Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tuần hoàn bào thai, cấu trúc nào cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng vào tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan?

  • A. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
  • B. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
  • C. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
  • D. Tuần hoàn bánh rau (Placental circulation)

Câu 2: Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi ngay sau khi trẻ sơ sinh cất tiếng khóc đầu tiên và bắt đầu hô hấp?

  • A. Giảm đáng kể do phổi bắt đầu hoạt động và tăng nồng độ oxy
  • B. Tăng nhẹ do áp lực từ lồng ngực lên mạch máu phổi
  • C. Không thay đổi vì tuần hoàn phổi chưa hoạt động ngay lập tức
  • D. Dao động mạnh do hệ thần kinh tự chủ chưa ổn định

Câu 3: So sánh với người lớn, vị trí mỏm tim ở trẻ sơ sinh thường nằm ở đâu?

  • A. Khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái, tương tự người lớn
  • B. Khoang liên sườn 6 đường nách trước trái
  • C. Khoang liên sườn 4 ngoài đường vú trái
  • D. Khoang liên sườn 3 đường giữa đòn trái

Câu 4: Tiếng tim thứ hai (T2) ở trẻ lớn và người trưởng thành được tạo ra bởi sự đóng của van nào?

  • A. Van hai lá và van ba lá
  • B. Van hai lá và van động mạch chủ
  • C. Van ba lá và van động mạch phổi
  • D. Van động mạch chủ và van động mạch phổi

Câu 5: Trong giai đoạn sơ sinh, yếu tố nào sau đây góp phần làm cho thất phải dày hơn thất trái?

  • A. Áp lực tuần hoàn phổi cao hơn tuần hoàn hệ thống trong bào thai
  • B. Thất trái phải bơm máu đi nuôi dưỡng cả cơ thể và bánh rau
  • C. Ống tĩnh mạch dẫn máu trực tiếp vào nhĩ trái, tăng gánh thất trái
  • D. Sự phát triển của thất trái luôn nhanh hơn thất phải từ giai đoạn bào thai

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý bình thường của nhịp tim ở trẻ sơ sinh?

  • A. Nhịp tim có thể thay đổi theo hoạt động và trạng thái thức ngủ
  • B. Nhịp tim trung bình dao động từ 120-160 lần/phút
  • C. Nhịp tim ổn định ở mức 60-80 lần/phút
  • D. Nhịp tim có thể tăng lên khi trẻ bú hoặc quấy khóc

Câu 7: Sự đóng chức năng của lỗ bầu dục sau sinh chủ yếu là do sự thay đổi nào về áp suất?

  • A. Tăng áp lực nhĩ phải so với nhĩ trái
  • B. Tăng áp lực nhĩ trái so với nhĩ phải
  • C. Giảm áp lực cả nhĩ trái và nhĩ phải
  • D. Thay đổi áp lực động mạch chủ và động mạch phổi

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, ống động mạch đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn sau sinh?

  • A. Thông liên thất
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Teo van động mạch phổi
  • D. Còn ống động mạch

Câu 9: Công thức ước tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi là gì (với "n" là số tuổi)?

  • A. 80 + 4n
  • B. 90 + 2n
  • C. 70 + 3n
  • D. 100 + n

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng tim ở trẻ em so với người lớn?

  • A. Âm sắc trầm và kéo dài hơn
  • B. Âm sắc cao và ngắn gọn hơn
  • C. T1 và T2 thường rõ ràng và tách biệt
  • D. Có thể nghe thấy tiếng thổi vô tội thường xuyên hơn

Câu 11: Trong quá trình khám tim mạch ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nào sau đây có thể gợi ý đến tình trạng tim to?

  • A. Nghe thấy tiếng T3 sinh lý
  • B. Mạch ngoại biên bắt rõ và đều
  • C. Huyết áp nằm trong giới hạn bình thường theo tuổi
  • D. Mỏm tim đập ở khoang liên sườn 6 đường trung đòn trái (ở trẻ 5 tuổi)

Câu 12: Sự thay đổi nào về tỷ lệ giữa khối lượng cơ thất trái và thất phải diễn ra trong năm đầu đời của trẻ?

  • A. Tỷ lệ này không thay đổi đáng kể
  • B. Tỷ lệ giảm xuống do thất phải phát triển mạnh hơn
  • C. Tỷ lệ tăng lên do thất trái phát triển nhanh hơn thất phải
  • D. Tỷ lệ dao động thất thường tùy thuộc vào chế độ dinh dưỡng

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tần số mạch của trẻ em?

  • A. Mức độ hoạt động thể chất
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Trạng thái cảm xúc
  • D. Giới tính

Câu 14: Trong tuần hoàn bào thai, phân áp oxy (PO2) cao nhất được tìm thấy ở đâu?

  • A. Tĩnh mạch rốn
  • B. Động mạch rốn
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 15: Đo huyết áp ở trẻ em cần lưu ý điều gì về kích thước vòng bít (cuff)?

  • A. Sử dụng vòng bít cỡ người lớn để dễ thao tác
  • B. Vòng bít phải che phủ khoảng 2/3 chiều dài cánh tay
  • C. Không cần quan tâm đến kích thước vòng bít, miễn là đo được
  • D. Vòng bít càng nhỏ càng tốt để tăng độ chính xác

Câu 16: Sự tồn tại của ống động mạch trong bào thai giúp máu từ thất phải đi đâu?

  • A. Nhĩ trái
  • B. Động mạch phổi
  • C. Động mạch chủ xuống
  • D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 17: Tiếng tim thứ ba (T3) sinh lý có thể nghe thấy ở trẻ em thường xuất hiện vào thời điểm nào của chu kỳ tim?

  • A. Đầu thì tâm thu
  • B. Giữa thì tâm thu
  • C. Đầu thì tâm trương
  • D. Cuối thì tâm trương

Câu 18: Điều gì giải thích tại sao huyết áp ở trẻ em thường thấp hơn so với người lớn?

  • A. Cung lượng tim của trẻ em thấp hơn người lớn
  • B. Trương lực thành mạch máu của trẻ em thấp hơn
  • C. Khối lượng máu tuần hoàn của trẻ em ít hơn
  • D. Tim của trẻ em co bóp yếu hơn

Câu 19: Trong tuần hoàn bào thai, máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải, sau đó phần lớn máu sẽ đi đâu?

  • A. Qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái
  • B. Xuống thất phải rồi lên động mạch phổi
  • C. Đi thẳng vào động mạch chủ
  • D. Về lại tĩnh mạch chủ trên

Câu 20: Sự co và đóng của ống động mạch sau sinh được kích thích bởi yếu tố nào?

  • A. Giảm sức cản mạch máu phổi
  • B. Tăng sức cản mạch máu hệ thống
  • C. Thay đổi nồng độ prostaglandin
  • D. Tăng nồng độ oxy máu động mạch

Câu 21: Ở độ tuổi nào thì vị trí tim của trẻ em tương đối giống với vị trí tim của người lớn?

  • A. 1-2 tuổi
  • B. 2-3 tuổi
  • C. 4 tuổi
  • D. 6 tuổi

Câu 22: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh, dấu hiệu lâm sàng nào có thể gợi ý tình trạng này khi khám mạch?

  • A. Mạch nảy mạnh, chìm sâu
  • B. Mạch bẹn và mạch chi dưới yếu hơn mạch tay
  • C. Mạch nhanh và đều
  • D. Mạch chậm và không đều

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn bào thai và tuần hoàn sau sinh là gì?

  • A. Tuần hoàn bào thai có hai vòng tuần hoàn riêng biệt, còn sau sinh chỉ có một
  • B. Tuần hoàn bào thai phụ thuộc vào tim phải, tuần hoàn sau sinh phụ thuộc tim trái
  • C. Tuần hoàn bào thai có shunt và tuần hoàn bánh rau, tuần hoàn sau sinh không có
  • D. Tuần hoàn bào thai có áp lực động mạch phổi thấp, tuần hoàn sau sinh áp lực cao

Câu 24: Loại tiếng thổi tim nào thường được coi là "vô tội" và phổ biến ở trẻ em, không liên quan đến bệnh tim cấu trúc?

  • A. Tiếng thổi cơ năng (Functional murmur)
  • B. Tiếng thổi tâm thu bệnh lý (Pathologic systolic murmur)
  • C. Tiếng thổi tâm trương (Diastolic murmur)
  • D. Tiếng thổi liên tục (Continuous murmur)

Câu 25: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị tím tái do bệnh tim bẩm sinh, việc duy trì ống động mạch mở có thể đạt được bằng cách sử dụng thuốc nào?

  • A. Digoxin
  • B. Furosemide
  • C. Prostaglandin E1
  • D. Epinephrine

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một biến đổi sinh lý bình thường của hệ tuần hoàn sau sinh ở trẻ em?

  • A. Nhịp tim giảm dần theo tuổi
  • B. Huyết áp tăng dần theo tuổi
  • C. Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần
  • D. Cung lượng tim tăng dần theo nhu cầu phát triển

Câu 27: So sánh đường kính động mạch chủ và động mạch phổi ở trẻ sơ sinh?

  • A. Gần bằng nhau
  • B. Động mạch chủ lớn hơn động mạch phổi
  • C. Động mạch phổi lớn hơn động mạch chủ
  • D. Tỷ lệ thay đổi tùy thuộc vào giới tính

Câu 28: Tần số mạch trung bình của trẻ 1 tuổi khoảng bao nhiêu?

  • A. 80 lần/phút
  • B. 100 lần/phút
  • C. 120 lần/phút
  • D. 140 lần/phút

Câu 29: Trong khám tim mạch trẻ em, "tiếng ngựa phi" thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Viêm màng ngoài tim
  • B. Hở van tim nhẹ
  • C. Rối loạn nhịp tim
  • D. Suy tim

Câu 30: Chỉ số tim/ngực trên phim X-quang ngực thẳng ở trẻ em dưới 2 tuổi bình thường là bao nhiêu?

  • A. < 0.5
  • B. < 0.6
  • C. < 0.7
  • D. < 0.8

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong tuần hoàn bào thai, cấu trúc nào cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng vào tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi ngay sau khi trẻ sơ sinh cất tiếng khóc đầu tiên và bắt đầu hô hấp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: So sánh với người lớn, vị trí mỏm tim ở trẻ sơ sinh thường nằm ở đâu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tiếng tim thứ hai (T2) ở trẻ lớn và người trưởng thành được tạo ra bởi sự đóng của van nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong giai đoạn sơ sinh, yếu tố nào sau đây góp phần làm cho thất phải dày hơn thất trái?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý bình thường của nhịp tim ở trẻ sơ sinh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sự đóng chức năng của lỗ bầu dục sau sinh chủ yếu là do sự thay đổi nào về áp suất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, ống động mạch đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn sau sinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công thức ước tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi là gì (với 'n' là số tuổi)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng tim ở trẻ em so với người lớn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quá trình khám tim mạch ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nào sau đây có thể gợi ý đến tình trạng tim to?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sự thay đổi nào về tỷ lệ giữa khối lượng cơ thất trái và thất phải diễn ra trong năm đầu đời của trẻ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tần số mạch của trẻ em?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tuần hoàn bào thai, phân áp oxy (PO2) cao nhất được tìm thấy ở đâu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đo huyết áp ở trẻ em cần lưu ý điều gì về kích thước vòng bít (cuff)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Sự tồn tại của ống động mạch trong bào thai giúp máu từ thất phải đi đâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tiếng tim thứ ba (T3) sinh lý có thể nghe thấy ở trẻ em thường xuất hiện vào thời điểm nào của chu kỳ tim?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì giải thích tại sao huyết áp ở trẻ em thường thấp hơn so với người lớn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong tuần hoàn bào thai, máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải, sau đó phần lớn máu sẽ đi đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sự co và đóng của ống động mạch sau sinh được kích thích bởi yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Ở độ tuổi nào thì vị trí tim của trẻ em tương đối giống với vị trí tim của người lớn?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh, dấu hiệu lâm sàng nào có thể gợi ý tình trạng này khi khám mạch?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn bào thai và tuần hoàn sau sinh là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại tiếng thổi tim nào thường được coi là 'vô tội' và phổ biến ở trẻ em, không liên quan đến bệnh tim cấu trúc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị tím tái do bệnh tim bẩm sinh, việc duy trì ống động mạch mở có thể đạt được bằng cách sử dụng thuốc nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một biến đổi sinh lý bình thường của hệ tuần hoàn sau sinh ở trẻ em?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: So sánh đường kính động mạch chủ và động mạch phổi ở trẻ sơ sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tần số mạch trung bình của trẻ 1 tuổi khoảng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong khám tim mạch trẻ em, 'tiếng ngựa phi' thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chỉ số tim/ngực trên phim X-quang ngực thẳng ở trẻ em dưới 2 tuổi bình thường là bao nhiêu?

Xem kết quả