Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Khó bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 40, chuyển dạ giai đoạn hoạt động. Sau 6 giờ, cổ tử cung vẫn mở 3cm, tần số và cường độ cơn co tử cung bình thường. Ngôi thai chỏm, lọt cao. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Chuyển dạ tiến triển bình thường
- B. Đình trệ pha hoạt động chuyển dạ
- C. Chuyển dạ giả
- D. Chuyển dạ nhanh
Câu 2: Sản phụ con so, thai 41 tuần, vào viện vì chuyển dạ. Cổ tử cung mở hết, ối vỡ, ngôi chỏm lọt thấp. Sau 2 giờ rặn sinh tích cực, thai vẫn không xuống thêm. Cơn co tử cung tần số 3 cơn/10 phút, mỗi cơn kéo dài 50 giây. Nguyên nhân gây đẻ khó nhiều khả năng nhất là gì?
- A. Bất tương xứng thai và khung chậu
- B. Cơn co tử cung yếu
- C. Sản phụ không biết rặn
- D. Doạ vỡ tử cung
Câu 3: Trong chuyển dạ, cơn co tử cung cường tính có thể gây ra biến chứng nguy hiểm nào sau đây cho mẹ?
- A. Băng huyết sau sinh
- B. Nhiễm trùng hậu sản
- C. Vỡ tử cung
- D. Sản giật
Câu 4: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi ngang khi chuyển dạ. Phương pháp xử trí tối ưu nhất trong hầu hết các trường hợp ngôi ngang là gì?
- A. Mổ lấy thai
- B. Ngoại xoay thai
- C. Nội xoay thai và kéo thai
- D. Đẻ đường âm đạo có hỗ trợ Forceps
Câu 5: Yếu tố nào sau đây thuộc về "cản trở cơ học" gây rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ?
- A. Đa ối
- B. Khung chậu hẹp
- C. Nhiễm trùng ối
- D. Sản phụ lo lắng
Câu 6: Trong trường hợp ngôi chỏm, thế sau chẩm phải (ROA), kiểu sổ nào sau đây được xem là kiểu sổ thuận?
- A. Chẩm vệ
- B. Chẩm cùng
- C. Chẩm mu
- D. Chẩm ngồi
Câu 7: Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
- A. Khung chậu hẹp tuyệt đối
- B. Khung chậu hẹp giới hạn và thai nhi không quá to
- C. Khung chậu bình thường nhưng ngôi thai bất thường
- D. Tất cả các trường hợp nghi ngờ đẻ khó
Câu 8: Đa ối có thể là yếu tố nguy cơ gây ra ngôi thai bất thường nào sau đây?
- A. Ngôi chỏm
- B. Ngôi mông
- C. Ngôi ngang
- D. Ngôi trán
Câu 9: Trong trường hợp sa dây rốn, biện pháp xử trí nào sau đây cần được thực hiện NGAY LẬP TỨC trong khi chờ phẫu thuật lấy thai?
- A. Cho sản phụ thở oxy
- B. Dùng tay nâng cao đầu ngôi thai trong âm đạo
- C. Đặt sản phụ vào tư thế Trendelenburg
- D. Truyền dịch cho sản phụ
Câu 10: Khung chậu méo (vẹo) có thể gây ra kiểu đẻ khó nào đặc trưng nhất?
- A. Đình trệ giai đoạn 1 chuyển dạ
- B. Cơn co tử cung cường tính
- C. Vỡ tử cung trong chuyển dạ
- D. Ngôi thai khó lọt ở eo giữa và eo dưới
Câu 11: Trong chuyển dạ, dấu hiệu "đầu chờm vệ" gợi ý tình trạng nào sau đây?
- A. Ngôi thai đã lọt
- B. Chuyển dạ tiến triển tốt
- C. Doạ vỡ tử cung
- D. Khung chậu rộng rãi
Câu 12: Trong quản lý chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng để tăng cường cơn co tử cung?
- A. Sử dụng thuốc giảm co tử cung
- B. Truyền Oxytocin
- C. Mổ lấy thai ngay lập tức
- D. Để chuyển dạ diễn biến tự nhiên
Câu 13: Yếu tố nào sau đây thuộc về "tư thế thai" (Passenger) có thể gây đẻ khó?
- A. Khung chậu hẹp
- B. Cơn co tử cung yếu
- C. Tử cung dị dạng
- D. Ngôi mặt
Câu 14: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai cũ ở đoạn thân tử cung có nguy cơ cao gặp phải biến chứng nào trong chuyển dạ?
- A. Sa dây rốn
- B. Bong non nhau thai
- C. Vỡ tử cung
- D. Nhiễm trùng ối
Câu 15: Trong trường hợp ngôi mông, kiểu thế nào sau đây được xem là thuận lợi nhất cho sinh đường âm đạo?
- A. Ngôi mông hoàn toàn
- B. Ngôi mông kiểu mông
- C. Ngôi mông kiểu chân
- D. Ngôi mông không hoàn toàn
Câu 16: Dấu hiệu "nhát rìu" khi khám bụng ngoài trong chuyển dạ gợi ý ngôi thai nào?
- A. Ngôi chỏm
- B. Ngôi mặt
- C. Ngôi mông
- D. Ngôi ngang
Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây ngôi ngang?
- A. Đa sản
- B. Đa ối
- C. U xơ tử cung
- D. Thai già tháng
Câu 18: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung giảm, cần đánh giá yếu tố nào sau đây TRƯỚC KHI quyết định tăng co bằng Oxytocin?
- A. Loại trừ bất tương xứng thai khung chậu và ngôi bất thường
- B. Đánh giá tim thai
- C. Kiểm tra huyết áp mẹ
- D. Hỏi tiền sử sản khoa
Câu 19: Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai nhi trong trường hợp sa dây rốn là gì?
- A. Nhiễm trùng sơ sinh
- B. Sang chấn sản khoa
- C. Suy thai cấp
- D. Hạ thân nhiệt sơ sinh
Câu 20: Trong trường hợp khung chậu hẹp toàn bộ, phương pháp sinh nào được khuyến cáo?
- A. Mổ lấy thai
- B. Sinh đường âm đạo với Forceps
- C. Sinh đường âm đạo với giác hút
- D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Câu 21: Trong chuyển dạ, cơn co tử cung hiệu quả nhất khi đo bằng monitor sản khoa thường có cường độ khoảng bao nhiêu mmHg?
- A. 20-30 mmHg
- B. 40-60 mmHg
- C. 70-90 mmHg
- D. Trên 100 mmHg
Câu 22: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ?
- A. Thai ngôi dọc
- B. Khung chậu bình thường
- C. Ối còn nguyên vẹn
- D. Nhiễm trùng ối
Câu 23: Trong trường hợp ngôi trán, phương pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất khi ngôi thai không thể chuyển thành ngôi chỏm hoặc ngôi mặt?
- A. Mổ lấy thai
- B. Forceps
- C. Giác hút
- D. Chờ chuyển dạ tự nhiên
Câu 24: Tư thế sản phụ nằm ngửa khi rặn sinh có thể gây bất lợi nào cho quá trình sổ thai?
- A. Tăng cường cơn co tử cung
- B. Giảm hiệu quả rặn sinh
- C. Giảm đau cho sản phụ
- D. Tăng cường lưu thông máu đến thai
Câu 25: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, cổ tử cung phù nề, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để cải thiện tình trạng này?
- A. Truyền dịch
- B. Thay đổi tư thế sản phụ
- C. Khám âm đạo liên tục
- D. Giảm đau
Câu 26: Sản phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo, phương pháp sinh nào được ưu tiên lựa chọn?
- A. Mổ lấy thai
- B. Sinh đường âm đạo có cắt tầng sinh môn rộng
- C. Sinh đường âm đạo với giác hút
- D. Sinh đường âm đạo tự nhiên
Câu 27: Trong trường hợp thai to, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ cho mẹ?
- A. Rách tầng sinh môn
- B. Băng huyết sau sinh
- C. Nhiễm trùng hậu sản
- D. Suy tim thai
Câu 28: Dây rốn ngắn tương đối có thể gây ra ngôi thai bất thường nào sau đây?
- A. Ngôi chỏm
- B. Ngôi ngang
- C. Ngôi mặt
- D. Ngôi trán
Câu 29: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do "ngôi thế không lọt", yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?
- A. Cơn co tử cung
- B. Tư thế sản phụ
- C. Khung chậu
- D. Tình trạng ối
Câu 30: Biện pháp dự phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ quan trọng nhất là gì?
- A. Truyền dịch dự phòng
- B. Khuyến khích sản phụ đi lại
- C. Khám âm đạo định kỳ
- D. Theo dõi sát chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ