Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đẻ Non – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đẻ Non

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bé gái sinh ra ở tuần thai thứ 30 được chẩn đoán mắc Hội chứng suy hô hấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra RDS ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Tăng sản xuất quá mức chất nhầy trong đường thở
  • B. Thiếu hụt surfactant ở phổi
  • C. Co thắt phế quản do phản ứng dị ứng
  • D. Dị tật bẩm sinh cấu trúc phổi

Câu 2: Sản phụ N, 28 tuổi, mang thai lần thứ 2, nhập viện ở tuần thứ 28 thai kỳ vì đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo. Khám thấy cổ tử cung mở 3cm, ối còn nguyên. Xét nghiệm nước ối cho thấy có nhiễm trùng ối. Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Sử dụng thuốc giảm co tử cung và theo dõi sát
  • B. Tiêm corticosteroid cho mẹ để trưởng thành phổi thai nhi
  • C. Chấm dứt thai kỳ bằng đường âm đạo
  • D. Mổ lấy thai cấp cứu

Câu 3: Trẻ sơ sinh non tháng thường có nguy cơ hạ thân nhiệt cao hơn trẻ đủ tháng. Yếu tố nào sau đây góp phần chính vào nguy cơ này?

  • A. Tỷ lệ diện tích bề mặt da trên cân nặng lớn và lớp mỡ dưới da mỏng
  • B. Khả năng sinh nhiệt kém do chuyển hóa chậm
  • C. Trung tâm điều nhiệt ở não bộ chưa phát triển hoàn thiện
  • D. Giảm khả năng đáp ứng run để sinh nhiệt

Câu 4: Một trẻ sinh non 32 tuần tuổi được chẩn đoán Bệnh lý võng mạc trẻ non tháng (ROP). Cơ chế bệnh sinh chính của ROP liên quan đến:

  • A. Tổn thương thần kinh thị giác bẩm sinh
  • B. Viêm nhiễm nội nhãn sau sinh
  • C. Rối loạn đông máu gây tắc mạch máu võng mạc
  • D. Sự phát triển mạch máu võng mạc bất thường do rối loạn điều hòa oxy

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để dự phòng đẻ non ở những sản phụ có tiền sử đẻ non tự phát?

  • A. Nghỉ ngơi tại giường kéo dài trong thai kỳ
  • B. Hạn chế hoạt động thể lực và làm việc nặng
  • C. Sử dụng progesterone dự phòng từ giữa thai kỳ
  • D. Khâu vòng cổ tử cung dự phòng ở mọi sản phụ có tiền sử đẻ non

Câu 6: Trong quá trình chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại đơn vị hồi sức sơ sinh, việc kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện có vai trò đặc biệt quan trọng. Biện pháp nào sau đây là cơ bản nhất để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện ở trẻ non tháng?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy cho tất cả trẻ
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt vệ sinh tay của nhân viên y tế và người nhà
  • C. Cách ly hoàn toàn trẻ trong lồng ấp vô trùng
  • D. Hạn chế tối đa các thủ thuật xâm lấn

Câu 7: Một sản phụ 35 tuổi, mang thai IVF, song thai, đến khám ở tuần thứ 26 thai kỳ vì đau bụng dưới và ra máu âm đạo. Siêu âm cho thấy rau tiền đạo trung tâm. Yếu tố nào trong tiền sử sản khoa của sản phụ này có thể là yếu tố nguy cơ cao nhất gây ra rau tiền đạo?

  • A. Tuổi sản phụ cao (35 tuổi)
  • B. Là con rạ (mang thai lần thứ hai)
  • C. Tiền sử sảy thai 1 lần
  • D. Mang thai bằng phương pháp thụ tinh ống nghiệm (IVF) và đa thai

Câu 8: Trẻ sinh non có nguy cơ cao bị vàng da sơ sinh nặng và kéo dài. Nguyên nhân chính gây vàng da ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu quá mức sau sinh
  • B. Tăng hấp thu bilirubin từ ruột
  • C. Chức năng gan chưa trưởng thành, giảm khả năng chuyển hóa bilirubin
  • D. Tắc nghẽn đường mật bẩm sinh

Câu 9: Một trẻ sơ sinh non tháng 28 tuần tuổi cần được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn (TPN) trong những ngày đầu sau sinh. Lý do chính khiến trẻ non tháng cần TPN là gì?

  • A. Ngăn ngừa hạ đường huyết sau sinh
  • B. Hệ tiêu hóa chưa trưởng thành, khả năng hấp thu dinh dưỡng kém
  • C. Giảm nguy cơ viêm ruột hoại tử
  • D. Hỗ trợ chức năng hô hấp

Câu 10: Sản phụ H, 30 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám ở tuần thứ 33 thai kỳ vì đau bụng và ra nước âm đạo. Khám thấy ối vỡ, ngôi đầu cao, tim thai bình thường. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhập viện, theo dõi, tiêm corticosteroid cho mẹ
  • B. Cho sản phụ về nhà theo dõi và tái khám sau 24 giờ
  • C. Chấm dứt thai kỳ bằng mổ lấy thai ngay lập tức
  • D. Chấm dứt thai kỳ bằng đường âm đạo ngay lập tức

Câu 11: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi phụ nữ mang thai để đánh giá mối liên quan giữa hút thuốc lá trong thai kỳ và nguy cơ đẻ non. Đo lường nguy cơ nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá mối liên quan này?

  • A. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • B. Tỷ số chênh (Odds Ratio)
  • C. Nguy cơ tương đối (Relative Risk)
  • D. Tỷ lệ tử vong (Mortality Rate)

Câu 12: Trong tư vấn cho cặp vợ chồng có tiền sử sinh con non tháng, bác sĩ nên nhấn mạnh điều gì về nguy cơ tái phát trong lần mang thai tiếp theo?

  • A. Nguy cơ tái phát đẻ non không cao hơn so với các cặp vợ chồng khác
  • B. Nguy cơ tái phát đẻ non tăng lên đáng kể so với người chưa có tiền sử
  • C. Nguy cơ tái phát đẻ non chỉ tăng nhẹ nếu lần trước đẻ non nhẹ
  • D. Không thể dự đoán nguy cơ tái phát đẻ non trong lần mang thai tiếp theo

Câu 13: Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng corticosteroid trước sinh cho sản phụ có nguy cơ đẻ non?

  • A. Thúc đẩy trưởng thành phổi thai nhi
  • B. Giảm co thắt tử cung và kéo dài thời gian mang thai
  • C. Ngăn ngừa nhiễm trùng ối
  • D. Cải thiện tuần hoàn máu tử cung rau thai

Câu 14: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng đẻ non ở tất cả phụ nữ mang thai?

  • A. Sàng lọc nguy cơ đẻ non ở tất cả phụ nữ mang thai
  • B. Giáo dục sức khỏe về dấu hiệu và triệu chứng đẻ non
  • C. Sử dụng progesterone dự phòng ở phụ nữ có nguy cơ cao
  • D. Nghỉ ngơi tại giường kéo dài cho tất cả phụ nữ mang thai

Câu 15: Một trẻ sơ sinh non tháng 30 tuần tuổi bú kém và có dấu hiệu li bì. Xét nghiệm đường huyết mao mạch cho kết quả 35 mg/dL (1.9 mmol/L). Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cho trẻ bú sữa mẹ hoặc sữa công thức ngay lập tức
  • B. Truyền glucose đường tĩnh mạch (Dextrose 10%)
  • C. Theo dõi đường huyết mao mạch mỗi 30 phút
  • D. Ủ ấm và theo dõi sát

Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây đẻ non?

  • A. Nhiễm trùng ối
  • B. Đa ối
  • C. Thai vô sọ
  • D. Rau tiền đạo

Câu 17: Trong quản lý chuyển dạ đẻ non, thuốc giảm co tử cung (tocolytic) được sử dụng với mục tiêu chính nào?

  • A. Ngăn chặn hoàn toàn chuyển dạ đẻ non
  • B. Kéo dài thời gian mang thai đủ để tiêm corticosteroid
  • C. Cải thiện lưu lượng máu đến tử cung và rau thai
  • D. Giảm đau trong chuyển dạ đẻ non

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG điển hình ở trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Da mỏng, nhiều lông tơ
  • B. Phản xạ mút yếu
  • C. Tăng trương lực cơ
  • D. Ít nếp nhăn ở gan bàn chân

Câu 19: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng ngắn hạn thường gặp ở trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Hội chứng suy hô hấp (RDS)
  • B. Nhiễm trùng sơ sinh
  • C. Hạ đường huyết
  • D. Bại não

Câu 20: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán nhiễm trùng ối khi nghi ngờ đẻ non?

  • A. CRP và bạch cầu máu mẹ
  • B. Xét nghiệm nước ối (chọc ối)
  • C. Siêu âm Doppler tử cung rau thai
  • D. Monitor tim thai

Câu 21: Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa của người mẹ là yếu tố nguy cơ mạnh nhất cho đẻ non?

  • A. Tiền sử đẻ non tự phát
  • B. Tiền sử sảy thai 3 tháng giữa
  • C. Tiền sử mổ lấy thai
  • D. Tiền sử tiền sản giật

Câu 22: Trong trường hợp dọa đẻ non ở tuần thai 34, khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được ưu tiên hơn so với việc cố gắng trì hoãn sinh?

  • A. Khi sản phụ mong muốn sinh thường
  • B. Khi cổ tử cung mở < 4cm
  • C. Khi có dấu hiệu suy thai hoặc bệnh lý của mẹ đe dọa tính mạng
  • D. Khi không có thuốc giảm co tử cung

Câu 23: Loại thuốc giảm co tử cung nào sau đây hoạt động bằng cơ chế ức chế kênh canxi?

  • A. Atosiban
  • B. Nifedipine
  • C. Magnesium sulfate
  • D. Ritodrine

Câu 24: Theo phân loại của WHO, trẻ sơ sinh được coi là "cực non tháng" khi sinh ra ở tuổi thai nào?

  • A. Dưới 28 tuần
  • B. Từ 28 đến dưới 32 tuần
  • C. Từ 32 đến dưới 34 tuần
  • D. Từ 34 đến dưới 37 tuần

Câu 25: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại lồng ấp, độ ẩm môi trường có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Duy trì thân nhiệt ổn định
  • B. Ngăn ngừa nhiễm trùng
  • C. Giảm mất nước qua da
  • D. Hỗ trợ hô hấp

Câu 26: Biến chứng nào sau đây của đẻ non có thể dẫn đến mù lòa ở trẻ?

  • A. Xuất huyết não thất
  • B. Bệnh lý võng mạc trẻ non tháng (ROP)
  • C. Viêm ruột hoại tử
  • D. Loạn sản phế quản phổi

Câu 27: Một sản phụ có tiền sử hở eo tử cung. Biện pháp dự phòng đẻ non nào sau đây thường được chỉ định trong thai kỳ tiếp theo?

  • A. Sử dụng progesterone âm đạo
  • B. Nghỉ ngơi tại giường từ sớm
  • C. Hạn chế quan hệ tình dục trong thai kỳ
  • D. Khâu vòng cổ tử cung (cerclage)

Câu 28: Trong hồi sức sơ sinh cho trẻ đẻ non, áp lực dương liên tục (CPAP) qua đường mũi được sử dụng chủ yếu để:

  • A. Duy trì phế nang mở và cải thiện trao đổi khí
  • B. Tăng cường thông khí phế nang
  • C. Làm giảm phù phổi
  • D. Cung cấp oxy 100%

Câu 29: Đâu là xét nghiệm sàng lọc ban đầu thường quy nhất để đánh giá nguy cơ đẻ non ở phụ nữ mang thai đơn?

  • A. Xét nghiệm fibronectin bào thai (fFN)
  • B. Định lượng progesterone huyết thanh
  • C. Siêu âm đo chiều dài kênh cổ tử cung ngả âm đạo
  • D. Monitor cơn co tử cung tại nhà

Câu 30: Tỷ lệ đẻ non toàn cầu ước tính hiện nay là khoảng bao nhiêu phần trăm trong tổng số các ca sinh sống?

  • A. Dưới 5%
  • B. 10-15%
  • C. 20-25%
  • D. Trên 30%

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bé gái sinh ra ở tuần thai thứ 30 được chẩn đoán mắc Hội chứng suy hô hấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra RDS ở trẻ non tháng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sản phụ N, 28 tuổi, mang thai lần thứ 2, nhập viện ở tuần thứ 28 thai kỳ vì đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo. Khám thấy cổ tử cung mở 3cm, ối còn nguyên. Xét nghiệm nước ối cho thấy có nhiễm trùng ối. Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trẻ sơ sinh non tháng thường có nguy cơ hạ thân nhiệt cao hơn trẻ đủ tháng. Yếu tố nào sau đây góp phần chính vào nguy cơ này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một trẻ sinh non 32 tuần tuổi được chẩn đoán Bệnh lý võng mạc trẻ non tháng (ROP). Cơ chế bệnh sinh chính của ROP liên quan đến:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để dự phòng đẻ non ở những sản phụ có tiền sử đẻ non tự phát?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại đơn vị hồi sức sơ sinh, việc kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện có vai trò đặc biệt quan trọng. Biện pháp nào sau đây là cơ bản nhất để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện ở trẻ non tháng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một sản phụ 35 tuổi, mang thai IVF, song thai, đến khám ở tuần thứ 26 thai kỳ vì đau bụng dưới và ra máu âm đạo. Siêu âm cho thấy rau tiền đạo trung tâm. Yếu tố nào trong tiền sử sản khoa của sản phụ này có thể là yếu tố nguy cơ cao nhất gây ra rau tiền đạo?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trẻ sinh non có nguy cơ cao bị vàng da sơ sinh nặng và kéo dài. Nguyên nhân chính gây vàng da ở trẻ non tháng là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một trẻ sơ sinh non tháng 28 tuần tuổi cần được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn (TPN) trong những ngày đầu sau sinh. Lý do chính khiến trẻ non tháng cần TPN là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sản phụ H, 30 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám ở tuần thứ 33 thai kỳ vì đau bụng và ra nước âm đạo. Khám thấy ối vỡ, ngôi đầu cao, tim thai bình thường. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi phụ nữ mang thai để đánh giá mối liên quan giữa hút thuốc lá trong thai kỳ và nguy cơ đẻ non. Đo lường nguy cơ nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá mối liên quan này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong tư vấn cho cặp vợ chồng có tiền sử sinh con non tháng, bác sĩ nên nhấn mạnh điều gì về nguy cơ tái phát trong lần mang thai tiếp theo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng corticosteroid trước sinh cho sản phụ có nguy cơ đẻ non?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng đẻ non ở tất cả phụ nữ mang thai?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một trẻ sơ sinh non tháng 30 tuần tuổi bú kém và có dấu hiệu li bì. Xét nghiệm đường huyết mao mạch cho kết quả 35 mg/dL (1.9 mmol/L). Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây đẻ non?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quản lý chuyển dạ đẻ non, thuốc giảm co tử cung (tocolytic) được sử dụng với mục tiêu chính nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG điển hình ở trẻ sơ sinh non tháng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng ngắn hạn thường gặp ở trẻ sơ sinh non tháng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán nhiễm trùng ối khi nghi ngờ đẻ non?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa của người mẹ là yếu tố nguy cơ mạnh nhất cho đẻ non?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong trường hợp dọa đẻ non ở tuần thai 34, khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được ưu tiên hơn so với việc cố gắng trì hoãn sinh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại thuốc giảm co tử cung nào sau đây hoạt động bằng cơ chế ức chế kênh canxi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Theo phân loại của WHO, trẻ sơ sinh được coi là 'cực non tháng' khi sinh ra ở tuổi thai nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại lồng ấp, độ ẩm môi trường có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biến chứng nào sau đây của đẻ non có thể dẫn đến mù lòa ở trẻ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một sản phụ có tiền sử hở eo tử cung. Biện pháp dự phòng đẻ non nào sau đây thường được chỉ định trong thai kỳ tiếp theo?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong hồi sức sơ sinh cho trẻ đẻ non, áp lực dương liên tục (CPAP) qua đường mũi được sử dụng chủ yếu để:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đâu là xét nghiệm sàng lọc ban đầu thường quy nhất để đánh giá nguy cơ đẻ non ở phụ nữ mang thai đơn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tỷ lệ đẻ non toàn cầu ước tính hiện nay là khoảng bao nhiêu phần trăm trong tổng số các ca sinh sống?

Xem kết quả