Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của cơ thể sống?
- A. Khả năng sinh sản
- B. Khả năng trao đổi chất
- C. Khả năng cảm ứng và phản ứng
- D. Khả năng tự sửa chữa mọi hư hỏng
Câu 2: Hằng tính nội môi được định nghĩa là:
- A. Trạng thái tĩnh của môi trường bên trong cơ thể
- B. Khả năng duy trì sự ổn định tương đối của môi trường bên trong cơ thể
- C. Sự thay đổi liên tục của các chỉ số sinh lý trong cơ thể
- D. Quá trình thích nghi của cơ thể với môi trường bên ngoài
Câu 3: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò trung tâm điều khiển trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi?
- A. Bộ phận nhận cảm (receptor)
- B. Bộ phận đáp ứng (effector)
- C. Trung tâm điều khiển (control center)
- D. Đường liên hệ ngược (feedback pathway)
Câu 4: Cơ chế điều hòa ngược âm tính có vai trò:
- A. Tăng cường các thay đổi so với trạng thái cân bằng
- B. Duy trì sự biến động liên tục của các chỉ số sinh lý
- C. Ổn định các thông số của môi trường bên trong cơ thể
- D. Thúc đẩy các quá trình theo chiều hướng ngày càng tăng
Câu 5: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế điều hòa ngược âm tính?
- A. Điều hòa đường huyết bằng insulin và glucagon
- B. Điều hòa thân nhiệt khi trời lạnh hoặc nóng
- C. Quá trình chuyển dạ và sinh con
- D. Điều hòa huyết áp khi thay đổi tư thế
Câu 6: Điều gì xảy ra khi cơ chế điều hòa hằng tính nội môi bị rối loạn?
- A. Có thể dẫn đến tình trạng bệnh lý
- B. Cơ thể sẽ tự điều chỉnh để thích nghi hoàn toàn
- C. Không gây ra hậu quả đáng kể nào
- D. Chỉ ảnh hưởng đến một vài tế bào nhất định
Câu 7: Loại tín hiệu nào chủ yếu được sử dụng trong điều hòa thần kinh?
- A. Tín hiệu hóa học (hormone)
- B. Tín hiệu điện và hóa học
- C. Tín hiệu cơ học
- D. Tín hiệu nhiệt
Câu 8: Hormone đóng vai trò quan trọng trong điều hòa hằng tính nội môi theo cơ chế nào?
- A. Điều hòa thần kinh
- B. Điều hòa phản xạ
- C. Điều hòa tại chỗ
- D. Điều hòa thể dịch
Câu 9: Phản xạ có điều kiện khác phản xạ không điều kiện ở điểm nào?
- A. Hình thành trong quá trình sống và học tập
- B. Mang tính bẩm sinh và di truyền
- C. Luôn luôn chính xác và nhanh chóng
- D. Cung phản xạ cố định và không thay đổi
Câu 10: Hệ thống nào trong cơ thể KHÔNG tham gia trực tiếp vào việc duy trì hằng tính nội môi?
- A. Hệ tuần hoàn
- B. Hệ hô hấp
- C. Hệ sinh sản
- D. Hệ tiết niệu
Câu 11: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để hạ nhiệt?
- A. Run cơ và co mạch máu da
- B. Đổ mồ hôi và giãn mạch máu da
- C. Tăng cường trao đổi chất và giảm nhịp tim
- D. Giảm tiết mồ hôi và co mạch máu da
Câu 12: Điều gì xảy ra khi nồng độ glucose trong máu giảm xuống dưới mức bình thường?
- A. Insulin được tiết ra để tăng hấp thu glucose vào tế bào
- B. Cơ thể tăng cường dự trữ glucose dưới dạng glycogen
- C. Tế bào ngừng sử dụng glucose làm năng lượng
- D. Glucagon được tiết ra để kích thích gan giải phóng glucose
Câu 13: Quá trình đông máu là một ví dụ về cơ chế điều hòa nào?
- A. Điều hòa thần kinh
- B. Điều hòa ngược âm tính
- C. Điều hòa ngược dương tính
- D. Điều hòa cục bộ
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa ngược dương tính, bộ phận đáp ứng có tác dụng:
- A. Tăng cường kích thích ban đầu
- B. Giảm thiểu kích thích ban đầu
- C. Duy trì trạng thái ổn định
- D. Không có tác dụng rõ rệt
Câu 15: Xét về tổ chức cơ thể, cấp độ tổ chức nào là cơ bản nhất của sự sống?
- A. Mô
- B. Tế bào
- C. Cơ quan
- D. Hệ cơ quan
Câu 16: Khi huyết áp tăng cao, cơ thể sẽ điều chỉnh để giảm huyết áp thông qua cơ chế nào?
- A. Tăng nhịp tim và co mạch máu
- B. Giảm nhịp tim và co mạch máu
- C. Tăng nhịp tim và giãn mạch máu
- D. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu
Câu 17: Vai trò của hệ hô hấp trong duy trì hằng tính nội môi là gì?
- A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể
- B. Điều hòa nồng độ O2 và CO2 trong máu
- C. Loại bỏ chất thải chứa nitơ
- D. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến tế bào
Câu 18: Hệ tiết niệu đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa:
- A. Đường huyết
- B. Thân nhiệt
- C. Thể tích máu và thành phần ion
- D. Huyết áp
Câu 19: Phản ứng "chạy hoặc chống trả" (fight-or-flight response) là một ví dụ về đáp ứng của cơ thể trước:
- A. Sự thay đổi nhiệt độ môi trường
- B. Sự thay đổi nồng độ glucose máu
- C. Sự thay đổi huyết áp
- D. Tình huống stress hoặc nguy hiểm
Câu 20: Trong phản ứng "chạy hoặc chống trả", hormone nào đóng vai trò chính?
- A. Insulin
- B. Adrenaline (Epinephrine)
- C. Thyroxine
- D. Cortisol
Câu 21: Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sẽ được kích hoạt để duy trì thể tích máu?
- A. Tăng tiết insulin
- B. Giảm tiết aldosterone
- C. Tăng tiết ADH (Vasopressin)
- D. Giảm tiết renin
Câu 22: Aldosterone là hormone có vai trò chính trong việc điều hòa:
- A. Nồng độ natri và kali trong máu
- B. Nồng độ glucose trong máu
- C. Nồng độ canxi trong máu
- D. Huyết áp
Câu 23: Cơ chế điều hòa ngược nào giúp duy trì nồng độ canxi trong máu ổn định?
- A. Điều hòa ngược dương tính
- B. Điều hòa ngược âm tính
- C. Điều hòa thần kinh
- D. Điều hòa cục bộ
Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính "cảm ứng và phản ứng" của cơ thể sống?
- A. Quá trình trao đổi chất diễn ra liên tục
- B. Khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
- C. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng
- D. Sự lớn lên và phát triển của cơ thể
Câu 25: Đâu là mục tiêu cuối cùng của tất cả các cơ chế duy trì hằng tính nội môi?
- A. Tạo môi trường tối ưu cho hoạt động của tế bào
- B. Thích nghi với mọi thay đổi của môi trường ngoài
- C. Tiết kiệm tối đa năng lượng cho cơ thể
- D. Đảm bảo sự tăng trưởng liên tục của cơ thể
Câu 26: Nếu bộ phận nhận cảm (receptor) trong cơ chế điều hòa hằng tính nội môi bị tổn thương, điều gì có thể xảy ra?
- A. Cơ chế điều hòa vẫn hoạt động bình thường
- B. Cơ chế điều hòa có thể bị rối loạn hoặc mất kiểm soát
- C. Bộ phận đáp ứng sẽ tự động điều chỉnh
- D. Trung tâm điều khiển sẽ đảm nhận vai trò của bộ phận nhận cảm
Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch là gì?
- A. Điều hòa thần kinh chỉ diễn ra ở động vật, thể dịch ở thực vật
- B. Điều hòa thần kinh dùng hormone, thể dịch dùng xung điện
- C. Tốc độ và phạm vi tác động của tín hiệu
- D. Chỉ có điều hòa thần kinh là quan trọng cho hằng tính nội môi
Câu 28: Cho tình huống: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước. Cơ thể sẽ ưu tiên điều chỉnh yếu tố nội môi nào đầu tiên để duy trì sự sống?
- A. Nồng độ glucose máu
- B. Thân nhiệt
- C. pH máu
- D. Thể tích máu và huyết áp
Câu 29: Tại sao sốt lại được xem là một phản ứng bảo vệ của cơ thể?
- A. Sốt giúp cơ thể loại bỏ độc tố nhanh hơn
- B. Sốt tăng cường hoạt động của hệ miễn dịch và ức chế vi sinh vật
- C. Sốt giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
- D. Sốt là dấu hiệu cơ thể đã thích nghi với bệnh tật
Câu 30: Trong sơ đồ cơ chế điều hòa hằng tính nội môi, "điểm chuẩn" (set point) có vai trò gì?
- A. Đo lường sự thay đổi của môi trường bên ngoài
- B. Kích thích bộ phận đáp ứng hoạt động
- C. Giá trị tham chiếu để trung tâm điều khiển so sánh và điều chỉnh
- D. Quy định tốc độ phản ứng của cơ thể