Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Số Tuyến Tính – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Số Tuyến Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận $A = egin{pmatrix} 2 & -1 -4 & 2 end{pmatrix}$. Ma trận nào sau đây là ma trận chuyển vị của $A$?

  • A. $egin{pmatrix} 2 & -4 -1 & 2 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} -2 & 1 4 & -2 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 2 & -1 -4 & 2 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} 2 & 1 4 & 2 end{pmatrix}

Câu 2: Cho hai ma trận $A = egin{pmatrix} 1 & 2 3 & 4 end{pmatrix}$ và $B = egin{pmatrix} 5 & 6 7 & 8 end{pmatrix}$. Tính ma trận tích $AB$.

  • A. $egin{pmatrix} 19 & 22 43 & 50 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} 23 & 34 31 & 46 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 5 & 12 21 & 32 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} 19 & 22 43 & 50 end{pmatrix}

Câu 3: Định thức của ma trận $C = egin{pmatrix} 3 & 0 0 & -2 end{pmatrix}$ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. -6
  • C. 6
  • D. 0

Câu 4: Hệ phương trình tuyến tính $egin{cases} x + y = 3 x - y = 1 end{cases}$ có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Một nghiệm duy nhất
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Không thể xác định

Câu 5: Cho vectơ $mathbf{v} = (1, 2, 3)$ và $mathbf{u} = (-1, 0, 1)$. Tính tích vô hướng (tích chấm) của $mathbf{v}$ và $mathbf{u}$.

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 2
  • D. -2

Câu 6: Tập hợp các vectơ $V = {(x, y) in mathbb{R}^2 mid y = 2x}$ có phải là không gian vectơ con của $mathbb{R}^2$ không? Giải thích.

  • A. Có, vì nó thỏa mãn các tiên đề không gian vectơ con: chứa vectơ không, đóng kín với phép cộng và phép nhân vô hướng.
  • B. Không, vì nó không chứa vectơ không.
  • C. Không, vì nó không đóng kín với phép cộng vectơ.
  • D. Không, vì nó không đóng kín với phép nhân vô hướng.

Câu 7: Cho biến đổi tuyến tính $T: mathbb{R}^2 o mathbb{R}^2$ được xác định bởi $T(x, y) = (x+y, x-y)$. Ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chuẩn của $mathbb{R}^2$ là ma trận nào?

  • A. $egin{pmatrix} 1 & 1 -1 & 1 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} 1 & 1 1 & -1 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 1 & -1 1 & 1 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} 1 & -1 -1 & 1 end{pmatrix}

Câu 8: Giá trị riêng của ma trận $D = egin{pmatrix} 2 & 0 0 & 3 end{pmatrix}$ là:

  • A. 2 và -3
  • B. -2 và 3
  • C. 2 và 3
  • D. -2 và -3

Câu 9: Cho ma trận $E = egin{pmatrix} 1 & 2 2 & 4 end{pmatrix}$. Hạng (rank) của ma trận $E$ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1

Câu 10: Vectơ nào sau đây là vectơ riêng của ma trận $F = egin{pmatrix} 2 & 1 1 & 2 end{pmatrix}$ ứng với giá trị riêng $lambda = 3$?

  • A. $(1, -1)
  • B. $(1, 1)
  • C. $(2, 1)
  • D. $(1, 0)

Câu 11: Cho không gian vectơ $mathbb{R}^3$. Hệ vectơ ${(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}$ là:

  • A. Một cơ sở của $mathbb{R}^3$
  • B. Một hệ sinh của $mathbb{R}^3$ nhưng không phải cơ sở
  • C. Độc lập tuyến tính nhưng không là cơ sở của $mathbb{R}^3$
  • D. Phụ thuộc tuyến tính

Câu 12: Cho ma trận $G = egin{pmatrix} 1 & 2 0 & 1 end{pmatrix}$. Ma trận nghịch đảo $G^{-1}$ là:

  • A. $egin{pmatrix} -1 & -2 0 & -1 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} 1 & -2 0 & -1 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 1 & -2 0 & 1 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} -1 & 2 0 & -1 end{pmatrix}

Câu 13: Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$ (với $A$ là ma trận $m imes n$) luôn là:

  • A. Tập hợp rỗng
  • B. Một không gian vectơ con của $mathbb{R}^n$
  • C. Một không gian vectơ con của $mathbb{R}^m$
  • D. Toàn bộ không gian $mathbb{R}^n$

Câu 14: Cho biết định thức của ma trận $H$ vuông cấp $n$ là $det(H)$. Định thức của ma trận $2H$ là:

  • A. $2det(H)$
  • B. $det(H) + 2$
  • C. $det(H^2)$
  • D. $2^ndet(H)$

Câu 15: Cho hai không gian con $U$ và $W$ của không gian vectơ $V$. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

  • A. $U cup W$ luôn là không gian con của $V$.
  • B. Nếu $U cap W = {0}$, thì $dim(U+W) = dim(U) + dim(W) - dim(U cap W)$.
  • C. $U cap W$ luôn là không gian con của $V$.
  • D. $dim(U + W) = dim(U) + dim(W)$ luôn đúng.

Câu 16: Cho số phức $z = 2 + 3i$. Số phức liên hợp $ar{z}$ của $z$ là:

  • A. $-2 - 3i$
  • B. $2 - 3i$
  • C. $-2 + 3i$
  • D. $3 + 2i$

Câu 17: Môđun của số phức $w = 3 - 4i$ là:

  • A. 7
  • B. $sqrt{7}$
  • C. 5
  • D. 25

Câu 18: Dạng lượng giác của số phức $z = 1 + i$ là:

  • A. $sqrt{2}(cos(pi/3) + isin(pi/3))$
  • B. $2(cos(pi/4) + isin(pi/4))$
  • C. $sqrt{2}(cos(-pi/4) + isin(-pi/4))$
  • D. $sqrt{2}(cos(pi/4) + isin(pi/4))$

Câu 19: Nghiệm của phương trình $z^2 = -4$ trong tập số phức $mathbb{C}$ là:

  • A. $z = 2i$ và $z = -2i$
  • B. $z = 2$ và $z = -2$
  • C. $z = 4i$ và $z = -4i$
  • D. $z = 4$ và $z = -4$

Câu 20: Cho hai số phức $z_1 = 1 + i$ và $z_2 = 2 - i$. Tính $z_1 + z_2$.

  • A. $3 + 2i$
  • B. $3 - 2i$
  • C. $3$
  • D. $3 + i$

Câu 21: Cho ánh xạ $f: mathbb{R}^2 o mathbb{R}^3$ xác định bởi $f(x, y) = (x+y, x-y, 2x)$. Xác định xem $f$ có phải là ánh xạ tuyến tính không. Giải thích.

  • A. Không phải, vì không thỏa mãn tính chất cộng tính.
  • B. Có, vì thỏa mãn cả tính chất cộng tính và thuần nhất.
  • C. Không phải, vì không thỏa mãn tính chất thuần nhất.
  • D. Không thể xác định.

Câu 22: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, xét tập hợp $S = {(1, 0, 1), (0, 1, -1), (1, 1, 0)}$. Tập $S$ có độc lập tuyến tính không?

  • A. Độc lập tuyến tính và là cơ sở của $mathbb{R}^3$.
  • B. Độc lập tuyến tính nhưng không phải là cơ sở của $mathbb{R}^3$.
  • C. Phụ thuộc tuyến tính và là cơ sở của $mathbb{R}^3$.
  • D. Phụ thuộc tuyến tính.

Câu 23: Cho ma trận $J = egin{pmatrix} 2 & -1 0 & 2 end{pmatrix}$. Tính $J^2$.

  • A. $egin{pmatrix} 4 & 1 0 & 4 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} 4 & -4 0 & 4 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 4 & -4 0 & 4 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} 4 & -2 0 & 4 end{pmatrix}

Câu 24: Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Nếu $det(A)
eq 0$, hệ phương trình này có:

  • A. Nghiệm duy nhất
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm

Câu 25: Phép biến đổi sơ cấp trên hàng nào sau đây có thể làm thay đổi định thức của ma trận?

  • A. Đổi chỗ hai hàng.
  • B. Nhân một hàng với một số khác 0.
  • C. Nhân một hàng với một số khác 0.
  • D. Cộng một bội số của một hàng vào hàng khác.

Câu 26: Cho không gian vectơ $P_2[x]$ các đa thức bậc không quá 2. Tìm chiều của không gian $P_2[x]$.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Vô hạn

Câu 27: Cho tích có hướng của hai vectơ $mathbf{a}, mathbf{b} in mathbb{R}^3$ là $mathbf{a} imes mathbf{b}$. Tích có hướng $mathbf{a} imes mathbf{b}$ là một vectơ:

  • A. Cùng phương với $mathbf{a}$
  • B. Cùng phương với $mathbf{b}$
  • C. Nằm trong mặt phẳng chứa $mathbf{a}$ và $mathbf{b}$
  • D. Vuông góc với cả $mathbf{a}$ và $mathbf{b}$

Câu 28: Cho ma trận $K = egin{pmatrix} 1 & 0 & 0 0 & 0 & 1 0 & 1 & 0 end{pmatrix}$. Định thức của ma trận $K$ là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 2

Câu 29: Cho biến đổi tuyến tính $T: mathbb{R}^3 o mathbb{R}^3$ là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $xy$. Công thức của $T(x, y, z)$ là:

  • A. $(x, 0, 0)
  • B. $(x, y, 0)
  • C. $(0, y, z)
  • D. $(0, 0, z)

Câu 30: Cho dạng toàn phương $Q(x, y) = x^2 + 4xy + 3y^2$. Ma trận đối xứng của dạng toàn phương này là:

  • A. $egin{pmatrix} 1 & 2 2 & 3 end{pmatrix}
  • B. $egin{pmatrix} 1 & 4 4 & 3 end{pmatrix}
  • C. $egin{pmatrix} 1 & 2 2 & -3 end{pmatrix}
  • D. $egin{pmatrix} 1 & 0 0 & 3 end{pmatrix}

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 2 & -1 -4 & 2 end{pmatrix}$. Ma trận nào sau đây là ma trận chuyển vị của $A$?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho hai ma trận $A = begin{pmatrix} 1 & 2 3 & 4 end{pmatrix}$ và $B = begin{pmatrix} 5 & 6 7 & 8 end{pmatrix}$. Tính ma trận tích $AB$.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Định thức của ma trận $C = begin{pmatrix} 3 & 0 0 & -2 end{pmatrix}$ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hệ phương trình tuyến tính $begin{cases} x + y = 3 x - y = 1 end{cases}$ có bao nhiêu nghiệm?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho vectơ $mathbf{v} = (1, 2, 3)$ và $mathbf{u} = (-1, 0, 1)$. Tính tích vô hướng (tích chấm) của $mathbf{v}$ và $mathbf{u}$.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tập hợp các vectơ $V = {(x, y) in mathbb{R}^2 mid y = 2x}$ có phải là không gian vectơ con của $mathbb{R}^2$ không? Giải thích.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho biến đổi tuyến tính $T: mathbb{R}^2 to mathbb{R}^2$ được xác định bởi $T(x, y) = (x+y, x-y)$. Ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chuẩn của $mathbb{R}^2$ là ma trận nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Giá trị riêng của ma trận $D = begin{pmatrix} 2 & 0 0 & 3 end{pmatrix}$ là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho ma trận $E = begin{pmatrix} 1 & 2 2 & 4 end{pmatrix}$. Hạng (rank) của ma trận $E$ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Vectơ nào sau đây là vectơ riêng của ma trận $F = begin{pmatrix} 2 & 1 1 & 2 end{pmatrix}$ ứng với giá trị riêng $lambda = 3$?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho không gian vectơ $mathbb{R}^3$. Hệ vectơ ${(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}$ là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho ma trận $G = begin{pmatrix} 1 & 2 0 & 1 end{pmatrix}$. Ma trận nghịch đảo $G^{-1}$ là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$ (với $A$ là ma trận $m times n$) luôn là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho biết định thức của ma trận $H$ vuông cấp $n$ là $det(H)$. Định thức của ma trận $2H$ là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho hai không gian con $U$ và $W$ của không gian vectơ $V$. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho số phức $z = 2 + 3i$. Số phức liên hợp $bar{z}$ của $z$ là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Môđun của số phức $w = 3 - 4i$ là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Dạng lượng giác của số phức $z = 1 + i$ là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nghiệm của phương trình $z^2 = -4$ trong tập số phức $mathbb{C}$ là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho hai số phức $z_1 = 1 + i$ và $z_2 = 2 - i$. Tính $z_1 + z_2$.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho ánh xạ $f: mathbb{R}^2 to mathbb{R}^3$ xác định bởi $f(x, y) = (x+y, x-y, 2x)$. Xác định xem $f$ có phải là ánh xạ tuyến tính không. Giải thích.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, xét tập hợp $S = {(1, 0, 1), (0, 1, -1), (1, 1, 0)}$. Tập $S$ có độc lập tuyến tính không?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho ma trận $J = begin{pmatrix} 2 & -1 0 & 2 end{pmatrix}$. Tính $J^2$.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Nếu $det(A) neq 0$, hệ phương trình này có:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phép biến đổi sơ cấp trên hàng nào sau đây có thể làm thay đổi định thức của ma trận?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho không gian vectơ $P_2[x]$ các đa thức bậc không quá 2. Tìm chiều của không gian $P_2[x]$.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho tích có hướng của hai vectơ $mathbf{a}, mathbf{b} in mathbb{R}^3$ là $mathbf{a} times mathbf{b}$. Tích có hướng $mathbf{a} times mathbf{b}$ là một vectơ:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho ma trận $K = begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 0 & 0 & 1 0 & 1 & 0 end{pmatrix}$. Định thức của ma trận $K$ là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho biến đổi tuyến tính $T: mathbb{R}^3 to mathbb{R}^3$ là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $xy$. Công thức của $T(x, y, z)$ là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho dạng toàn phương $Q(x, y) = x^2 + 4xy + 3y^2$. Ma trận đối xứng của dạng toàn phương này là:

Xem kết quả