Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Số – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Số

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là **sai**?

  • A. det(A^T) = det(A), với A^T là ma trận chuyển vị của A.
  • B. det(kA) = k^n det(A), với k là một hằng số và n là cấp của ma trận A.
  • C. det(A + B) = det(A) + det(B), với A và B là ma trận vuông cùng cấp.
  • D. Nếu det(A) ≠ 0 thì ma trận A khả nghịch.

Câu 2: Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0, với A là ma trận vuông cấp n. Điều kiện nào sau đây là **đủ** để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường (khác nghiệm zero)?

  • A. det(A) ≠ 0
  • B. det(A) = 0
  • C. Hạng của ma trận A là n (R(A) = n)
  • D. Ma trận A khả nghịch

Câu 3: Cho không gian vectơ V là tập hợp tất cả các đa thức bậc không quá 2. Xét các vectơ (đa thức) sau trong V: p1(x) = 1 + x, p2(x) = x - x^2, p3(x) = 1 + x^2. Hệ vectơ {p1, p2, p3} có độc lập tuyến tính không? Giải thích.

  • A. Độc lập tuyến tính, vì không có tổ hợp tuyến tính nào của chúng bằng vectơ zero trừ khi tất cả hệ số bằng 0.
  • B. Không độc lập tuyến tính, vì tồn tại tổ hợp tuyến tính không tầm thường của chúng bằng vectơ zero (ví dụ: p1(x) + p2(x) - p3(x) = 0).
  • C. Độc lập tuyến tính, vì số lượng vectơ bằng với số chiều của không gian V.
  • D. Không độc lập tuyến tính, vì các đa thức này có bậc khác nhau.

Câu 4: Trong không gian vectơ R^3, cho hai vectơ u = (1, 2, -1) và v = (0, -1, 3). Tính tích có hướng (cross product) u × v.

  • A. (5, -3, -1)
  • B. (-5, 3, 1)
  • C. (7, -3, -1)
  • D. (5, -3, -1)

Câu 5: Cho số phức z = 2 - 3i. Tìm số phức liên hợp của z (ký hiệu là z ngang).

  • A. 2 + 3i
  • B. -2 - 3i
  • C. -2 + 3i
  • D. 2 - 3i

Câu 6: Biểu diễn số phức z = 1 + √3i dưới dạng lượng giác.

  • A. 2(cos(π/6) + i sin(π/6))
  • B. 2(cos(π/3) - i sin(π/3))
  • C. 2(cos(π/3) + i sin(π/3))
  • D. 4(cos(π/3) + i sin(π/3))

Câu 7: Giải phương trình z^2 + 4 = 0 trong tập số phức.

  • A. z = ±2
  • B. z = ±2i
  • C. z = 2 ± i
  • D. z = -2 ± i

Câu 8: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Tìm ma trận nghịch đảo A^(-1) (nếu có).

  • A. [[3, -1], [-4, 2]]
  • B. [[1.5, -0.5], [-2, 1]]
  • C. Không tồn tại ma trận nghịch đảo
  • D. [[1.5, -0.5], [-2, 1]]

Câu 9: Xét hệ phương trình tuyến tính sau:
x + y = 3
2x - y = 0
Tìm nghiệm của hệ phương trình.

  • A. x = 1, y = 2
  • B. x = 2, y = 1
  • C. x = 3, y = 0
  • D. Hệ phương trình vô nghiệm

Câu 10: Cho không gian vectơ V = R^3. Xét tập con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x + y + z = 0}. Hỏi W có phải là không gian con của V không? Giải thích.

  • A. W là không gian con, vì nó thỏa mãn các tiên đề không gian con (chứa vectơ zero và đóng với phép cộng và phép nhân với vô hướng).
  • B. W không phải là không gian con, vì nó không chứa vectơ zero.
  • C. W không phải là không gian con, vì nó không đóng với phép cộng vectơ.
  • D. W không phải là không gian con, vì nó không đóng với phép nhân vectơ với vô hướng.

Câu 11: Trong mô hình Input-Output Leontief, cho ma trận hệ số đầu vào A = [[0.2, 0.3], [0.4, 0.1]]. Ma trận Leontief (I - A) là ma trận nào?

  • A. [[0.8, 0.3], [0.4, 0.9]]
  • B. [[0.8, -0.3], [-0.4, 0.9]]
  • C. [[1.2, 1.3], [1.4, 1.1]]
  • D. [[-0.2, -0.3], [-0.4, -0.1]]

Câu 12: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm hạng của ma trận A (R(A)).

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Không xác định

Câu 13: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Tìm ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của R^2.

  • A. [[1, -1], [2, 1]]
  • B. [[2, -1], [1, 1]]
  • C. [[2, 1], [-1, 1]]
  • D. [[2, 1], [1, -1]]

Câu 14: Cho không gian vectơ V và W là các không gian con của V. Hỏi giao của W và W" (W ∩ W") có phải là không gian con của V không? Giải thích.

  • A. Có, W ∩ W" luôn là không gian con của V.
  • B. Không, W ∩ W" không phải lúc nào cũng là không gian con của V.
  • C. Chỉ khi W = W" thì W ∩ W" mới là không gian con của V.
  • D. Không thể xác định nếu không biết cụ thể W và W".

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để định thức của ma trận A = [[m, 1], [2, m]] bằng 0.

  • A. m = 2
  • B. m = ±√2
  • C. m = 0
  • D. Không có giá trị m nào

Câu 16: Cho số phức z = -1 + i. Tính z^4.

  • A. -4
  • B. 4
  • C. -4i
  • D. -4

Câu 17: Trong không gian R^3, cho mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y + z = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

  • A. (1, -2, 1)
  • B. (1, 2, -1)
  • C. (-1, 2, 1)
  • D. (2, -1, 1)

Câu 18: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Nếu hệ phương trình có nghiệm duy nhất, thì hạng của ma trận hệ số A (R(A)) và hạng của ma trận mở rộng [A|B] (R([A|B])) phải thỏa mãn điều kiện gì?

  • A. R(A) < R([A|B])
  • B. R(A) > R([A|B])
  • C. R(A) = R([A|B]) = số ẩn
  • D. R(A) = R([A|B]) < số ẩn

Câu 19: Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu λ là một trị riêng của A, thì λ^2 là trị riêng của ma trận nào sau đây?

  • A. 2A
  • B. A^2
  • C. A + I (I là ma trận đơn vị)
  • D. A^(-1) (nếu A khả nghịch)

Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình |z| = z + 1 + i trong tập số phức.

  • A. 0 nghiệm
  • B. 2 nghiệm
  • C. 1 nghiệm
  • D. Vô số nghiệm

Câu 21: Cho không gian vectơ V = R^3. Tìm số chiều của không gian con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x - y = 0 và y + z = 0}.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1

Câu 22: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^3 → R^2 xác định bởi f(x, y, z) = (x + y, y - z). Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính f (rank(f)).

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0

Câu 23: Cho ma trận A = [[3, -1], [2, 4]]. Tính vết của ma trận A (tr(A)).

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 2

Câu 24: Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc tọa độ?

  • A. [[1, 0], [0, 1]]
  • B. [[0, 1], [1, 0]]
  • C. [[0, -1], [1, 0]]
  • D. [[-1, 0], [0, -1]]

Câu 25: Cho số phức z = 2(cos(π/4) + i sin(π/4)). Tính z^3 dưới dạng lượng giác.

  • A. 8(cos(π/4) + i sin(π/4))
  • B. 6(cos(3π/4) + i sin(3π/4))
  • C. 8(cos(π/64) + i sin(π/64))
  • D. 8(cos(3π/4) + i sin(3π/4))

Câu 26: Hệ vectơ nào sau đây là cơ sở của không gian vectơ R^2?

  • A. {(1, 2), (2, 4)}
  • B. {(1, 0), (0, 1)}
  • C. {(1, 1), (1, 1)}
  • D. {(0, 0), (1, 0)}

Câu 27: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về trị riêng của ma trận là **đúng**?

  • A. Tổng các trị riêng của ma trận A bằng vết của ma trận A (tr(A)).
  • B. Tích các trị riêng của ma trận A bằng hạng của ma trận A (R(A)).
  • C. Trị riêng của ma trận A luôn là số thực.
  • D. Ma trận A luôn có n trị riêng phân biệt.

Câu 28: Tìm phần ảo của số phức z = (2 + i) / (1 - i).

  • A. 3/2
  • B. 1/2
  • C. 3/2
  • D. -1/2

Câu 29: Trong không gian R^3, cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây để d1 và d2 song song?

  • A. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 vuông góc với nhau.
  • B. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 cùng phương và có điểm chung.
  • C. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 vuông góc và có điểm chung.
  • D. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 cùng phương và không có điểm chung hoặc trùng nhau.

Câu 30: Cho ma trận A = [[1, -1, 2], [0, 3, -1], [0, 0, 2]]. Tính định thức của ma trận A.

  • A. 0
  • B. -6
  • C. 6
  • D. 5

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là **sai**?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0, với A là ma trận vuông cấp n. Điều kiện nào sau đây là **đủ** để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường (khác nghiệm zero)?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho không gian vectơ V là tập hợp tất cả các đa thức bậc không quá 2. Xét các vectơ (đa thức) sau trong V: p1(x) = 1 + x, p2(x) = x - x^2, p3(x) = 1 + x^2. Hệ vectơ {p1, p2, p3} có độc lập tuyến tính không? Giải thích.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong không gian vectơ R^3, cho hai vectơ u = (1, 2, -1) và v = (0, -1, 3). Tính tích có hướng (cross product) u × v.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho số phức z = 2 - 3i. Tìm số phức liên hợp của z (ký hiệu là z ngang).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biểu diễn số phức z = 1 + √3i dưới dạng lượng giác.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giải phương trình z^2 + 4 = 0 trong tập số phức.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Tìm ma trận nghịch đảo A^(-1) (nếu có).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét hệ phương trình tuyến tính sau:
x + y = 3
2x - y = 0
Tìm nghiệm của hệ phương trình.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho không gian vectơ V = R^3. Xét tập con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x + y + z = 0}. Hỏi W có phải là không gian con của V không? Giải thích.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong mô hình Input-Output Leontief, cho ma trận hệ số đầu vào A = [[0.2, 0.3], [0.4, 0.1]]. Ma trận Leontief (I - A) là ma trận nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm hạng của ma trận A (R(A)).

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Tìm ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của R^2.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho không gian vectơ V và W là các không gian con của V. Hỏi giao của W và W' (W ∩ W') có phải là không gian con của V không? Giải thích.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để định thức của ma trận A = [[m, 1], [2, m]] bằng 0.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho số phức z = -1 + i. Tính z^4.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong không gian R^3, cho mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y + z = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Nếu hệ phương trình có nghiệm duy nhất, thì hạng của ma trận hệ số A (R(A)) và hạng của ma trận mở rộng [A|B] (R([A|B])) phải thỏa mãn điều kiện gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu λ là một trị riêng của A, thì λ^2 là trị riêng của ma trận nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình |z| = z + 1 + i trong tập số phức.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho không gian vectơ V = R^3. Tìm số chiều của không gian con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x - y = 0 và y + z = 0}.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^3 → R^2 xác định bởi f(x, y, z) = (x + y, y - z). Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính f (rank(f)).

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho ma trận A = [[3, -1], [2, 4]]. Tính vết của ma trận A (tr(A)).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc tọa độ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho số phức z = 2(cos(π/4) + i sin(π/4)). Tính z^3 dưới dạng lượng giác.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hệ vectơ nào sau đây là cơ sở của không gian vectơ R^2?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về trị riêng của ma trận là **đúng**?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tìm phần ảo của số phức z = (2 + i) / (1 - i).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong không gian R^3, cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây để d1 và d2 song song?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho ma trận A = [[1, -1, 2], [0, 3, -1], [0, 0, 2]]. Tính định thức của ma trận A.

Xem kết quả