Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Số Tuyến Tính – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Số Tuyến Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận vuông A và B cùng cấp n có định thức lần lượt là det(A) = 2 và det(B) = 3. Tính định thức của ma trận tích 3AB.

  • A. 6
  • B. 18
  • C. 54
  • D. 162 (với n=3)

Câu 2: Cho A là ma trận vuông cấp 4 có hạng (rank) bằng 4. Phát biểu nào sau đây về hệ phương trình tuyến tính AX = 0 là đúng?

  • A. Hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường.
  • B. Hệ có vô số nghiệm.
  • C. Hệ vô nghiệm.
  • D. Không thể kết luận về số nghiệm của hệ.

Câu 3: Cho V là không gian vectơ con của R^3 sinh bởi hệ vectơ S = {(1, 2, 1), (2, 4, 2), (0, 1, 1)}. Tìm một cơ sở của V và số chiều của V.

  • A. Cơ sở: {(1, 2, 1), (0, 1, 1)}; chiều: 3
  • B. Cơ sở: {(1, 2, 1), (2, 4, 2), (0, 1, 1)}; chiều: 3
  • C. Cơ sở: {(1, 2, 1), (0, 1, 1)}; chiều: 2
  • D. Cơ sở: {(1, 2, 1)}; chiều: 1

Câu 4: Xét ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^3 xác định bởi f(x, y) = (x + y, 2x - y, y). Tìm ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của R^2 và R^3.

  • A. [[1, 1, 0], [2, -1, 1]]
  • B. [[1, 2, 0], [1, -1, 1]]
  • C. [[1, 1], [2, -1], [0, 1]]
  • D. [[1, 0], [2, 0], [0, 1]]

Câu 5: Cho ma trận A = [[2, -1], [-1, 2]]. Tìm các giá trị riêng của ma trận A.

  • A. λ = 1
  • B. λ = 2
  • C. λ = 1, λ = 2
  • D. λ = 1, λ = 3

Câu 6: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu trực giao của vectơ u = (1, 2, 3) lên không gian con W = span{(1, 0, 0), (0, 1, 0)}.

  • A. (1, 2, 0)
  • B. (0, 0, 3)
  • C. (1, 0, 0)
  • D. (0, 2, 0)

Câu 7: Cho hệ phương trình tuyến tính sau:
x + 2y = 5
2x + 4y = 10
Hệ phương trình này có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Một nghiệm duy nhất
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Không thể xác định

Câu 8: Cho ma trận A = [[1, -1], [2, 1]]. Tìm ma trận nghịch đảo A^(-1).

  • A. [[1, 1], [-2, 1]]
  • B. [[1/3, 1/3], [-2/3, 1/3]]
  • C. [[1/3, 1/3], [-2/3, 1/3]]
  • D. Không tồn tại ma trận nghịch đảo

Câu 9: Cho không gian vectơ P2[x] là không gian các đa thức bậc không quá 2. Xét tập hợp B = {1, x, x^2}. Chứng minh B là một cơ sở của P2[x].

  • A. B là cơ sở vì B là hệ sinh và độc lập tuyến tính của P2[x].
  • B. B không là cơ sở vì B không phải là hệ sinh của P2[x].
  • C. B không là cơ sở vì B phụ thuộc tuyến tính.
  • D. B là cơ sở vì B có số vectơ bằng số chiều của P2[x].

Câu 10: Cho ánh xạ tuyến tính T: R^2 → R^2 xác định bởi phép quay quanh gốc tọa độ một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Tìm ma trận biểu diễn của T đối với cơ sở chính tắc.

  • A. [[0, 1], [1, 0]]
  • B. [[-1, 0], [0, -1]]
  • C. [[0, -1], [1, 0]]
  • D. [[1, 0], [0, 1]]

Câu 11: Cho ma trận A = [[3, 0], [0, 3]]. Ma trận này có chéo hóa được không? Nếu có, hãy tìm ma trận chéo hóa.

  • A. Không chéo hóa được.
  • B. Chéo hóa được, ma trận chéo hóa là [[1, 0], [0, 1]].
  • C. Chéo hóa được, ma trận chéo hóa là [[3, 0], [0, 3]].
  • D. Chéo hóa được, ma trận chéo hóa là [[0, 3], [3, 0]].

Câu 12: Cho không gian vectơ R^3 và hai vectơ u = (1, 2, -1), v = (0, 1, 2). Tính tích có hướng u x v.

  • A. (5, -2, 1)
  • B. (-5, 2, -1)
  • C. (3, -2, 1)
  • D. (5, -2, 1)

Câu 13: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0.

  • A. {(0, 0)}
  • B. {t(-2, 1) | t ∈ R}
  • C. {t(1, 2) | t ∈ R}
  • D. R^2

Câu 14: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc A khả nghịch?

  • A. det(A) = 0
  • B. Hạng của A nhỏ hơn n
  • C. det(A) ≠ 0
  • D. Hệ phương trình AX = 0 có vô số nghiệm

Câu 15: Cho không gian vectơ con W = span{(1, 1, 0), (0, 1, 1)} của R^3. Tìm một vectơ trực giao với W.

  • A. (1, 1, 0)
  • B. (0, 1, 1)
  • C. (1, -1, 1)
  • D. (1, -1, 1)

Câu 16: Cho ma trận A = [[2, 1], [1, 2]]. Tìm ma trận P khả nghịch và ma trận đường chéo D sao cho A = PDP^(-1).

  • A. P = [[1, 1], [1, -1]], D = [[3, 0], [0, 1]]
  • B. P = [[1, 0], [0, 1]], D = [[2, 1], [1, 2]]
  • C. P = [[1, -1], [1, 1]], D = [[1, 0], [0, 3]]
  • D. Không chéo hóa được.

Câu 17: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = b. Điều kiện cần và đủ để hệ có nghiệm là gì?

  • A. Ma trận A khả nghịch.
  • B. Hạng của ma trận hệ số A bằng hạng của ma trận bổ sung [A|b].
  • C. Định thức của A khác 0.
  • D. Vectơ b là tổ hợp tuyến tính của các cột của A.

Câu 18: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^3 → R^2 xác định bởi f(x, y, z) = (x - y + z, 2x + y - z). Tìm hạng của f (rank(f)).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Cho không gian vectơ R^4. Hệ vectơ S = {(1, 0, 0, 0), (1, 1, 0, 0), (1, 1, 1, 0), (1, 1, 1, 1)} có độc lập tuyến tính không?

  • A. Độc lập tuyến tính.
  • B. Phụ thuộc tuyến tính.
  • C. Không thể xác định.
  • D. Chỉ độc lập tuyến tính khi xét trong R^3.

Câu 20: Cho ma trận A = [[cos(θ), -sin(θ)], [sin(θ), cos(θ)]]. Tính định thức của A.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. cos^2(θ) - sin^2(θ)
  • D. -1

Câu 21: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng chính tắc. Chuẩn hóa vectơ u = (2, -1, 2).

  • A. (2, -1, 2)
  • B. (4, -2, 4)
  • C. (2/3, -1/3, 2/3)
  • D. (3, -3/2, 3)

Câu 22: Cho ma trận A = [[1, 2], [0, 1]]. Tính A^n với n là số nguyên dương.

  • A. [[1, 2n], [0, 1]]
  • B. [[1, n], [0, 1]]
  • C. [[n, 2n], [0, n]]
  • D. [[1, 2n], [0, 1]]

Câu 23: Cho không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 có số chiều là 2. Nếu A là ma trận vuông cấp 5, thì hạng của ma trận A bằng bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0

Câu 24: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 có ma trận biểu diễn đối với cơ sở chính tắc là A = [[2, 0], [0, 3]]. Tìm các giá trị riêng và vectơ riêng tương ứng của f.

  • A. λ1 = 2, v1 = (1, 1); λ2 = 3, v2 = (1, -1)
  • B. λ1 = 2, v1 = (1, 0); λ2 = 2, v2 = (0, 1)
  • C. λ1 = 2, v1 = (1, 0); λ2 = 3, v2 = (0, 1)
  • D. λ1 = 3, v1 = (1, 0); λ2 = 2, v2 = (0, 1)

Câu 25: Cho dạng toàn phương q(x, y, z) = x^2 + 2xy + 2y^2 + 2yz + z^2. Ma trận của dạng toàn phương này là ma trận nào?

  • A. [[1, 2, 0], [2, 2, 2], [0, 2, 1]]
  • B. [[1, 1, 0], [1, 2, 1], [0, 1, 1]]
  • C. [[1, 2, 0], [0, 2, 2], [0, 0, 1]]
  • D. [[1, 1, 0], [1, 2, 1], [0, 1, 1]]

Câu 26: Cho không gian vectơ con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x - y + z = 0}. Tìm số chiều của không gian con W.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 27: Cho ma trận A = [[1, 2], [3, 4]]. Sử dụng phép khử Gauss để đưa ma trận A về dạng bậc thang.

  • A. [[1, 2], [0, 4]]
  • B. [[1, 2], [0, -2]]
  • C. [[1, 0], [0, 1]]
  • D. [[0, 2], [1, 4]]

Câu 28: Cho không gian vectơ R^2 với cơ sở B = {v1 = (1, 1), v2 = (-1, 1)}. Tìm tọa độ của vectơ u = (3, 1) đối với cơ sở B.

  • A. [3, 1]_B
  • B. [1, 2]_B
  • C. [2, -1]_B
  • D. [-1, 2]_B

Câu 29: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nếu A khả nghịch thì hệ AX = b có nghiệm duy nhất.
  • B. Nếu det(A) = 0 thì A không khả nghịch.
  • C. Hạng của A bằng số chiều không gian cột của A.
  • D. Ma trận vuông luôn chéo hóa được.

Câu 30: Trong mô hình Input-Output Leontief, cho ma trận hệ số đầu vào C = [[0.2, 0.3], [0.4, 0.1]] và vectơ yêu cầu cuối cùng d = [10, 5]^T. Tìm vectơ sản lượng x.

  • A. [20, 10]^T
  • B. [25, 20]^T
  • C. [15, 15]^T
  • D. [30, 25]^T

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho ma trận vuông A và B cùng cấp n có định thức lần lượt là det(A) = 2 và det(B) = 3. Tính định thức của ma trận tích 3AB.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho A là ma trận vuông cấp 4 có hạng (rank) bằng 4. Phát biểu nào sau đây về hệ phương trình tuyến tính AX = 0 là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho V là không gian vectơ con của R^3 sinh bởi hệ vectơ S = {(1, 2, 1), (2, 4, 2), (0, 1, 1)}. Tìm một cơ sở của V và số chiều của V.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^3 xác định bởi f(x, y) = (x + y, 2x - y, y). Tìm ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của R^2 và R^3.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho ma trận A = [[2, -1], [-1, 2]]. Tìm các giá trị riêng của ma trận A.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu trực giao của vectơ u = (1, 2, 3) lên không gian con W = span{(1, 0, 0), (0, 1, 0)}.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho hệ phương trình tuyến tính sau:
x + 2y = 5
2x + 4y = 10
Hệ phương trình này có bao nhiêu nghiệm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho ma trận A = [[1, -1], [2, 1]]. Tìm ma trận nghịch đảo A^(-1).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho không gian vectơ P2[x] là không gian các đa thức bậc không quá 2. Xét tập hợp B = {1, x, x^2}. Chứng minh B là một cơ sở của P2[x].

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho ánh xạ tuyến tính T: R^2 → R^2 xác định bởi phép quay quanh gốc tọa độ một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Tìm ma trận biểu diễn của T đối với cơ sở chính tắc.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho ma trận A = [[3, 0], [0, 3]]. Ma trận này có chéo hóa được không? Nếu có, hãy tìm ma trận chéo hóa.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho không gian vectơ R^3 và hai vectơ u = (1, 2, -1), v = (0, 1, 2). Tính tích có hướng u x v.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc A khả nghịch?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho không gian vectơ con W = span{(1, 1, 0), (0, 1, 1)} của R^3. Tìm một vectơ trực giao với W.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho ma trận A = [[2, 1], [1, 2]]. Tìm ma trận P khả nghịch và ma trận đường chéo D sao cho A = PDP^(-1).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = b. Điều kiện cần và đủ để hệ có nghiệm là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^3 → R^2 xác định bởi f(x, y, z) = (x - y + z, 2x + y - z). Tìm hạng của f (rank(f)).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho không gian vectơ R^4. Hệ vectơ S = {(1, 0, 0, 0), (1, 1, 0, 0), (1, 1, 1, 0), (1, 1, 1, 1)} có độc lập tuyến tính không?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho ma trận A = [[cos(θ), -sin(θ)], [sin(θ), cos(θ)]]. Tính định thức của A.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng chính tắc. Chuẩn hóa vectơ u = (2, -1, 2).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho ma trận A = [[1, 2], [0, 1]]. Tính A^n với n là số nguyên dương.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 có số chiều là 2. Nếu A là ma trận vuông cấp 5, thì hạng của ma trận A bằng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 có ma trận biểu diễn đối với cơ sở chính tắc là A = [[2, 0], [0, 3]]. Tìm các giá trị riêng và vectơ riêng tương ứng của f.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho dạng toàn phương q(x, y, z) = x^2 + 2xy + 2y^2 + 2yz + z^2. Ma trận của dạng toàn phương này là ma trận nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho không gian vectơ con W = {(x, y, z) ∈ R^3 | x - y + z = 0}. Tìm số chiều của không gian con W.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho ma trận A = [[1, 2], [3, 4]]. Sử dụng phép khử Gauss để đưa ma trận A về dạng bậc thang.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho không gian vectơ R^2 với cơ sở B = {v1 = (1, 1), v2 = (-1, 1)}. Tìm tọa độ của vectơ u = (3, 1) đối với cơ sở B.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong mô hình Input-Output Leontief, cho ma trận hệ số đầu vào C = [[0.2, 0.3], [0.4, 0.1]] và vectơ yêu cầu cuối cùng d = [10, 5]^T. Tìm vectơ sản lượng x.

Xem kết quả