Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của miệng trẻ sơ sinh KHÔNG phù hợp với động tác bú mút hiệu quả?
- A. Lưỡi dày và có nhiều nhú lưỡi giúp tạo lực hút
- B. Hốc miệng nhỏ giúp tạo áp lực âm khi bú
- C. Hai hòn mỡ Bichat ở má tạo độ chắc chắn cho má khi bú
- D. Xương hàm dưới phát triển nhô ra phía trước so với xương hàm trên
Câu 2: Vì sao trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi thường ít bị sâu răng mặc dù chế độ ăn chủ yếu là sữa?
- A. Nước bọt của trẻ chứa nhiều men kháng khuẩn mạnh
- B. Men răng sữa của trẻ sơ sinh có khả năng kháng axit tốt hơn răng vĩnh viễn
- C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi chưa mọc răng nên không có bề mặt cho vi khuẩn gây sâu răng bám vào
- D. Sữa mẹ và sữa công thức không chứa đường sucrose, loại đường chính gây sâu răng
Câu 3: Hiện tượng "trớ sữa" sinh lý thường gặp ở trẻ sơ sinh là do đặc điểm nào sau đây của dạ dày?
- A. Dạ dày nằm dọc theo trục cơ thể
- B. Dạ dày có dung tích lớn hơn so với người lớn
- C. Cơ thắt tâm vị (nối thực quản và dạ dày) còn yếu
- D. Nhu động dạ dày hoạt động quá mạnh
Câu 4: Men labferment (rennin) có vai trò quan trọng trong tiêu hóa sữa ở trẻ nhỏ vì men này:
- A. Làm đông tụ casein trong sữa, giúp kéo dài thời gian tiêu hóa protein
- B. Phân cắt lactose thành glucose và galactose để dễ hấp thu
- C. Thủy phân chất béo trong sữa thành acid béo và glycerol
- D. Hoạt hóa men trypsin từ dạng trypsinogen không hoạt động
Câu 5: Tại sao trẻ sơ sinh dễ bị mất nước hơn người lớn khi bị tiêu chảy cấp?
- A. Ruột của trẻ sơ sinh hấp thu nước kém hơn ruột người lớn
- B. Thận của trẻ sơ sinh thải trừ nước nhanh hơn thận người lớn
- C. Hệ thần kinh của trẻ sơ sinh kém nhạy cảm với tình trạng thiếu nước
- D. Tỷ lệ nước trong cơ thể trẻ sơ sinh cao hơn và dự trữ nước ít hơn
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của vi khuẩn chí đường ruột đối với trẻ sơ sinh?
- A. Hỗ trợ tiêu hóa một số carbohydrate phức tạp
- B. Tổng hợp vitamin K và một số vitamin nhóm B
- C. Tăng cường hấp thu lactose ở ruột non
- D. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh, bảo vệ niêm mạc ruột
Câu 7: Phân su của trẻ sơ sinh có màu xanh đen và sánh đặc chủ yếu là do chứa thành phần nào?
- A. Chất nhầy từ ruột
- B. Sắc tố mật và tế bào biểu mô ruột bong tróc
- C. Vi khuẩn đường ruột đầu tiên
- D. Nước ối và dịch tiêu hóa
Câu 8: Hoạt động của men amylase từ tuyến tụy ở trẻ sơ sinh như thế nào so với trẻ lớn và người trưởng thành?
- A. Hoạt động mạnh hơn, giúp tiêu hóa tinh bột hiệu quả hơn
- B. Hoạt động tương đương, không có sự khác biệt đáng kể
- C. Hoạt động yếu hơn, khả năng tiêu hóa tinh bột còn hạn chế
- D. Hoạt động không đáng kể, trẻ sơ sinh không tiêu hóa được tinh bột
Câu 9: Vì sao việc cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu được khuyến cáo, xét về đặc điểm hệ tiêu hóa của trẻ?
- A. Sữa mẹ giúp tăng cường nhu động ruột, ngăn ngừa táo bón
- B. Sữa mẹ dễ tiêu hóa và hấp thu, phù hợp với chức năng tiêu hóa chưa hoàn thiện của trẻ
- C. Sữa mẹ chứa nhiều chất xơ, giúp phát triển hệ vi khuẩn đường ruột
- D. Sữa mẹ có pH trung tính, bảo vệ niêm mạc dạ dày của trẻ
Câu 10: Trong quá trình phát triển hệ tiêu hóa, giai đoạn nào enzyme lactase đạt hoạt động tối đa?
- A. Sơ sinh đủ tháng
- B. Giai đoạn ăn dặm (6-12 tháng)
- C. Tuổi mẫu giáo (3-5 tuổi)
- D. Tuổi dậy thì (12-18 tuổi)
Câu 11: Một trẻ 2 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế chính gây tiêu chảy trong trường hợp này là gì?
- A. Tăng nhu động ruột do kích thích trực tiếp lên cơ trơn ruột
- B. Giảm hấp thu nước và điện giải ở ruột non do tổn thương niêm mạc
- C. Tăng tiết dịch ruột do độc tố vi khuẩn
- D. Kết hợp tổn thương tế bào biểu mô ruột và giảm hấp thu natri, kéo theo nước vào lòng ruột
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây của thực quản trẻ sơ sinh KHÔNG đúng?
- A. Ngắn hơn so với người lớn
- B. Cấu trúc các lớp cơ phát triển hoàn thiện như người lớn
- C. Niêm mạc có nhiều mạch máu
- D. Thành thực quản mỏng
Câu 13: Tại sao trẻ sinh non dễ gặp tình trạng kém hấp thu chất béo hơn trẻ đủ tháng?
- A. Ruột non của trẻ sinh non ngắn hơn, giảm diện tích hấp thu
- B. Nhu động ruột của trẻ sinh non hoạt động quá nhanh, giảm thời gian hấp thu
- C. Bài tiết muối mật và lipase tụy ở trẻ sinh non còn hạn chế
- D. Niêm mạc ruột của trẻ sinh non ít mạch máu, giảm khả năng vận chuyển chất béo
Câu 14: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh thuộc loại phản xạ nào và trung tâm điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?
- A. Phản xạ có điều kiện, trung tâm ở vỏ não
- B. Phản xạ có điều kiện, trung tâm ở tủy sống
- C. Phản xạ không điều kiện, trung tâm ở cầu não
- D. Phản xạ không điều kiện, trung tâm ở hành não
Câu 15: Trong động tác bú của trẻ sơ sinh, giai đoạn nào là giai đoạn tạo lực hút và lấy sữa ra khỏi vú mẹ?
- A. Giai đoạn nuốt
- B. Giai đoạn mút
- C. Giai đoạn nghỉ
- D. Giai đoạn đẩy sữa xuống thực quản
Câu 16: Điều gì KHÔNG đúng về sự phát triển răng sữa ở trẻ em?
- A. Răng cửa giữa hàm dưới thường mọc đầu tiên
- B. Quá trình mọc răng sữa hoàn tất vào khoảng 24-30 tháng tuổi
- C. Thứ tự và thời gian mọc răng sữa luôn giống nhau ở tất cả trẻ
- D. Đủ bộ răng sữa có 20 răng
Câu 17: Một trẻ 6 tháng tuổi bắt đầu ăn dặm bột gạo. Enzyme tiêu hóa carbohydrate nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu ăn dặm này?
- A. Pepsin dạ dày
- B. Lipase tụy
- C. Trypsin ruột non
- D. Amylase tụy và amylase nước bọt
Câu 18: pH dịch vị của trẻ sơ sinh bú mẹ thường có tính chất gì và khoảng pH là bao nhiêu?
- A. Acid mạnh, pH 1.5-2.5
- B. Acid yếu, pH 3.0-4.0
- C. Acid yếu đến trung tính, pH 4.0-6.0
- D. Kiềm nhẹ, pH 7.5-8.5
Câu 19: Chức năng tái hấp thu nước ở đại tràng của trẻ sơ sinh so với người lớn như thế nào?
- A. Hoàn thiện hơn, giúp trẻ ít bị mất nước hơn
- B. Chưa hoàn thiện bằng, trẻ dễ bị mất nước khi tiêu chảy
- C. Hoạt động tương đương, không có sự khác biệt
- D. Không có chức năng tái hấp thu nước ở trẻ sơ sinh
Câu 20: Tổ chức học của gan trẻ sơ sinh có đặc điểm nổi bật nào so với gan người lớn?
- A. Nhu mô gan phát triển mạnh mẽ hơn
- B. Tế bào Kupffer hoạt động mạnh mẽ hơn
- C. Ít mạch máu hơn
- D. Nhu mô gan phát triển ít hơn nhưng giàu mạch máu
Câu 21: Một trẻ 10 ngày tuổi chưa đi tiêu phân su. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý bẩm sinh nào của hệ tiêu hóa?
- A. Bệnh Hirschsprung (phình đại tràng bẩm sinh)
- B. Viêm ruột hoại tử
- C. Hẹp môn vị
- D. Lồng ruột
Câu 22: Trong các loại acid mật, loại nào chiếm ưu thế hơn trong mật của trẻ em và có đặc điểm gì?
- A. Acid glycocholic, có tác dụng nhũ hóa chất béo mạnh hơn
- B. Acid deoxycholic, giúp hấp thu vitamin tan trong dầu hiệu quả hơn
- C. Acid taurocholic, chiếm tỷ lệ cao hơn và có tính sát khuẩn tốt hơn
- D. Acid chenodeoxycholic, kích thích bài tiết dịch tụy mạnh hơn
Câu 23: Đâu là công thức gần đúng để ước tính khoảng cách từ cung răng đến tâm vị ở trẻ em?
- A. Chiều cao (cm) / 2 + 5 cm
- B. Chiều cao (cm) / 3 + 7 cm
- C. Chiều cao (cm) / 4 + 6 cm
- D. Chiều cao (cm) / 6 + 6.3 cm
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây của ruột non trẻ em KHÔNG góp phần làm tăng diện tích bề mặt hấp thu?
- A. Nếp gấp niêm mạc hình van Kerckring
- B. Lông nhung (villi) niêm mạc
- C. Lớp cơ dọc và cơ vòng phát triển mạnh
- D. Vi nhung mao (microvilli) trên bề mặt tế bào biểu mô
Câu 25: Thời gian trung bình để thức ăn di chuyển hết ruột non ở trẻ em là bao lâu?
- A. 4-6 giờ
- B. 8-10 giờ
- C. 12-16 giờ
- D. 20-24 giờ
Câu 26: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về sự co bóp của đại tràng ở trẻ em?
- A. Tần số co bóp nhanh hơn nhiều so với người lớn (trên 10 nhu động/phút)
- B. Chủ yếu là nhu động phân đoạn và nhu động khối
- C. Co bóp chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh tự chủ
- D. Giúp trộn và đẩy chất thải tiêu hóa về phía trực tràng
Câu 27: Trọng lượng của gan trẻ sơ sinh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể?
- A. 2-3%
- B. 4-5%
- C. 6-7%
- D. 8-9%
Câu 28: Sự bài tiết dịch tụy ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với trẻ lớn hơn?
- A. Lượng dịch tụy bài tiết nhiều hơn, enzyme tiêu hóa hoạt động mạnh hơn
- B. Lượng dịch tụy và thành phần enzyme tương đương, không có khác biệt
- C. Lượng dịch tụy bài tiết ít hơn, đặc biệt enzyme amylase
- D. Không có sự bài tiết dịch tụy ở trẻ sơ sinh trong những tháng đầu
Câu 29: Trong trường hợp trẻ bị tắc ống mật chủ, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp?
- A. Vàng da
- B. Nước tiểu sẫm màu
- C. Phân bạc màu
- D. Tăng cân nhanh
Câu 30: Đâu là vai trò chính của nước bọt trong quá trình tiêu hóa ở trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?
- A. Tiêu hóa tinh bột nhờ enzyme amylase
- B. Làm ẩm và bôi trơn miệng, hỗ trợ bú mút và nuốt
- C. Trung hòa acid trong miệng, bảo vệ men răng
- D. Tiêu hóa protein nhờ enzyme ptyalin