Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nhà đầu tư A mua một căn hộ với mục đích cho thuê. Khoản đầu tư này thuộc loại hình bất động sản nào?
- A. Bất động sản thương mại
- B. Bất động sản nhà ở
- C. Bất động sản công nghiệp
- D. Đất đai
Câu 2: Phương pháp thẩm định giá bất động sản nào dựa trên việc so sánh giá của các bất động sản tương tự đã được bán gần đây?
- A. Phương pháp so sánh
- B. Phương pháp chi phí
- C. Phương pháp thu nhập
- D. Phương pháp thặng dư
Câu 3: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường tỷ suất sinh lời hiện tại của một bất động sản cho thuê, dựa trên thu nhập ròng hoạt động (NOI)?
- A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
- C. Tỷ suất vốn hóa (Cap Rate)
- D. Hệ số nhân giá thuê (GRM)
Câu 4: Một nhà đầu tư mua một tòa nhà văn phòng với giá 10 tỷ đồng, vốn tự có là 3 tỷ đồng và vay ngân hàng 7 tỷ đồng. Đòn bẩy tài chính trong trường hợp này là bao nhiêu?
- A. 30%
- B. 70%
- C. 233%
- D. 300%
Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro thanh khoản khi đầu tư vào bất động sản?
- A. Thị trường bất động sản tăng trưởng ổn định
- B. Nhu cầu thuê bất động sản cao
- C. Lãi suất cho vay mua bất động sản giảm
- D. Thời gian giao dịch bất động sản kéo dài
Câu 6: Hình thức đầu tư bất động sản nào cho phép nhà đầu tư sở hữu một phần của dự án lớn và được hưởng lợi nhuận tương ứng?
- A. Đầu tư trực tiếp vào bất động sản
- B. Đầu tư ủy thác bất động sản
- C. Quỹ đầu tư bất động sản (REITs)
- D. Đầu tư chứng khoán bất động sản
Câu 7: Trong phân tích dòng tiền của một dự án bất động sản, khoản mục nào sau đây được coi là dòng tiền vào?
- A. Chi phí vận hành và bảo trì
- B. Thu nhập từ cho thuê
- C. Chi phí vay vốn
- D. Thuế bất động sản
Câu 8: Loại hình bất động sản nào thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi biến động của chu kỳ kinh tế?
- A. Bất động sản thương mại
- B. Bất động sản nhà ở
- C. Bất động sản nông nghiệp
- D. Đất nền
Câu 9: Nhà đầu tư B đang xem xét hai cơ hội đầu tư bất động sản với tỷ suất vốn hóa (Cap Rate) khác nhau. Bất động sản nào có rủi ro đầu tư cao hơn, giả sử các yếu tố khác tương đương?
- A. Bất động sản có Cap Rate thấp hơn
- B. Bất động sản có Cap Rate cao hơn
- C. Cả hai có rủi ro tương đương
- D. Không thể xác định chỉ dựa vào Cap Rate
Câu 10: Công cụ tài chính nào sau đây thường được sử dụng để huy động vốn cho các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là từ nhiều nhà đầu tư nhỏ lẻ?
- A. Vay ngân hàng thương mại
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
- D. Tín dụng thuê mua
Câu 11: Một nhà đầu tư dự kiến mua một bất động sản cho thuê với giá 5 tỷ đồng. Thu nhập ròng hàng năm ước tính là 500 triệu đồng. Thời gian hoàn vốn đầu tư (Payback Period) là bao lâu?
- A. 10 năm
- B. 5 năm
- C. 20 năm
- D. 25 năm
Câu 12: Trong quy trình phát triển dự án bất động sản, giai đoạn nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhất?
- A. Giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế
- B. Giai đoạn xây dựng
- C. Giai đoạn bán hàng và cho thuê
- D. Giai đoạn quản lý vận hành
Câu 13: Loại hình thế chấp nào cho phép người đi vay thế chấp nhiều bất động sản để đảm bảo cho một khoản vay duy nhất?
- A. Thế chấp truyền thống
- B. Thế chấp có lãi suất điều chỉnh
- C. Thế chấp thứ cấp
- D. Thế chấp bao trùm (Blanket Mortgage)
Câu 14: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư bất động sản khi tỷ suất chiết khấu (discount rate) tăng lên?
- A. NPV tăng lên
- B. NPV không đổi
- C. NPV giảm xuống
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng
Câu 15: Trong hợp đồng thuê bất động sản, loại hình thuê nào mà người thuê phải trả thêm một phần chi phí vận hành và bảo trì ngoài tiền thuê cố định?
- A. Thuê gộp (Gross Lease)
- B. Thuê thuần (Net Lease)
- C. Thuê hỗn hợp
- D. Thuê có tùy chọn mua
Câu 16: Khuynh hướng thị trường nào sau đây thường dẫn đến việc tăng giá bất động sản?
- A. Lãi suất cho vay tăng cao
- B. Kinh tế suy thoái
- C. Nguồn cung bất động sản dồi dào
- D. Nhu cầu mua bất động sản vượt quá nguồn cung
Câu 17: Loại hình bảo hiểm nào bảo vệ chủ sở hữu bất động sản khỏi các tổn thất tài chính do các sự kiện bất ngờ như hỏa hoạn, thiên tai?
- A. Bảo hiểm tài sản
- B. Bảo hiểm trách nhiệm
- C. Bảo hiểm nhân thọ
- D. Bảo hiểm thế chấp
Câu 18: Chỉ số IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) được sử dụng để đánh giá điều gì trong đầu tư bất động sản?
- A. Giá trị hiện tại của dự án
- B. Tỷ suất sinh lời của dự án
- C. Thời gian hoàn vốn của dự án
- D. Rủi ro của dự án
Câu 19: Trong quản lý bất động sản cho thuê, tỷ lệ trống (vacancy rate) cao có tác động tiêu cực như thế nào đến hiệu quả đầu tư?
- A. Tăng chi phí vận hành
- B. Tăng giá trị bất động sản
- C. Giảm thu nhập từ cho thuê
- D. Không ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư
Câu 20: Loại hình quy hoạch đô thị nào tập trung vào việc sử dụng hỗn hợp các loại hình bất động sản (nhà ở, thương mại, dịch vụ) trong cùng một khu vực?
- A. Quy hoạch phân khu chức năng
- B. Quy hoạch giãn dân
- C. Quy hoạch tuyến tính
- D. Quy hoạch sử dụng hỗn hợp (Mixed-use development)
Câu 21: Một nhà đầu tư vay ngân hàng 80% giá trị bất động sản để mua. Nếu giá trị bất động sản giảm 10%, vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư sẽ giảm bao nhiêu phần trăm?
- A. 10%
- B. 20%
- C. 50%
- D. 80%
Câu 22: Chính sách tiền tệ nào của ngân hàng trung ương có thể dẫn đến việc giảm lãi suất cho vay mua bất động sản?
- A. Thắt chặt tiền tệ
- B. Nới lỏng tiền tệ
- C. Tăng dự trữ bắt buộc
- D. Bán tín phiếu ngân hàng nhà nước
Câu 23: Loại hình bất động sản nào thường có chi phí bảo trì và quản lý cao nhất?
- A. Căn hộ chung cư
- B. Nhà phố cho thuê
- C. Kho bãi
- D. Khách sạn và khu nghỉ dưỡng
Câu 24: Trong phân tích SWOT về một dự án bất động sản, yếu tố "Vị trí đắc địa" thuộc nhóm nào?
- A. Điểm mạnh (Strengths)
- B. Điểm yếu (Weaknesses)
- C. Cơ hội (Opportunities)
- D. Thách thức (Threats)
Câu 25: Hình thức sở hữu bất động sản nào phổ biến nhất đối với căn hộ chung cư, trong đó người mua sở hữu căn hộ riêng và chia sẻ quyền sở hữu chung các khu vực công cộng?
- A. Sở hữu toàn bộ
- B. Sở hữu theo tầng (Condominium)
- C. Thuê dài hạn
- D. Sở hữu hợp tác xã
Câu 26: Loại rủi ro nào phát sinh khi giá trị bất động sản giảm xuống dưới giá trị khoản vay thế chấp, khiến người vay có thể bị "âm vốn chủ sở hữu"?
- A. Rủi ro lãi suất
- B. Rủi ro tín dụng
- C. Rủi ro thị trường
- D. Rủi ro hoạt động
Câu 27: Nhà đầu tư C mua một lô đất với giá 2 tỷ đồng và dự định xây dựng nhà ở để bán sau 2 năm. Chi phí xây dựng dự kiến là 3 tỷ đồng. Giá bán dự kiến là 6 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp dự kiến là bao nhiêu?
- A. 1 tỷ đồng
- B. 2 tỷ đồng
- C. 4 tỷ đồng
- D. 6 tỷ đồng
Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố vi mô ảnh hưởng đến giá trị bất động sản?
- A. Tiện ích khu vực xung quanh
- B. Chất lượng xây dựng và thiết kế
- C. Lãi suất ngân hàng
- D. Tình trạng pháp lý của bất động sản
Câu 29: Phương pháp đầu tư bất động sản "mua đi bán lại" (flipping) tập trung vào việc tạo ra lợi nhuận trong thời gian ngắn dựa trên yếu tố nào?
- A. Thu nhập cho thuê ổn định
- B. Chênh lệch giá mua và giá bán
- C. Dòng tiền từ hoạt động vận hành
- D. Lợi ích về thuế
Câu 30: Giả sử bạn có 1 tỷ đồng và muốn đầu tư vào bất động sản. Bạn nên ưu tiên lựa chọn nào để đa dạng hóa danh mục đầu tư và giảm thiểu rủi ro?
- A. Mua một căn biệt thự cao cấp ở trung tâm thành phố
- B. Đầu tư toàn bộ vào một dự án đất nền ven đô
- C. Chia nhỏ vốn đầu tư vào nhiều loại hình bất động sản khác nhau (căn hộ, nhà phố, đất nền)
- D. Gửi tiết kiệm ngân hàng để chờ cơ hội tốt hơn