Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Khó - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân thường gặp gây rối loạn cơn co tử cung cường tính?
- A. Khung chậu hẹp
- B. Ngôi thai bất thường (ngôi ngang, ngôi mặt)
- C. U xơ tử cung tiền đạo
- D. Tiền sử mổ lấy thai
Câu 2: Sản phụ nhập viện vì chuyển dạ ở tuần thai thứ 42. Khám lâm sàng cho thấy thai nhi ước lượng 4200g. Cổ tử cung mở 3cm, ngôi chỏm cao lỏng, ối còn. Cơn co tử cung tần số 2-3 cơn/10 phút, cường độ trung bình. Nguyên nhân đẻ khó tiềm ẩn nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Thai to so với khung chậu
- B. Cơn co tử cung yếu
- C. Ngôi thai bất thường
- D. Chuyển dạ kéo dài tiềm tàng
Câu 3: Biến chứng nguy hiểm nhất cho cả mẹ và con do cơn co tử cung cường tính không được xử trí kịp thời là gì?
- A. Suy thai cấp
- B. Vỡ ối non
- C. Vỡ tử cung
- D. Băng huyết sau sinh
Câu 4: Trong trường hợp ngôi ngang, yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ?
- A. Đa sản
- B. Đa ối
- C. Khung chậu hẹp
- D. Thai ngôi đầu
Câu 5: Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm được chỉ định trong trường hợp nào sau đây để đánh giá khả năng sinh đường âm đạo?
- A. Ngôi ngược
- B. Nghi ngờ bất cân xứng giữa thai và khung chậu
- C. Chuyển dạ đình trệ
- D. Ối vỡ non
Câu 6: Xử trí ban đầu nào sau đây là quan trọng nhất khi phát hiện sa dây rốn trong chuyển dạ ngôi đầu, tim thai còn?
- A. Bấm ối
- B. Truyền dịch
- C. Nâng cao phần ngôi thai, giảm áp lực lên dây rốn và chuẩn bị mổ cấp cứu
- D. Cho sản phụ rặn đẻ
Câu 7: Khung chậu hẹp kiểu nào sau đây thường gây đẻ khó ở giai đoạn sổ thai?
- A. Khung chậu hẹp eo trên
- B. Khung chậu hẹp eo dưới
- C. Khung chậu hẹp toàn diện
- D. Khung chậu méo
Câu 8: Trong chuyển dạ ngôi mặt, kiểu thế nào sau đây không thuận lợi cho sinh đường âm đạo và thường phải mổ lấy thai?
- A. Cằm sau (cằm - cùng)
- B. Cằm trước (cằm - vệ)
- C. Cằm ngang (cằm - chậu trái/phải)
- D. Cằm cao
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm nguyên nhân cơ học gây đẻ khó?
- A. Khung chậu hẹp
- B. Ngôi thai bất thường
- C. Thai to
- D. Cơn co tử cung yếu
Câu 10: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng đẻ khó do rối loạn cơn co tử cung?
- A. Theo dõi sát chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
- B. Đảm bảo sản phụ đủ nước và dinh dưỡng
- C. Truyền oxytocin dự phòng
- D. Hướng dẫn sản phụ các biện pháp giảm đau và thư giãn
Câu 11: Trong tình huống chuyển dạ đình trệ pha hoạt động (cổ tử cung mở chậm hoặc ngừng mở), sau khi loại trừ các yếu tố cản trở cơ học, biện pháp xử trí tiếp theo thường là:
- A. Mổ lấy thai
- B. Truyền oxytocin tăng co
- C. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên
- D. Sử dụng forceps hoặc giác hút
Câu 12: Dấu hiệu "đầu chờm vệ" trong chuyển dạ gợi ý tình trạng đẻ khó do nguyên nhân nào?
- A. Khung chậu hẹp eo trên
- B. Ngôi thai ngược
- C. Thai nhi quá lớn
- D. Cơn co tử cung yếu
Câu 13: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần trước đó, nhập viện chuyển dạ ở tuần thai thứ 39. Trong quá trình chuyển dạ, xuất hiện cơn co tử cung cường tính và đau bụng vùng vết mổ cũ. Xử trí ưu tiên là gì?
- A. Giảm đau và theo dõi tiếp
- B. Mổ lấy thai cấp cứu
- C. Sử dụng thuốc giảm co tử cung
- D. Bấm ối để theo dõi
Câu 14: Đường kính nào của khung chậu được đánh giá là quan trọng nhất để tiên lượng khả năng lọt của ngôi thai qua eo trên?
- A. Đường kính lưỡng đỉnh
- B. Đường kính lưỡng ụ ngồi
- C. Đường kính mỏm nhô - hậu vệ
- D. Đường kính ngang eo trên
Câu 15: Trong ngôi ngược hoàn toàn, mốc của ngôi là:
- A. Thóp trước
- B. Xương cùng cụt
- C. Mỏm cằm
- D. Gai chậu trước trên
Câu 16: Sản phụ được chẩn đoán đa ối. Biến chứng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến tình trạng đa ối?
- A. Ối vỡ non
- B. Ngôi thai bất thường
- C. Sa dây rốn
- D. Rau tiền đạo
Câu 17: Chọn phát biểu sai về nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
- A. Đánh giá tương quan giữa kích thước thai và khung chậu
- B. Thực hiện khi có nghi ngờ khung chậu hẹp giới hạn
- C. Thời gian theo dõi nghiệm pháp kéo dài đến khi cổ tử cung mở hết
- D. Cần theo dõi sát tim thai và cơn co tử cung trong quá trình thực hiện
Câu 18: Yếu tố nào sau đây của dây rốn có thể gây đẻ khó do cản trở sự xuống ngôi của thai?
- A. Dây rốn dài
- B. Dây rốn ngắn
- C. Dây rốn quấn cổ lỏng lẻo
- D. Dây rốn bám màng
Câu 19: Trong trường hợp ngôi trán cố định, phương pháp xử trí tối ưu thường là:
- A. Chờ chuyển dạ tự nhiên
- B. Xoay thai ngoài
- C. Giác hút thai
- D. Mổ lấy thai
Câu 20: Góc vòm vệ có giá trị lâm sàng trong việc đánh giá đường kính nào của khung chậu?
- A. Đường kính ngang eo trên
- B. Đường kính ngang eo dưới
- C. Đường kính trước sau eo giữa
- D. Đường kính mỏm nhô - hậu vệ
Câu 21: Nguyên nhân thường gặp nhất gây thai to là:
- A. Thai già tháng
- B. Đái tháo đường thai kỳ
- C. Dị dạng thai nhi
- D. Bất đồng nhóm máu Rh
Câu 22: Trong chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây không gợi ý tình trạng suy thai do đẻ khó?
- A. Nhịp tim thai chậm
- B. Nước ối lẫn phân su
- C. Biến đổi nhịp tim thai
- D. Cơn co tử cung đều đặn
Câu 23: Loại khung chậu hẹp nào sau đây có đặc điểm là đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm dưới 8.5cm?
- A. Khung chậu hẹp giới hạn
- B. Khung chậu dẹt
- C. Khung chậu méo
- D. Khung chậu hẹp toàn bộ (tuyệt đối)
Câu 24: Để xác định mỏm nhô khi khám âm đạo trong chuyển dạ, người khám sờ thấy đốt sống nào?
Câu 25: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân ít gây rối loạn cơn co tử cung giảm (cơn co tử cung yếu) trong chuyển dạ?
- A. Sản phụ quá lo lắng, sợ hãi
- B. Sản phụ dùng thuốc giảm đau sớm
- C. Khung chậu hẹp
- D. Đau bụng chuyển dạ kéo dài
Câu 26: Xử trí nào sau đây không phù hợp trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung cường tính?
- A. Ngừng truyền oxytocin (nếu đang dùng)
- B. Sử dụng thuốc giảm co tử cung
- C. Đánh giá lại khung chậu và ngôi thai
- D. Truyền oxytocin để điều hòa cơn co
Câu 27: Trong ngôi mặt, đường kính lọt ngôi qua eo trên của khung chậu là:
- A. Hạ cằm - Thóp trước
- B. Chẩm - Trán
- C. Chẩm - Cằm
- D. Thượng chẩm - Cằm
Câu 28: Khung chậu "dẹt" có đặc điểm hẹp ở đường kính nào là chủ yếu?
- A. Đường kính ngang eo trên
- B. Đường kính ngang eo dưới
- C. Đường kính trước sau eo trên
- D. Đường kính lưỡng ụ ngồi
Câu 29: Trong chuyển dạ, việc khám âm đạo quá nhiều lần có thể làm tăng nguy cơ đẻ khó do biến chứng nào?
- A. Nhiễm trùng ối, nhiễm trùng hậu sản
- B. Vỡ ối non
- C. Cơn co tử cung cường tính
- D. Sa dây rốn
Câu 30: Sản phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo để hạn chế tổn thương tầng sinh môn và bàng quang?
- A. Mổ lấy thai
- B. Đẻ đường âm đạo với cắt tầng sinh môn rộng
- C. Đẻ giác hút
- D. Đẻ forceps