Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đau Dây Thần Kinh Tọa 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì đau lưng lan xuống chân trái. Khám lâm sàng cho thấy nghiệm pháp Lasègue dương tính ở chân trái khi nâng lên 30 độ, giảm phản xạ gân gót chân trái và yếu cơ gấp bàn chân trái. Vùng da nào có khả năng bị giảm cảm giác nhất ở bệnh nhân này?
- A. Mặt trước đùi trái
- B. Mặt ngoài cẳng chân trái
- C. Mặt sau cẳng chân và lòng bàn chân trái
- D. Mặt trong bàn chân trái
Câu 2: Trong bối cảnh đau dây thần kinh tọa cấp tính do thoát vị đĩa đệm, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của điều trị bảo tồn trong giai đoạn đầu?
- A. Giảm đau và khó chịu cho bệnh nhân
- B. Kiểm soát tình trạng viêm tại chỗ
- C. Phục hồi chức năng vận động cột sống và chi dưới
- D. Loại bỏ hoàn toàn sự thoát vị đĩa đệm
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị đau dây thần kinh tọa mạn tính. Chụp MRI cột sống thắt lưng cho thấy hẹp ống sống và thoái hóa đa tầng đĩa đệm. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể phù hợp NHẤT để cải thiện triệu chứng và chức năng vận động cho bệnh nhân này?
- A. Tiêm corticosteroid ngoài màng cứng liều cao
- B. Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng tích cực
- C. Phẫu thuật cắt cung sau giảm áp cột sống cấp cứu
- D. Sử dụng opioid mạnh kéo dài
Câu 4: Nghiệm pháp Patrick (FABER) được sử dụng để đánh giá tình trạng của khớp nào trong chẩn đoán phân biệt đau dây thần kinh tọa?
- A. Khớp háng
- B. Khớp gối
- C. Khớp cùng chậu
- D. Khớp cổ chân
Câu 5: Một bệnh nhân khai đau dọc mặt sau đùi và cẳng chân, lan xuống ngón út. Triệu chứng này phù hợp với tổn thương rễ thần kinh nào?
- A. Rễ L5
- B. Rễ S1
- C. Rễ L4
- D. Rễ L3
Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ phát triển đau dây thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm?
- A. Tuổi tác tăng cao
- B. Thừa cân hoặc béo phì
- C. Hút thuốc lá
- D. Tư thế đúng khi nâng vật nặng
Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau dây thần kinh tọa tại nhà trong giai đoạn cấp tính, NGOẠI TRỪ:
- A. Nghỉ ngơi hợp lý
- B. Chườm lạnh hoặc chườm nóng
- C. Tập thể dục cường độ cao
- D. Sử dụng thuốc giảm đau không kê đơn (OTC)
Câu 8: Một bệnh nhân được chẩn đoán đau dây thần kinh tọa do hẹp ống sống. Loại hình đau nào sau đây có khả năng xuất hiện khi bệnh nhân đi bộ hoặc đứng lâu?
- A. Đau liên tục không thay đổi theo tư thế
- B. Đau kiểu cách hồi, tăng khi đi lại, giảm khi nghỉ
- C. Đau nhói đột ngột không liên quan đến vận động
- D. Đau âm ỉ về đêm, không giảm khi nghỉ
Câu 9: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít phổ biến nhất gây đau dây thần kinh tọa?
- A. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
- B. Thoái hóa cột sống thắt lưng
- C. Hội chứng cơ hình lê
- D. U tủy sống
Câu 10: Phản xạ gân gót (Achilles) chủ yếu được chi phối bởi rễ thần kinh nào?
- A. Rễ L5
- B. Rễ S1
- C. Rễ L4
- D. Rễ L3
Câu 11: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi bị đau dây thần kinh tọa bên phải. Tiền sử có loãng xương. Khi khám, nghiệm pháp Lasègue dương tính, nhưng không có dấu hiệu yếu cơ đáng kể. Điều gì quan trọng cần xem xét trong chẩn đoán phân biệt ở bệnh nhân này?
- A. Hội chứng cơ hình lê
- B. Viêm khớp cùng chậu
- C. Xẹp đốt sống do loãng xương
- D. Viêm dây thần kinh ngoại biên do tiểu đường
Câu 12: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng NHẤT trong điều trị ban đầu đau dây thần kinh tọa cấp tính để giảm đau và viêm?
- A. Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)
- B. Opioid giảm đau mạnh
- C. Thuốc giãn cơ
- D. Vitamin nhóm B liều cao
Câu 13: Trong trường hợp đau dây thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm, khi nào phẫu thuật thường được cân nhắc là lựa chọn điều trị?
- A. Ngay khi chẩn đoán thoát vị đĩa đệm
- B. Sau 2 tuần điều trị bảo tồn không hiệu quả
- C. Khi có dấu hiệu thần kinh nặng hoặc đau không kiểm soát sau điều trị bảo tồn
- D. Là lựa chọn đầu tay cho mọi trường hợp đau dây thần kinh tọa
Câu 14: Tư thế nằm nào sau đây thường được khuyến cáo cho bệnh nhân đau dây thần kinh tọa để giảm áp lực lên dây thần kinh?
- A. Nằm sấp
- B. Nằm nghiêng với chân đau co
- C. Nằm ngửa thẳng chân
- D. Nằm kê cao chân
Câu 15: Một bệnh nhân bị đau dây thần kinh tọa L5. Vùng cơ nào sau đây có khả năng bị yếu nhất?
- A. Cơ gấp gối
- B. Cơ duỗi gối
- C. Cơ gấp mu bàn chân
- D. Cơ gấp lòng bàn chân
Câu 16: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được coi là "tiêu chuẩn vàng" để xác định thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng gây đau dây thần kinh tọa?
- A. X-quang cột sống thắt lưng
- B. Cộng hưởng từ (MRI) cột sống thắt lưng
- C. Điện cơ (EMG)
- D. Siêu âm cột sống thắt lưng
Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong giai đoạn cấp tính của đau dây thần kinh tọa?
- A. Nghỉ ngơi tương đối
- B. Chườm lạnh
- C. Xoa bóp mạnh vùng lưng và chân
- D. Sử dụng thuốc giảm đau không kê đơn
Câu 18: Điều trị bằng nhiệt (chườm nóng) có tác dụng gì trong giảm đau dây thần kinh tọa?
- A. Làm tăng tình trạng viêm
- B. Giãn cơ và tăng tuần hoàn máu
- C. Làm co mạch máu và giảm sưng
- D. Gây tê cục bộ dây thần kinh
Câu 19: Một bệnh nhân sau phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng cần được hướng dẫn về phục hồi chức năng. Mục tiêu quan trọng NHẤT của giai đoạn phục hồi chức năng sớm là gì?
- A. Kiểm soát đau và viêm, bắt đầu vận động nhẹ nhàng
- B. Tăng cường sức mạnh cơ lưng và chân tối đa
- C. Trở lại hoạt động thể thao cường độ cao ngay lập tức
- D. Ngăn ngừa hoàn toàn tái phát thoát vị
Câu 20: Trong các bài tập phục hồi chức năng cho đau dây thần kinh tọa, bài tập nào sau đây giúp tăng cường sức mạnh cơ bụng và cơ lưng, hỗ trợ cột sống?
- A. Bài tập kéo giãn hamstring
- B. Bài tập nâng chân thẳng
- C. Bài tập xoay cột sống
- D. Bài tập tăng cường cơ bụng và cơ lưng (core strengthening)
Câu 21: Hội chứng chùm đuôi ngựa (Cauda Equina Syndrome) là một biến chứng nghiêm trọng của đau dây thần kinh tọa. Triệu chứng nào sau đây gợi ý hội chứng chùm đuôi ngựa và cần can thiệp y tế khẩn cấp?
- A. Đau lưng dữ dội
- B. Tê bì ở chân
- C. Rối loạn chức năng bàng quang hoặc ruột (bí tiểu, đại tiện không tự chủ)
- D. Yếu nhẹ cơ chân
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được của đau dây thần kinh tọa?
- A. Thừa cân, béo phì
- B. Tư thế làm việc sai
- C. Chiều cao
- D. Hút thuốc lá
Câu 23: Mục tiêu chính của việc sử dụng nẹp lưng (corset) trong điều trị đau dây thần kinh tọa là gì?
- A. Tăng cường sức mạnh cơ lưng
- B. Hạn chế vận động cột sống và giảm tải trọng
- C. Cải thiện tuần hoàn máu đến vùng lưng
- D. Giảm co thắt cơ bụng
Câu 24: Biện pháp can thiệp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm điều trị bảo tồn đau dây thần kinh tọa?
- A. Vật lý trị liệu
- B. Thuốc giảm đau
- C. Tiêm corticosteroid ngoài màng cứng
- D. Phẫu thuật nội soi
Câu 25: Trong quá trình hỏi bệnh sử bệnh nhân đau dây thần kinh tọa, thông tin nào sau đây có giá trị NHẤT trong việc định hướng chẩn đoán nguyên nhân?
- A. Tiền sử dị ứng thuốc
- B. Tiền sử chấn thương lưng hoặc nâng vật nặng
- C. Tiền sử bệnh tim mạch
- D. Tiền sử gia đình có người bị đau dây thần kinh tọa
Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán đau dây thần kinh tọa do hội chứng cơ hình lê. Phương pháp điều trị nào sau đây tập trung vào việc giảm co thắt và giải phóng cơ hình lê?
- A. Vật lý trị liệu và các kỹ thuật giải phóng cơ hình lê
- B. Tiêm corticosteroid vào khớp cùng chậu
- C. Phẫu thuật cắt cơ hình lê
- D. Sử dụng opioid giảm đau mạnh
Câu 27: Mục đích của nghiệm pháp Lasègue trong khám lâm sàng đau dây thần kinh tọa là gì?
- A. Đánh giá sức mạnh cơ chân
- B. Đánh giá tầm vận động khớp háng
- C. Đánh giá sự căng của rễ thần kinh tọa
- D. Đánh giá phản xạ gân xương
Câu 28: Trong trường hợp đau dây thần kinh tọa do viêm khớp cùng chậu, vị trí đau thường khu trú ở đâu?
- A. Dọc theo đường đi của dây thần kinh tọa xuống cẳng chân và bàn chân
- B. Vùng mông và khớp cùng chậu
- C. Mặt trước đùi và gối
- D. Vùng thắt lưng và bụng
Câu 29: Biện pháp phòng ngừa đau dây thần kinh tọa nào sau đây tập trung vào việc duy trì tư thế đúng và cơ thể khỏe mạnh?
- A. Tránh hoàn toàn các hoạt động thể chất
- B. Sử dụng đai lưng thường xuyên khi làm việc
- C. Nằm nghỉ trên giường cứng liên tục
- D. Tập thể dục thường xuyên và duy trì cân nặng hợp lý
Câu 30: Một bệnh nhân bị đau dây thần kinh tọa mạn tính không đáp ứng với điều trị bảo tồn. Phương pháp can thiệp nào sau đây có thể được xem xét để giảm đau trong trường hợp này, NGOÀI phẫu thuật?
- A. Sử dụng opioid liều cao kéo dài
- B. Tiêm khớp cùng chậu lặp lại
- C. Kích thích tủy sống (Spinal Cord Stimulation)
- D. Châm cứu hàng ngày liên tục