữa ăn