Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Số Tuyến Tính – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Số Tuyến Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **sai** về định thức của ma trận A?

  • A. det(A) = det(AT), với AT là ma trận chuyển vị của A.
  • B. Nếu nhân một hàng của A với một số vô hướng k, định thức của ma trận mới là k*det(A).
  • C. Nếu A và B là hai ma trận vuông cấp n, thì det(AB) = det(A) * det(B).
  • D. det(A + B) = det(A) + det(B) với mọi ma trận vuông B cùng cấp.

Câu 2: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 luôn có ít nhất một nghiệm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nghiệm của hệ phương trình này?

  • A. Hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường (vector không).
  • B. Hệ luôn có nghiệm tầm thường và có thể có vô số nghiệm không tầm thường.
  • C. Hệ có thể vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường.
  • D. Số lượng nghiệm của hệ phụ thuộc vào vector cột B trong hệ AX = B.

Câu 3: Cho V là không gian vector con của không gian vector Rn. Điều kiện nào sau đây **không** đảm bảo V là không gian vector con của Rn?

  • A. Vector không của Rn thuộc V.
  • B. Với mọi u, v thuộc V, tổng u + v cũng thuộc V.
  • C. Với mọi u thuộc V, và mọi số vô hướng c, tích c * u **không thuộc** V.
  • D. V là tập hợp con khác rỗng của Rn.

Câu 4: Xét phép biến đổi tuyến tính T: R2 → R2 biến vector (x, y) thành (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn phép biến đổi tuyến tính T đối với cơ sở chính tắc của R2 là ma trận nào?

  • A. [[2, 1], [1, -1]]
  • B. [[2, -1], [1, 1]]
  • C. [[1, 2], [-1, 1]]
  • D. [[1, 1], [2, -1]]

Câu 5: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm cơ sở của không gian null (Null space) của ma trận A (N(A)).

  • A. {[1, 2]}
  • B. {[2, 1]}
  • C. {[-2, 1]}
  • D. {[1, -2]}

Câu 6: Giá trị riêng của ma trận A là gì? Biết rằng vector v là vector riêng của ma trận A ứng với giá trị riêng λ nếu Av = λv.

  • A. Vector v khác không thỏa mãn Av = λv.
  • B. Số vô hướng λ sao cho tồn tại vector v khác không thỏa mãn Av = λv.
  • C. Ma trận vuông A có định thức khác không.
  • D. Nghiệm của phương trình tuyến tính Ax = 0.

Câu 7: Cho ma trận A vuông cấp 2 có các giá trị riêng là λ1 và λ2. Định thức của ma trận A bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. λ1 + λ2
  • B. (λ1 + λ2) / 2
  • C. λ1 * λ2
  • D. |λ1 - λ2|

Câu 8: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Nếu hệ phương trình này có nghiệm duy nhất, thì hạng của ma trận hệ số A (rank(A)) và hạng của ma trận bổ sung [A|B] (rank([A|B])) phải thỏa mãn điều kiện gì?

  • A. rank(A) = rank([A|B]) = số ẩn
  • B. rank(A) < rank([A|B])
  • C. rank(A) > rank([A|B])
  • D. rank(A) = rank([A|B]) < số ẩn

Câu 9: Trong không gian vector R3, xét tập hợp S = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1), (1, 1, 1)}. Số vector tối thiểu cần loại bỏ khỏi S để S trở thành một cơ sở của R3 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 10: Cho hai vector u = (1, 2, -1) và v = (0, 1, 2) trong R3. Tính tích vector (tích có hướng) u x v.

  • A. (5, -2, 1)
  • B. (-5, 2, -1)
  • C. (1, 2, -1)
  • D. (5, -2, -1)

Câu 11: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số kỹ thuật A được cho. Điều kiện nào sau đây cần thiết để đảm bảo mô hình kinh tế có ý nghĩa (tức là có sản lượng dương đáp ứng nhu cầu)?

  • A. Tổng các phần tử trên mỗi hàng của A lớn hơn 1.
  • B. Tất cả các giá trị riêng của A có môđun nhỏ hơn 1.
  • C. Ma trận A là ma trận đối xứng.
  • D. Định thức của A khác 0.

Câu 12: Cho phép biến đổi tuyến tính T: Rn → Rm. Phát biểu nào sau đây là đúng về hạng (rank) và số chiều không ảnh (nullity) của T?

  • A. rank(T) + nullity(T) = min(m, n)
  • B. rank(T) - nullity(T) = n
  • C. rank(T) + nullity(T) = n
  • D. rank(T) * nullity(T) = n * m

Câu 13: Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch (invertible) khi nào?

  • A. Khi và chỉ khi định thức của A bằng 0.
  • B. Khi và chỉ khi tồn tại ma trận B sao cho AB = BA = I, với I là ma trận đơn vị.
  • C. Khi và chỉ khi tất cả các phần tử của A khác 0.
  • D. Khi và chỉ khi A là ma trận đường chéo.

Câu 14: Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu ma trận A có một giá trị riêng bằng 0, thì phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ma trận A chắc chắn khả nghịch.
  • B. Ma trận A là ma trận đơn vị.
  • C. Ma trận A có hạng bằng n.
  • D. Ma trận A không khả nghịch.

Câu 15: Cho hệ vector S = {v1, v2, ..., vk} trong không gian vector V. Khi nào hệ vector S được gọi là độc lập tuyến tính?

  • A. Khi và chỉ khi tổ hợp tuyến tính c1v1 + c2v2 + ... + ckvk = 0 chỉ xảy ra khi c1 = c2 = ... = ck = 0.
  • B. Khi và chỉ khi ít nhất một vector trong S là tổ hợp tuyến tính của các vector còn lại.
  • C. Khi và chỉ khi số vector trong S lớn hơn số chiều của V.
  • D. Khi và chỉ khi tích vô hướng của hai vector bất kỳ trong S khác 0.

Câu 16: Cho không gian vector con W = span{v1, v2} của R3, với v1 = (1, 1, 0) và v2 = (2, 2, 0). Số chiều của không gian vector W (dim(W)) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 17: Cho ma trận A = [[2, -1], [-4, 2]]. Tìm giá trị riêng của ma trận A.

  • A. λ = 2, λ = -2
  • B. λ = 2, λ = 0
  • C. λ = 0, λ = 4
  • D. λ = 4, λ = -4

Câu 18: Cho hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất AX = B. Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm là gì?

  • A. rank(A) = rank([A|B])
  • B. rank(A) < rank([A|B])
  • C. rank(A) > rank([A|B])
  • D. det(A) ≠ 0

Câu 19: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **đúng** về tích của các giá trị riêng của ma trận A?

  • A. Bằng vết (trace) của ma trận A.
  • B. Bằng định thức của ma trận A.
  • C. Bằng hạng (rank) của ma trận A.
  • D. Luôn bằng 1.

Câu 20: Trong không gian R2, cho vector v = (3, 4). Tính độ dài (chuẩn Euclid) của vector v.

  • A. √(3 + 4) = √7
  • B. 3 + 4 = 7
  • C. √(32 + 42) = 5
  • D. 32 + 42 = 25

Câu 21: Cho phép biến đổi tuyến tính T: R3 → R3 là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng xy. Ảnh của vector (x, y, z) qua phép biến đổi T là vector nào?

  • A. (0, 0, z)
  • B. (x, 0, 0)
  • C. (0, y, 0)
  • D. (x, y, 0)

Câu 22: Cho ma trận A = [[1, 0], [0, -1]]. Phép biến đổi tuyến tính tương ứng với ma trận A trong R2 là phép biến đổi nào?

  • A. Phép quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
  • B. Phép đối xứng qua trục x.
  • C. Phép co giãn đều.
  • D. Phép chiếu lên trục y.

Câu 23: Cho không gian vector V và W là các không gian vector con của V. Tập hợp giao W ∩ Z có phải luôn là không gian vector con của V không?

  • A. Có, W ∩ Z luôn là không gian vector con của V.
  • B. Không, W ∩ Z không phải lúc nào cũng là không gian vector con của V.
  • C. Chỉ khi W = Z thì W ∩ Z mới là không gian vector con của V.
  • D. Điều này phụ thuộc vào số chiều của V.

Câu 24: Cho ma trận A và vector b. Xét hệ phương trình Ax = b. Nếu số ẩn lớn hơn số phương trình, hệ phương trình này có thể có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Luôn có nghiệm duy nhất.
  • B. Luôn vô nghiệm.
  • C. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
  • D. Luôn có hữu hạn nghiệm (một hoặc nhiều).

Câu 25: Cho ma trận vuông A cấp n. Điều kiện nào sau đây **không** tương đương với việc ma trận A khả nghịch?

  • A. Định thức của A khác 0.
  • B. Hệ phương trình AX = 0 chỉ có nghiệm tầm thường.
  • C. Hạng của ma trận A bằng n.
  • D. Tất cả các giá trị riêng của A đều bằng 0.

Câu 26: Cho không gian vector R3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu vuông góc của vector u = (1, 2, 3) lên vector v = (1, 1, 0).

  • A. (1, 1, 1)
  • B. (3/2, 3/2, 0)
  • C. (2, 2, 0)
  • D. (1/2, 1/2, 0)

Câu 27: Cho ma trận A vuông cấp n. Tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận A được gọi là gì?

  • A. Định thức của A.
  • B. Hạng của A.
  • C. Vết (trace) của A.
  • D. Chuẩn Frobenius của A.

Câu 28: Cho ma trận A là ma trận vuông đối xứng. Các giá trị riêng của ma trận A có tính chất gì đặc biệt?

  • A. Luôn là số thực.
  • B. Luôn là số phức.
  • C. Luôn là số nguyên.
  • D. Có thể là số thực hoặc số phức.

Câu 29: Cho phép biến đổi tuyến tính T: V → W. Tập hợp tất cả các vector v thuộc V sao cho T(v) = 0 được gọi là gì?

  • A. Ảnh của T (Image of T).
  • B. Không gian cột của T (Column space of T).
  • C. Không gian hàng của T (Row space of T).
  • D. Không gian nhân của T (Kernel of T) hay không gian null của T.

Câu 30: Cho ma trận A vuông cấp n và λ là một giá trị riêng của A. Không gian con riêng ứng với giá trị riêng λ là tập hợp nào?

  • A. Tập hợp tất cả các vector v sao cho Av = λv và v ≠ 0.
  • B. Tập hợp tất cả các vector v sao cho Av = λv.
  • C. Tập hợp tất cả các giá trị riêng của A.
  • D. Tập hợp tất cả các vector cột của A.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **sai** về định thức của ma trận A?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 luôn có ít nhất một nghiệm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nghiệm của hệ phương trình này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho V là không gian vector con của không gian vector Rn. Điều kiện nào sau đây **không** đảm bảo V là không gian vector con của Rn?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét phép biến đổi tuyến tính T: R2 → R2 biến vector (x, y) thành (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn phép biến đổi tuyến tính T đối với cơ sở chính tắc của R2 là ma trận nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm cơ sở của không gian null (Null space) của ma trận A (N(A)).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giá trị riêng của ma trận A là gì? Biết rằng vector v là vector riêng của ma trận A ứng với giá trị riêng λ nếu Av = λv.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho ma trận A vuông cấp 2 có các giá trị riêng là λ1 và λ2. Định thức của ma trận A bằng biểu thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Nếu hệ phương trình này có nghiệm duy nhất, thì hạng của ma trận hệ số A (rank(A)) và hạng của ma trận bổ sung [A|B] (rank([A|B])) phải thỏa mãn điều kiện gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong không gian vector R3, xét tập hợp S = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1), (1, 1, 1)}. Số vector tối thiểu cần loại bỏ khỏi S để S trở thành một cơ sở của R3 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho hai vector u = (1, 2, -1) và v = (0, 1, 2) trong R3. Tính tích vector (tích có hướng) u x v.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số kỹ thuật A được cho. Điều kiện nào sau đây cần thiết để đảm bảo mô hình kinh tế có ý nghĩa (tức là có sản lượng dương đáp ứng nhu cầu)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phép biến đổi tuyến tính T: Rn → Rm. Phát biểu nào sau đây là đúng về hạng (rank) và số chiều không ảnh (nullity) của T?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch (invertible) khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu ma trận A có một giá trị riêng bằng 0, thì phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho hệ vector S = {v1, v2, ..., vk} trong không gian vector V. Khi nào hệ vector S được gọi là độc lập tuyến tính?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho không gian vector con W = span{v1, v2} của R3, với v1 = (1, 1, 0) và v2 = (2, 2, 0). Số chiều của không gian vector W (dim(W)) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho ma trận A = [[2, -1], [-4, 2]]. Tìm giá trị riêng của ma trận A.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất AX = B. Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **đúng** về tích của các giá trị riêng của ma trận A?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong không gian R2, cho vector v = (3, 4). Tính độ dài (chuẩn Euclid) của vector v.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phép biến đổi tuyến tính T: R3 → R3 là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng xy. Ảnh của vector (x, y, z) qua phép biến đổi T là vector nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho ma trận A = [[1, 0], [0, -1]]. Phép biến đổi tuyến tính tương ứng với ma trận A trong R2 là phép biến đổi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho không gian vector V và W là các không gian vector con của V. Tập hợp giao W ∩ Z có phải luôn là không gian vector con của V không?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho ma trận A và vector b. Xét hệ phương trình Ax = b. Nếu số ẩn lớn hơn số phương trình, hệ phương trình này có thể có bao nhiêu nghiệm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho ma trận vuông A cấp n. Điều kiện nào sau đây **không** tương đương với việc ma trận A khả nghịch?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho không gian vector R3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu vuông góc của vector u = (1, 2, 3) lên vector v = (1, 1, 0).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho ma trận A vuông cấp n. Tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận A được gọi là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho ma trận A là ma trận vuông đối xứng. Các giá trị riêng của ma trận A có tính chất gì đặc biệt?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phép biến đổi tuyến tính T: V → W. Tập hợp tất cả các vector v thuộc V sao cho T(v) = 0 được gọi là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho ma trận A vuông cấp n và λ là một giá trị riêng của A. Không gian con riêng ứng với giá trị riêng λ là tập hợp nào?

Xem kết quả