Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến phòng khám vì sốt và ho. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng bạch cầu bình thường, nhưng phản ứng kháng thể với các kháng nguyên virus còn yếu. Nguyên nhân chính xác nhất cho phản ứng kháng thể yếu này ở trẻ là gì?

  • A. Sự suy giảm chức năng tế bào T hỗ trợ do tuyến ức chưa phát triển đầy đủ.
  • B. Hệ miễn dịch thích ứng của trẻ chưa phát triển hoàn thiện, đặc biệt là khả năng sản xuất kháng thể IgG và IgA.
  • C. Sự ức chế miễn dịch do sữa mẹ gây ra.
  • D. Thiếu hụt tế bào B bẩm sinh.

Câu 2: Trong các cơ chế bảo vệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em, yếu tố nào sau đây đóng vai trò như một hàng rào vật lý đầu tiên chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh?

  • A. Da và niêm mạc.
  • B. Hệ thống bổ thể.
  • C. Tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên).
  • D. Cytokine провоспалительные.

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được phát hiện nhiễm Rotavirus gây tiêu chảy cấp. Mẹ của bé lo lắng vì bé thường xuyên bị nhiễm trùng đường tiêu hóa. Yếu tố nào sau đây trong sữa mẹ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc ruột của trẻ chống lại các tác nhân gây bệnh đường ruột?

  • A. Lactoferrin.
  • B. Lysozyme.
  • C. Kháng thể IgA tiết (sIgA).
  • D. Bổ thể.

Câu 4: So sánh phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh và trẻ lớn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh?

  • A. Phản ứng viêm thường khu trú hơn.
  • B. Các dấu hiệu viêm (sưng, nóng, đỏ, đau) có thể không rõ ràng.
  • C. Khả năng huy động bạch cầu đến ổ viêm kém hơn.
  • D. Phản ứng viêm mạnh mẽ và lan tỏa tương tự như ở người lớn.

Câu 5: Trong quá trình phát triển hệ miễn dịch của thai nhi, tế bào lympho T có nguồn gốc từ cơ quan nào sau đây?

  • A. Tủy xương.
  • B. Tuyến ức.
  • C. Lách.
  • D. Hạch bạch huyết.

Câu 6: Loại immunoglobulin nào sau đây được truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, đóng vai trò bảo vệ miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

  • A. IgA.
  • B. IgM.
  • C. IgG.
  • D. IgE.

Câu 7: Một trẻ 9 tháng tuổi chưa được tiêm chủng đầy đủ có nguy cơ cao mắc các bệnh nhiễm trùng. Trong giai đoạn từ 6-12 tháng tuổi, nồng độ kháng thể IgG từ mẹ truyền sang giảm dần, trong khi hệ miễn dịch của trẻ chưa sản xuất đủ kháng thể IgG của riêng mình. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Tăng globulin máu thoáng qua.
  • B. Giảm globulin máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi.
  • C. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh.
  • D. Rối loạn tự miễn dịch.

Câu 8: Chức năng chính của hệ thống bổ thể trong hệ miễn dịch bẩm sinh là gì?

  • A. Trung hòa độc tố vi khuẩn.
  • B. Sản xuất kháng thể đặc hiệu.
  • C. Hoạt hóa tế bào lympho T gây độc tế bào.
  • D. Opsonin hóa, ly giải tế bào và hoạt hóa phản ứng viêm.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh?

  • A. Tế bào фагоцит (bạch cầu trung tính, đại thực bào).
  • B. Hàng rào biểu mô (da, niêm mạc).
  • C. Kháng thể đặc hiệu.
  • D. Protein pha cấp tính (CRP, protein liên kết mannose).

Câu 10: Trong các loại tế bào lympho, tế bào nào chịu trách nhiệm chính cho đáp ứng miễn dịch tế bào?

  • A. Tế bào lympho B.
  • B. Tế bào lympho T.
  • C. Tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên).
  • D. Tế bào mast.

Câu 11: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng của hệ miễn dịch đặc hiệu so với hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

  • A. Đáp ứng nhanh chóng và tức thì với tác nhân gây bệnh.
  • B. Có khả năng nhận diện và đáp ứng với kháng nguyên đặc hiệu.
  • C. Hình thành trí nhớ miễn dịch.
  • D. Đáp ứng qua trung gian tế bào và dịch thể.

Câu 12: Trong quá trình opsonin hóa, yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò chính trong việc tăng cường khả năng фагоцитоз của bạch cầu?

  • A. Kháng thể IgG.
  • B. Kháng thể IgM.
  • C. Thành phần bổ thể C3b.
  • D. Kháng thể IgA tiết.

Câu 13: Một trẻ sơ sinh bị nhiễm khuẩn huyết do Streptococcus nhóm B. Xét nghiệm công thức máu có thể cho thấy điều gì về số lượng bạch cầu trung tính?

  • A. Luôn tăng cao rõ rệt.
  • B. Thường không thay đổi.
  • C. Có thể tăng, bình thường hoặc thậm chí giảm, đặc biệt trong nhiễm trùng nặng.
  • D. Tăng bạch cầu ái toan.

Câu 14: Thời điểm nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu sản xuất immunoglobulin IgM ở thai nhi?

  • A. Tuần thứ 10 của thai kỳ.
  • B. Tuần thứ 16 của thai kỳ.
  • C. Tuần thứ 20 của thai kỳ.
  • D. Sau khi sinh.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của cytokines trong hệ miễn dịch ở trẻ em?

  • A. Điều hòa phản ứng viêm.
  • B. Trực tiếp sản xuất kháng thể.
  • C. Điều hòa sự phát triển và biệt hóa tế bào miễn dịch.
  • D. Tham gia vào giao tiếp giữa các tế bào miễn dịch.

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát là gì?

  • A. Đáp ứng thứ phát xảy ra nhanh hơn và mạnh hơn đáp ứng nguyên phát.
  • B. Đáp ứng nguyên phát đặc hiệu hơn đáp ứng thứ phát.
  • C. Đáp ứng thứ phát chỉ liên quan đến hệ miễn dịch bẩm sinh.
  • D. Đáp ứng nguyên phát tạo ra trí nhớ miễn dịch, còn đáp ứng thứ phát thì không.

Câu 17: Trong các bệnh lý suy giảm miễn dịch bẩm sinh, hội chứng nào sau đây đặc trưng bởi sự thiếu hụt tế bào T và tế bào B?

  • A. Hội chứng DiGeorge.
  • B. Bệnh u hạt mạn tính.
  • C. Suy giảm miễn dịch kết hợp nặng (SCID).
  • D. Suy giảm miễn dịch chọn lọc IgA.

Câu 18: Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của hệ miễn dịch?

  • A. Ức chế phản ứng viêm.
  • B. Tạo ra trí nhớ miễn dịch.
  • C. Tăng cường miễn dịch bẩm sinh.
  • D. Trung hòa trực tiếp tác nhân gây bệnh.

Câu 19: Lysozyme, một enzyme có trong nước mắt, nước bọt và sữa mẹ, có tác dụng kháng khuẩn theo cơ chế nào?

  • A. Gây độc trực tiếp cho tế bào vi khuẩn.
  • B. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
  • C. Phá hủy lớp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn.
  • D. Ngăn chặn sự bám dính của vi khuẩn vào tế bào chủ.

Câu 20: Trong phản ứng dị ứng type I (ví dụ: sốc phản vệ), immunoglobulin nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa tế bào mast và giải phóng histamine?

  • A. IgG.
  • B. IgM.
  • C. IgA.
  • D. IgE.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có thể làm suy giảm chức năng miễn dịch ở trẻ em?

  • A. Suy dinh dưỡng.
  • B. Vận động thể lực quá mức.
  • C. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
  • D. Môi trường sống vô trùng.

Câu 22: Chức năng chính của tế bào фагоцит (bạch cầu trung tính và đại thực bào) trong hệ miễn dịch bẩm sinh là gì?

  • A. Sản xuất kháng thể.
  • B. Thực bào và tiêu diệt vi sinh vật.
  • C. Hoạt hóa tế bào lympho T.
  • D. Tiết histamine.

Câu 23: Trong bệnh hen suyễn ở trẻ em, loại tế bào viêm nào đóng vai trò quan trọng nhất trong gây viêm đường thở mạn tính?

  • A. Bạch cầu trung tính.
  • B. Tế bào mast.
  • C. Bạch cầu ái toan.
  • D. Tế bào lympho T gây độc tế bào.

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ của sữa mẹ đối với trẻ sơ sinh?

  • A. Cung cấp kháng thể thụ động.
  • B. Cung cấp các yếu tố kháng khuẩn (lactoferrin, lysozyme).
  • C. Hỗ trợ sự phát triển hệ vi sinh vật đường ruột có lợi.
  • D. Tạo ra trí nhớ miễn dịch chủ động cho trẻ.

Câu 25: Xét nghiệm chức năng фагоцитоз của bạch cầu trung tính được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý suy giảm miễn dịch nào sau đây?

  • A. Suy giảm miễn dịch kết hợp nặng (SCID).
  • B. Bệnh u hạt mạn tính (CGD).
  • C. Hội chứng DiGeorge.
  • D. Suy giảm miễn dịch chọn lọc IgA.

Câu 26: Trong phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn), tế bào nào đóng vai trò chính?

  • A. Tế bào mast.
  • B. Bạch cầu ái toan.
  • C. Tế bào lympho T.
  • D. Bạch cầu trung tính.

Câu 27: Kháng thể IgM có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của nhiễm trùng?

  • A. Giai đoạn sớm của nhiễm trùng cấp.
  • B. Giai đoạn muộn của nhiễm trùng mạn tính.
  • C. Miễn dịch niêm mạc.
  • D. Phản ứng dị ứng.

Câu 28: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ về rối loạn tự miễn dịch ở trẻ em?

  • A. Viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
  • B. Lupus ban đỏ hệ thống.
  • C. Đái tháo đường type 1.
  • D. Viêm phổi do vi khuẩn.

Câu 29: Trong hệ thống miễn dịch bẩm sinh, tế bào nào có khả năng nhận diện các cấu trúc chung của vi sinh vật gây bệnh (PAMPs) thông qua các thụ thể nhận diện mẫu (PRRs)?

  • A. Tế bào lympho B.
  • B. Tế bào фагоцит (đại thực bào, bạch cầu trung tính) và tế bào đuôi gai.
  • C. Tế bào lympho T.
  • D. Tế bào NK.

Câu 30: Đâu là vai trò chính của tuyến ức trong phát triển hệ miễn dịch ở trẻ em?

  • A. Sản xuất tế bào lympho B.
  • B. Sản xuất kháng thể.
  • C. Trưởng thành và biệt hóa tế bào lympho T.
  • D. Thực bào và tiêu diệt vi sinh vật.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến phòng khám vì sốt và ho. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng bạch cầu bình thường, nhưng phản ứng kháng thể với các kháng nguyên virus còn yếu. Nguyên nhân chính xác nhất cho phản ứng kháng thể yếu này ở trẻ là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các cơ chế bảo vệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em, yếu tố nào sau đây đóng vai trò như một hàng rào vật lý đầu tiên chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được phát hiện nhiễm Rotavirus gây tiêu chảy cấp. Mẹ của bé lo lắng vì bé thường xuyên bị nhiễm trùng đường tiêu hóa. Yếu tố nào sau đây trong sữa mẹ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc ruột của trẻ chống lại các tác nhân gây bệnh đường ruột?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh và trẻ lớn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong quá trình phát triển hệ miễn dịch của thai nhi, tế bào lympho T có nguồn gốc từ cơ quan nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại immunoglobulin nào sau đây được truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, đóng vai trò bảo vệ miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một trẻ 9 tháng tuổi chưa được tiêm chủng đầy đủ có nguy cơ cao mắc các bệnh nhiễm trùng. Trong giai đoạn từ 6-12 tháng tuổi, nồng độ kháng thể IgG từ mẹ truyền sang giảm dần, trong khi hệ miễn dịch của trẻ chưa sản xuất đủ kháng thể IgG của riêng mình. Hiện tượng này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chức năng chính của hệ thống bổ thể trong hệ miễn dịch bẩm sinh là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các loại tế bào lympho, tế bào nào chịu trách nhiệm chính cho đáp ứng miễn dịch tế bào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng của hệ miễn dịch đặc hiệu so với hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình opsonin hóa, yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò chính trong việc tăng cường khả năng фагоцитоз của bạch cầu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một trẻ sơ sinh bị nhiễm khuẩn huyết do Streptococcus nhóm B. Xét nghiệm công thức máu có thể cho thấy điều gì về số lượng bạch cầu trung tính?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thời điểm nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu sản xuất immunoglobulin IgM ở thai nhi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của cytokines trong hệ miễn dịch ở trẻ em?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các bệnh lý suy giảm miễn dịch bẩm sinh, hội chứng nào sau đây đặc trưng bởi sự thiếu hụt tế bào T và tế bào B?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của hệ miễn dịch?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Lysozyme, một enzyme có trong nước mắt, nước bọt và sữa mẹ, có tác dụng kháng khuẩn theo cơ chế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng dị ứng type I (ví dụ: sốc phản vệ), immunoglobulin nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa tế bào mast và giải phóng histamine?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có thể làm suy giảm chức năng miễn dịch ở trẻ em?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chức năng chính của tế bào фагоцит (bạch cầu trung tính và đại thực bào) trong hệ miễn dịch bẩm sinh là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bệnh hen suyễn ở trẻ em, loại tế bào viêm nào đóng vai trò quan trọng nhất trong gây viêm đường thở mạn tính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ của sữa mẹ đối với trẻ sơ sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét nghiệm chức năng фагоцитоз của bạch cầu trung tính được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý suy giảm miễn dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn), tế bào nào đóng vai trò chính?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Kháng thể IgM có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của nhiễm trùng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ về rối loạn tự miễn dịch ở trẻ em?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong hệ thống miễn dịch bẩm sinh, tế bào nào có khả năng nhận diện các cấu trúc chung của vi sinh vật gây bệnh (PAMPs) thông qua các thụ thể nhận diện mẫu (PRRs)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là vai trò chính của tuyến ức trong phát triển hệ miễn dịch ở trẻ em?

Xem kết quả