Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm không phải của mọi cơ thể sống?

  • A. Khả năng trao đổi chất
  • B. Khả năng sinh sản
  • C. Khả năng cảm ứng và phản ứng với môi trường
  • D. Khả năng di chuyển chủ động từ nơi này sang nơi khác

Câu 2: Hằng tính nội môi được định nghĩa là:

  • A. Khả năng cơ thể thích nghi với mọi biến đổi của môi trường bên ngoài.
  • B. Sự duy trì trạng thái ổn định tương đối của môi trường bên trong cơ thể.
  • C. Quá trình biến đổi không ngừng của các chất trong cơ thể sống.
  • D. Khả năng tự điều chỉnh để đạt trạng thái cân bằng tuyệt đối.

Câu 3: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong duy trì hằng tính nội môi vì:

  • A. Ổn định các thông số của môi trường trong cơ thể bằng cách giảm thiểu hoặc đảo ngược các thay đổi.
  • B. Khuếch đại các thay đổi so với trạng thái cân bằng ban đầu để tạo ra các phản ứng mạnh mẽ.
  • C. Duy trì sự dao động liên tục của các thông số sinh lý trong cơ thể.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn mọi sự thay đổi của môi trường bên trong cơ thể.

Câu 4: Trong cơ chế điều hòa ngược, bộ phận nào đóng vai trò phát hiện sự thay đổi so với điểm chuẩn (set point)?

  • A. Bộ phận đáp ứng (effector)
  • B. Trung tâm điều khiển (control center)
  • C. Bộ phận nhận cảm (receptor)
  • D. Đường liên hệ ngược (feedback pathway)

Câu 5: Ví dụ nào sau đây không thuộc cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể?

  • A. Điều hòa thân nhiệt khi trời nóng
  • B. Điều hòa đường huyết sau bữa ăn
  • C. Điều hòa huyết áp khi thay đổi tư thế
  • D. Sự đông máu khi bị thương

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể bị rối loạn?

  • A. Cơ thể sẽ thích nghi tốt hơn với các biến đổi môi trường.
  • B. Hằng tính nội môi bị phá vỡ, dẫn đến các tình trạng bệnh lý.
  • C. Các phản ứng của cơ thể trở nên nhanh và mạnh mẽ hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của cơ thể.

Câu 7: Phản xạ có điều kiện khác với phản xạ không điều kiện ở điểm nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện luôn mạnh mẽ hơn phản xạ không điều kiện.
  • B. Phản xạ có điều kiện chỉ xảy ra ở động vật bậc cao, còn phản xạ không điều kiện có ở mọi sinh vật.
  • C. Phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống, còn phản xạ không điều kiện là bẩm sinh.
  • D. Phản xạ có điều kiện luôn có lợi cho cơ thể hơn phản xạ không điều kiện.

Câu 8: Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải?

  • A. Hệ tiêu hóa
  • B. Hệ tuần hoàn
  • C. Hệ hô hấp
  • D. Hệ bài tiết

Câu 9: Khi nhiệt độ môi trường giảm xuống thấp, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì thân nhiệt?

  • A. Run cơ để sinh nhiệt.
  • B. Giãn mạch máu dưới da để tăng tỏa nhiệt.
  • C. Tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể.
  • D. Giảm nhịp tim và nhịp thở để tiết kiệm năng lượng.

Câu 10: Hormone insulin đóng vai trò gì trong điều hòa đường huyết?

  • A. Tăng phân hủy glycogen thành glucose ở gan.
  • B. Tăng sản xuất glucose từ protein và lipid.
  • C. Tăng cường vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
  • D. Giảm hấp thu glucose từ ruột vào máu.

Câu 11: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, cơ thể sẽ ưu tiên điều chỉnh yếu tố nào để duy trì hằng tính nội môi?

  • A. Nồng độ glucose máu.
  • B. Thể tích máu và huyết áp.
  • C. Nhiệt độ cơ thể.
  • D. Độ pH của máu.

Câu 12: Quá trình sinh sản ở sinh vật có vai trò quan trọng đối với:

  • A. Sự phát triển và lớn lên của cá thể.
  • B. Sự thích nghi của cơ thể với môi trường.
  • C. Việc duy trì hằng tính nội môi.
  • D. Sự tồn tại và phát triển của loài.

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa hệ thần kinh và hệ nội tiết trong điều hòa hằng tính nội môi.

  • A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết hoạt động độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Hệ thần kinh chỉ điều khiển các phản ứng nhanh, còn hệ nội tiết điều khiển các quá trình chậm chạp.
  • C. Hệ thần kinh và hệ nội tiết phối hợp chặt chẽ để điều hòa hằng tính nội môi, đảm bảo sự ổn định và thích nghi của cơ thể.
  • D. Hệ nội tiết là hệ thống điều hòa chính, còn hệ thần kinh chỉ đóng vai trò thứ yếu.

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

  • A. Sự lớn lên của cây theo thời gian.
  • B. Cây trinh nữ khép lá khi chạm vào.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sự trao đổi chất diễn ra liên tục trong tế bào.

Câu 15: Trong cơ thể người, cơ quan nào đóng vai trò trung tâm điều khiển hầu hết các cơ chế duy trì hằng tính nội môi?

  • A. Tim
  • B. Gan
  • C. Thận
  • D. Não bộ

Câu 16: Để duy trì hằng tính nội môi về nhiệt độ, cơ thể sử dụng cơ chế nào khi trời nóng?

  • A. Run cơ và co mạch máu dưới da.
  • B. Giảm tiết mồ hôi và co mạch máu dưới da.
  • C. Tăng tiết mồ hôi và giãn mạch máu dưới da.
  • D. Tăng cường quá trình trao đổi chất để sinh nhiệt.

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể bị mất máu?

  • A. Nhịp tim tăng và huyết áp giảm.
  • B. Nhịp tim giảm và huyết áp tăng.
  • C. Cả nhịp tim và huyết áp đều tăng.
  • D. Cả nhịp tim và huyết áp đều giảm.

Câu 18: Hệ bài tiết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hằng tính nội môi bằng cách nào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  • B. Loại bỏ chất thải và điều chỉnh cân bằng nước, điện giải.
  • C. Vận chuyển oxy và carbon dioxide.
  • D. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng.

Câu 19: Xét về mức độ tổ chức của cơ thể sống, tế bào được coi là:

  • A. Mức độ tổ chức phức tạp nhất.
  • B. Mức độ tổ chức trung gian.
  • C. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của sự sống.
  • D. Chỉ là một thành phần trong cơ thể đa bào.

Câu 20: So sánh cơ chế điều hòa ngược âm tính và điều hòa ngược dương tính về mục tiêu và kết quả.

  • A. Cả hai đều hướng tới việc khuếch đại sự thay đổi so với trạng thái cân bằng.
  • B. Cả hai đều nhằm mục đích duy trì trạng thái ổn định của môi trường bên trong.
  • C. Điều hòa ngược âm tính tạo ra các phản ứng nhanh chóng, còn điều hòa ngược dương tính tạo ra các phản ứng chậm.
  • D. Điều hòa ngược âm tính ổn định trạng thái, điều hòa ngược dương tính khuếch đại thay đổi theo một hướng nhất định.

Câu 21: Trong quá trình sinh con (chuyển dạ), sự tăng cường các cơn co tử cung dưới tác động của hormone oxytocin là ví dụ về:

  • A. Điều hòa ngược âm tính.
  • B. Điều hòa ngược dương tính.
  • C. Điều hòa bằng cơ chế thần kinh.
  • D. Điều hòa bằng cơ chế thể dịch.

Câu 22: Nếu nồng độ CO2 trong máu tăng cao, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục hằng tính nội môi?

  • A. Giảm nhịp thở và độ sâu hô hấp.
  • B. Tăng hấp thu CO2 từ môi trường.
  • C. Tăng nhịp thở và độ sâu hô hấp để thải CO2.
  • D. Giữ CO2 lại trong máu để trung hòa độ pH.

Câu 23: Điều gì có thể gây ra sự mất cân bằng hằng tính nội môi?

  • A. Sự thích nghi của cơ thể với môi trường.
  • B. Hoạt động thể chất thường xuyên.
  • C. Chế độ ăn uống cân bằng.
  • D. Bệnh tật và các yếu tố môi trường khắc nghiệt.

Câu 24: Ví dụ nào sau đây về ứng dụng hiểu biết về hằng tính nội môi trong y học?

  • A. Truyền dịch và điện giải cho bệnh nhân mất nước.
  • B. Sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị nhiễm trùng.
  • C. Phẫu thuật để loại bỏ khối u.
  • D. Tư vấn tâm lý cho bệnh nhân trầm cảm.

Câu 25: Phản ứng "chạy hay chiến đấu" (fight-or-flight) là một ví dụ về cơ chế điều hòa nào?

  • A. Điều hòa ngược âm tính kéo dài.
  • B. Điều hòa ngược dương tính chậm.
  • C. Điều hòa nhanh chóng của hệ thần kinh và nội tiết.
  • D. Cơ chế thích nghi dài hạn của cơ thể.

Câu 26: Hãy sắp xếp các cấp độ tổ chức của cơ thể sống từ đơn giản đến phức tạp.

  • A. Cơ thể - Hệ cơ quan - Cơ quan - Mô - Tế bào
  • B. Tế bào - Mô - Cơ quan - Hệ cơ quan - Cơ thể
  • C. Mô - Tế bào - Cơ quan - Hệ cơ quan - Cơ thể
  • D. Tế bào - Cơ quan - Mô - Hệ cơ quan - Cơ thể

Câu 27: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính, phản ứng của bộ phận đáp ứng (effector) sẽ:

  • A. Khuếch đại sự thay đổi ban đầu.
  • B. Duy trì sự thay đổi theo hướng ban đầu.
  • C. Không có tác động đến sự thay đổi.
  • D. Ngược lại với sự thay đổi ban đầu để đưa hệ thống về trạng thái cân bằng.

Câu 28: Đâu là vai trò chính của hệ hô hấp trong duy trì hằng tính nội môi?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào.
  • B. Loại bỏ chất thải chứa nitơ.
  • C. Cung cấp oxy và loại bỏ carbon dioxide để duy trì cân bằng khí.
  • D. Điều hòa thân nhiệt thông qua việc thở.

Câu 29: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch.

  • A. Điều hòa thần kinh nhanh chóng, có tính cục bộ, còn điều hòa thể dịch chậm hơn và có tác dụng rộng khắp.
  • B. Điều hòa thần kinh chỉ tác động lên cơ và tuyến, còn điều hòa thể dịch tác động lên mọi tế bào.
  • C. Điều hòa thần kinh sử dụng chất truyền tin hóa học, còn điều hòa thể dịch sử dụng xung điện.
  • D. Điều hòa thần kinh chỉ duy trì các thông số ổn định trong thời gian ngắn, còn điều hòa thể dịch duy trì lâu dài.

Câu 30: Trong trường hợp sốt cao, cơ chế điều hòa thân nhiệt nào đang bị rối loạn?

  • A. Cơ chế điều hòa đường huyết.
  • B. Điểm chuẩn nhiệt độ (set point) bị thay đổi.
  • C. Cơ chế điều hòa huyết áp.
  • D. Khả năng nhận cảm nhiệt độ của cơ thể bị suy giảm.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là đặc điểm *không* phải của mọi cơ thể sống?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hằng tính nội môi được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong duy trì hằng tính nội môi vì:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong cơ chế điều hòa ngược, bộ phận nào đóng vai trò phát hiện sự thay đổi so với điểm chuẩn (set point)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ví dụ nào sau đây *không* thuộc cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể bị rối loạn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản xạ có điều kiện khác với phản xạ không điều kiện ở điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi nhiệt độ môi trường giảm xuống thấp, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì thân nhiệt?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hormone insulin đóng vai trò gì trong điều hòa đường huyết?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, cơ thể sẽ ưu tiên điều chỉnh yếu tố nào để duy trì hằng tính nội môi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quá trình sinh sản ở sinh vật có vai trò quan trọng đối với:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa hệ thần kinh và hệ nội tiết trong điều hòa hằng tính nội môi.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong cơ thể người, cơ quan nào đóng vai trò trung tâm điều khiển hầu hết các cơ chế duy trì hằng tính nội môi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để duy trì hằng tính nội môi về nhiệt độ, cơ thể sử dụng cơ chế nào khi trời nóng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể bị mất máu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hệ bài tiết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hằng tính nội môi bằng cách nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xét về mức độ tổ chức của cơ thể sống, tế bào được coi là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: So sánh cơ chế điều hòa ngược âm tính và điều hòa ngược dương tính về mục tiêu và kết quả.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình sinh con (chuyển dạ), sự tăng cường các cơn co tử cung dưới tác động của hormone oxytocin là ví dụ về:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu nồng độ CO2 trong máu tăng cao, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục hằng tính nội môi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì có thể gây ra sự mất cân bằng hằng tính nội môi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ví dụ nào sau đây về ứng dụng hiểu biết về hằng tính nội môi trong y học?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phản ứng 'chạy hay chiến đấu' (fight-or-flight) là một ví dụ về cơ chế điều hòa nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hãy sắp xếp các cấp độ tổ chức của cơ thể sống từ đơn giản đến phức tạp.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính, phản ứng của bộ phận đáp ứng (effector) sẽ:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là vai trò chính của hệ hô hấp trong duy trì hằng tính nội môi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp sốt cao, cơ chế điều hòa thân nhiệt nào đang bị rối loạn?

Xem kết quả