Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 06
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Giai đoạn nào trong phát triển phổi ở thai nhi được đặc trưng bởi sự hình thành các ống dẫn khí, nhưng chưa có đơn vị trao đổi khí thực sự?
- A. Giai đoạn giả tuyến (Pseudoglandular)
- B. Giai đoạn ống tuyến (Canalicular)
- C. Giai đoạn túi phế nang (Saccular)
- D. Giai đoạn phế nang (Alveolar)
Câu 2: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất surfactant ở phổi?
- A. Tế bào biểu mô phế nang loại I (Type I pneumocytes)
- B. Tế bào biểu mô phế nang loại II (Type II pneumocytes)
- C. Tế bào nội mô mạch máu phổi
- D. Tế bào cơ trơn phế quản
Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất surfactant ở phổi thai nhi?
- A. Glucocorticoid
- B. cAMP
- C. Insulin
- D. EGF (yếu tố tăng trưởng biểu bì)
Câu 4: Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi ngay sau khi trẻ sơ sinh hít thở lần đầu tiên?
- A. Giảm đáng kể
- B. Tăng nhẹ
- C. Không thay đổi
- D. Tăng đáng kể
Câu 5: Cơ chế chính nào gây ra sự giảm sức cản mạch máu phổi sau sinh?
- A. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm
- B. Tăng phân áp oxy trong phế nang
- C. Tăng áp lực động mạch chủ
- D. Giảm nồng độ carbon dioxide trong máu
Câu 6: Loại kích thích nào được coi là mạnh nhất để khởi động nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh?
- A. Thay đổi nhiệt độ môi trường
- B. Ngạt (thiếu oxy) thoáng qua lúc sinh
- C. Kích thích xúc giác nhẹ nhàng
- D. Ánh sáng
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nhịp thở đầu tiên của trẻ sơ sinh?
- A. Cần lực mạnh để mở phổi xẹp
- B. Thể tích khí hít vào có thể từ 2-16 ml
- C. Một phần khí (10-20%) được giữ lại tạo khoảng cặn chức năng
- D. Thể tích khí hít vào thường rất nhỏ, chỉ khoảng 1-2ml
Câu 8: Sự phát triển quan trọng nhất của phổi sau sinh là gì?
- A. Tăng số lượng nhánh phế quản
- B. Sự hình thành và tăng số lượng phế nang
- C. Trưởng thành các tế bào đường dẫn khí
- D. Phát triển mạch máu phổi
Câu 9: Đến độ tuổi nào thì sự tăng kích thước phổi chủ yếu do tăng kích thước phế nang, mà không tăng số lượng?
- A. 1 tuổi
- B. 3 tuổi
- C. 5 tuổi
- D. 8 tuổi
Câu 10: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của mũi ở trẻ em làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp trên?
- A. Khoang mũi và hầu ngắn, hẹp
- B. Lông mũi phát triển mạnh
- C. Xoang hàm phát triển đầy đủ từ sơ sinh
- D. Niêm mạc mũi dày và ít mạch máu
Câu 11: Vòng bạch huyết Waldayer ở họng phát triển mạnh nhất ở độ tuổi nào của trẻ?
- A. Dưới 1 tuổi
- B. 1-3 tuổi
- C. 4-6 tuổi đến tuổi dậy thì
- D. Sau tuổi dậy thì
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thanh khí phế quản ở trẻ em?
- A. Lòng tương đối hẹp
- B. Tổ chức đàn hồi kém phát triển
- C. Sụn phát triển đầy đủ như người lớn
- D. Niêm mạc nhiều mạch máu
Câu 13: Đến 12 tuổi, thể tích phổi của trẻ tăng gấp bao nhiêu lần so với sơ sinh?
- A. 5 lần
- B. 10 lần
- C. 15 lần
- D. 20 lần
Câu 14: So với người lớn, phổi trẻ em có cấu trúc nào ít phát triển hơn?
- A. Mạch máu
- B. Tổ chức đàn hồi
- C. Sợi cơ trơn phế quản
- D. Mạch bạch huyết
Câu 15: Màng phổi ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?
- A. Rất mỏng
- B. Dày hơn so với người lớn
- C. Ít mạch máu hơn
- D. Khó giãn hơn
Câu 16: Vì sao lồng ngực của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ít thay đổi khi thở?
- A. Cơ liên sườn phát triển mạnh
- B. Xương ức linh hoạt
- C. Xương sườn nằm ngang và cơ hoành nằm cao
- D. Mô liên kết lỏng lẻo ở ổ bụng
Câu 17: Đường thở chính khi trẻ còn nhỏ là đường nào?
- A. Đường miệng
- B. Đường mũi
- C. Cả đường miệng và đường mũi như nhau
- D. Phụ thuộc vào tư thế
Câu 18: Lượng khí lưu thông (tidal volume) ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu ml?
- A. 50ml và 130ml
- B. 60ml và 110ml
- C. 70ml và 120ml
- D. 80ml và 140ml
Câu 19: Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và 6 tháng tuổi lần lượt khoảng bao nhiêu?
- A. 45-50 và 40-45 lần/phút
- B. 40-45 và 35-40 lần/phút
- C. 35-40 và 30-35 lần/phút
- D. 30-35 và 25-30 lần/phút
Câu 20: Kiểu thở hỗn hợp ngực bụng thường thấy ở trẻ khoảng bao nhiêu tuổi?
- A. 2 tuổi
- B. 4 tuổi
- C. 6 tuổi
- D. 10 tuổi
Câu 21: So với người lớn, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em có đặc điểm gì?
- A. Yếu hơn
- B. Tương đương
- C. Chỉ mạnh hơn khi gắng sức
- D. Mạnh hơn
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng về nhu cầu oxy của trẻ em so với người lớn?
- A. Cao hơn trên mỗi kg cân nặng
- B. Thấp hơn trên mỗi kg cân nặng
- C. Tương đương trên mỗi kg cân nặng
- D. Không khác biệt
Câu 23: Tại sao sự cân bằng áp lực riêng phần O2 và CO2 ở phế nang của trẻ em dễ bị thay đổi?
- A. Do phổi ít phế nang hơn
- B. Do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh
- C. Do thành phế nang dày hơn
- D. Do lưu lượng máu qua phổi ít hơn
Câu 24: Hiện tượng rối loạn nhịp thở ở trẻ sơ sinh chủ yếu do nguyên nhân nào?
- A. Trung tâm hô hấp chưa trưởng thành
- B. Phổi kém đàn hồi
- C. Đường thở bị tắc nghẽn
- D. Thiếu surfactant
Câu 25: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về hạch bạch huyết của hệ hô hấp ở trẻ em?
- A. Có xoang hẹp và nhiều mạch máu
- B. Dễ bị viêm nhiễm
- C. Đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch
- D. Nằm dọc theo đường dẫn khí và mạch máu phổi
Câu 26: Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?
Câu 27: Trẻ bị viêm VA (V.A. - Vòm Amidan) có thể biểu hiện triệu chứng nào liên quan đến hô hấp?
- A. Thở bằng miệng
- B. Thở nhanh
- C. Ho khan
- D. Khò khè
Câu 28: Vì sao trẻ nhỏ ít bị viêm xoang hơn người lớn?
Câu 29: Thoát vị hoành bẩm sinh ở tuần thứ 20 của thai kỳ ảnh hưởng đến sự phát triển phổi như thế nào?
- A. Ảnh hưởng đến số lượng phế quản, túi phế nang và phế nang
- B. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước phế nang
- C. Không ảnh hưởng đáng kể đến phát triển phổi
- D. Chỉ ảnh hưởng đến mạch máu phổi
Câu 30: Vai trò chính của surfactant trong duy trì thể tích cặn chức năng (FRC) là gì?