Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giai đoạn nào trong phát triển phổi ở thai nhi được đặc trưng bởi sự hình thành các ống dẫn khí, nhưng chưa có đơn vị trao đổi khí thực sự?

  • A. Giai đoạn giả tuyến (Pseudoglandular)
  • B. Giai đoạn ống tuyến (Canalicular)
  • C. Giai đoạn túi phế nang (Saccular)
  • D. Giai đoạn phế nang (Alveolar)

Câu 2: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất surfactant ở phổi?

  • A. Tế bào biểu mô phế nang loại I (Type I pneumocytes)
  • B. Tế bào biểu mô phế nang loại II (Type II pneumocytes)
  • C. Tế bào nội mô mạch máu phổi
  • D. Tế bào cơ trơn phế quản

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất surfactant ở phổi thai nhi?

  • A. Glucocorticoid
  • B. cAMP
  • C. Insulin
  • D. EGF (yếu tố tăng trưởng biểu bì)

Câu 4: Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi ngay sau khi trẻ sơ sinh hít thở lần đầu tiên?

  • A. Giảm đáng kể
  • B. Tăng nhẹ
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng đáng kể

Câu 5: Cơ chế chính nào gây ra sự giảm sức cản mạch máu phổi sau sinh?

  • A. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm
  • B. Tăng phân áp oxy trong phế nang
  • C. Tăng áp lực động mạch chủ
  • D. Giảm nồng độ carbon dioxide trong máu

Câu 6: Loại kích thích nào được coi là mạnh nhất để khởi động nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thay đổi nhiệt độ môi trường
  • B. Ngạt (thiếu oxy) thoáng qua lúc sinh
  • C. Kích thích xúc giác nhẹ nhàng
  • D. Ánh sáng

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nhịp thở đầu tiên của trẻ sơ sinh?

  • A. Cần lực mạnh để mở phổi xẹp
  • B. Thể tích khí hít vào có thể từ 2-16 ml
  • C. Một phần khí (10-20%) được giữ lại tạo khoảng cặn chức năng
  • D. Thể tích khí hít vào thường rất nhỏ, chỉ khoảng 1-2ml

Câu 8: Sự phát triển quan trọng nhất của phổi sau sinh là gì?

  • A. Tăng số lượng nhánh phế quản
  • B. Sự hình thành và tăng số lượng phế nang
  • C. Trưởng thành các tế bào đường dẫn khí
  • D. Phát triển mạch máu phổi

Câu 9: Đến độ tuổi nào thì sự tăng kích thước phổi chủ yếu do tăng kích thước phế nang, mà không tăng số lượng?

  • A. 1 tuổi
  • B. 3 tuổi
  • C. 5 tuổi
  • D. 8 tuổi

Câu 10: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của mũi ở trẻ em làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp trên?

  • A. Khoang mũi và hầu ngắn, hẹp
  • B. Lông mũi phát triển mạnh
  • C. Xoang hàm phát triển đầy đủ từ sơ sinh
  • D. Niêm mạc mũi dày và ít mạch máu

Câu 11: Vòng bạch huyết Waldayer ở họng phát triển mạnh nhất ở độ tuổi nào của trẻ?

  • A. Dưới 1 tuổi
  • B. 1-3 tuổi
  • C. 4-6 tuổi đến tuổi dậy thì
  • D. Sau tuổi dậy thì

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thanh khí phế quản ở trẻ em?

  • A. Lòng tương đối hẹp
  • B. Tổ chức đàn hồi kém phát triển
  • C. Sụn phát triển đầy đủ như người lớn
  • D. Niêm mạc nhiều mạch máu

Câu 13: Đến 12 tuổi, thể tích phổi của trẻ tăng gấp bao nhiêu lần so với sơ sinh?

  • A. 5 lần
  • B. 10 lần
  • C. 15 lần
  • D. 20 lần

Câu 14: So với người lớn, phổi trẻ em có cấu trúc nào ít phát triển hơn?

  • A. Mạch máu
  • B. Tổ chức đàn hồi
  • C. Sợi cơ trơn phế quản
  • D. Mạch bạch huyết

Câu 15: Màng phổi ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Rất mỏng
  • B. Dày hơn so với người lớn
  • C. Ít mạch máu hơn
  • D. Khó giãn hơn

Câu 16: Vì sao lồng ngực của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ít thay đổi khi thở?

  • A. Cơ liên sườn phát triển mạnh
  • B. Xương ức linh hoạt
  • C. Xương sườn nằm ngang và cơ hoành nằm cao
  • D. Mô liên kết lỏng lẻo ở ổ bụng

Câu 17: Đường thở chính khi trẻ còn nhỏ là đường nào?

  • A. Đường miệng
  • B. Đường mũi
  • C. Cả đường miệng và đường mũi như nhau
  • D. Phụ thuộc vào tư thế

Câu 18: Lượng khí lưu thông (tidal volume) ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu ml?

  • A. 50ml và 130ml
  • B. 60ml và 110ml
  • C. 70ml và 120ml
  • D. 80ml và 140ml

Câu 19: Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và 6 tháng tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu?

  • A. 45-50 và 40-45 lần/phút
  • B. 40-45 và 35-40 lần/phút
  • C. 35-40 và 30-35 lần/phút
  • D. 30-35 và 25-30 lần/phút

Câu 20: Kiểu thở hỗn hợp ngực bụng thường thấy ở trẻ khoảng bao nhiêu tuổi?

  • A. 2 tuổi
  • B. 4 tuổi
  • C. 6 tuổi
  • D. 10 tuổi

Câu 21: So với người lớn, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em có đặc điểm gì?

  • A. Yếu hơn
  • B. Tương đương
  • C. Chỉ mạnh hơn khi gắng sức
  • D. Mạnh hơn

Câu 22: Điều nào sau đây là đúng về nhu cầu oxy của trẻ em so với người lớn?

  • A. Cao hơn trên mỗi kg cân nặng
  • B. Thấp hơn trên mỗi kg cân nặng
  • C. Tương đương trên mỗi kg cân nặng
  • D. Không khác biệt

Câu 23: Tại sao sự cân bằng áp lực riêng phần O2 và CO2 ở phế nang của trẻ em dễ bị thay đổi?

  • A. Do phổi ít phế nang hơn
  • B. Do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh
  • C. Do thành phế nang dày hơn
  • D. Do lưu lượng máu qua phổi ít hơn

Câu 24: Hiện tượng rối loạn nhịp thở ở trẻ sơ sinh chủ yếu do nguyên nhân nào?

  • A. Trung tâm hô hấp chưa trưởng thành
  • B. Phổi kém đàn hồi
  • C. Đường thở bị tắc nghẽn
  • D. Thiếu surfactant

Câu 25: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về hạch bạch huyết của hệ hô hấp ở trẻ em?

  • A. Có xoang hẹp và nhiều mạch máu
  • B. Dễ bị viêm nhiễm
  • C. Đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch
  • D. Nằm dọc theo đường dẫn khí và mạch máu phổi

Câu 26: Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 27: Trẻ bị viêm VA (V.A. - Vòm Amidan) có thể biểu hiện triệu chứng nào liên quan đến hô hấp?

  • A. Thở bằng miệng
  • B. Thở nhanh
  • C. Ho khan
  • D. Khò khè

Câu 28: Vì sao trẻ nhỏ ít bị viêm xoang hơn người lớn?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 29: Thoát vị hoành bẩm sinh ở tuần thứ 20 của thai kỳ ảnh hưởng đến sự phát triển phổi như thế nào?

  • A. Ảnh hưởng đến số lượng phế quản, túi phế nang và phế nang
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước phế nang
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến phát triển phổi
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến mạch máu phổi

Câu 30: Vai trò chính của surfactant trong duy trì thể tích cặn chức năng (FRC) là gì?

  • A. Đúng
  • B. Sai

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Giai đoạn nào trong phát triển phổi ở thai nhi được đặc trưng bởi sự hình thành các ống dẫn khí, nhưng chưa có đơn vị trao đổi khí thực sự?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất surfactant ở phổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất surfactant ở phổi thai nhi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi ngay sau khi trẻ sơ sinh hít thở lần đầu tiên?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cơ chế chính nào gây ra sự giảm sức cản mạch máu phổi sau sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Loại kích thích nào được coi là mạnh nhất để khởi động nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nhịp thở đầu tiên của trẻ sơ sinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sự phát triển quan trọng nhất của phổi sau sinh là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đến độ tuổi nào thì sự tăng kích thước phổi chủ yếu do tăng kích thước phế nang, mà không tăng số lượng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của mũi ở trẻ em làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp trên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Vòng bạch huyết Waldayer ở họng phát triển mạnh nhất ở độ tuổi nào của trẻ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thanh khí phế quản ở trẻ em?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đến 12 tuổi, thể tích phổi của trẻ tăng gấp bao nhiêu lần so với sơ sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So với người lớn, phổi trẻ em có cấu trúc nào ít phát triển hơn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Màng phổi ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vì sao lồng ngực của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ít thay đổi khi thở?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đường thở chính khi trẻ còn nhỏ là đường nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Lượng khí lưu thông (tidal volume) ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu ml?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và 6 tháng tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Kiểu thở hỗn hợp ngực bụng thường thấy ở trẻ khoảng bao nhiêu tuổi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: So với người lớn, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Điều nào sau đây là đúng về nhu cầu oxy của trẻ em so với người lớn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao sự cân bằng áp lực riêng phần O2 và CO2 ở phế nang của trẻ em dễ bị thay đổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hiện tượng rối loạn nhịp thở ở trẻ sơ sinh chủ yếu do nguyên nhân nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về hạch bạch huyết của hệ hô hấp ở trẻ em?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trẻ bị viêm VA (V.A. - Vòm Amidan) có thể biểu hiện triệu chứng nào liên quan đến hô hấp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vì sao trẻ nhỏ ít bị viêm xoang hơn người lớn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Thoát vị hoành bẩm sinh ở tuần thứ 20 của thai kỳ ảnh hưởng đến sự phát triển phổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Vai trò chính của surfactant trong duy trì thể tích cặn chức năng (FRC) là gì?

Xem kết quả