Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sản phụ 28 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám tại tuần thai thứ 26 vì đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo. Khám thấy cổ tử cung đã mở 2cm, ối còn nguyên. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ chính gây đẻ non ở sản phụ này?
- A. Đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo
- B. Tuổi thai 26 tuần
- C. Cổ tử cung đã mở 2cm
- D. Tuổi mẹ 28 tuổi
Câu 2: Trẻ sơ sinh được chẩn đoán đẻ non ở tuần thai thứ 30. Cơ quan nào trong cơ thể trẻ dễ bị ảnh hưởng nhất do sự phát triển chưa hoàn thiện, dẫn đến nguy cơ suy hô hấp cao?
- A. Tim
- B. Phổi
- C. Gan
- D. Thận
Câu 3: Trong quá trình chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng, việc kiểm soát nhiệt độ môi trường lồng ấp là vô cùng quan trọng. Nguyên tắc cơ bản nào sau đây cần tuân thủ để đảm bảo thân nhiệt ổn định cho trẻ?
- A. Giữ nhiệt độ lồng ấp ở mức cao nhất có thể
- B. Để nhiệt độ lồng ấp thay đổi tự nhiên theo nhiệt độ phòng
- C. Duy trì nhiệt độ lồng ấp trung tính nhiệt, phù hợp với cân nặng và tuổi thai của trẻ
- D. Không cần kiểm soát nhiệt độ lồng ấp nếu trẻ được mặc đủ ấm
Câu 4: Một trẻ sơ sinh non tháng 32 tuần tuổi được chẩn đoán mắc bệnh màng trong (RDS). Biện pháp điều trị nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cải thiện chức năng hô hấp cho trẻ?
- A. Bổ sung surfactant ngoại sinh
- B. Truyền máu
- C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
- D. Chiếu đèn vàng da
Câu 5: Xét nghiệm Fibronectin phôi thai (fFN) được sử dụng trong dự đoán đẻ non. Kết quả fFN âm tính có giá trị tiên đoán nào sau đây?
- A. Chắc chắn sản phụ sẽ đẻ non
- B. Nguy cơ đẻ non trong vòng 1-2 tuần tới là rất thấp
- C. Sản phụ có nguy cơ cao đẻ non trong vòng vài ngày tới
- D. Không có giá trị tiên đoán về nguy cơ đẻ non
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng đẻ non ở tất cả các sản phụ?
- A. Khám thai định kỳ và quản lý thai nghén tốt
- B. Giáo dục sức khỏe về dấu hiệu dọa đẻ non
- C. Chế độ dinh dưỡng hợp lý và nghỉ ngơi đầy đủ
- D. Khâu vòng cổ tử cung cho tất cả sản phụ
Câu 7: Một sản phụ có tiền sử đẻ non tự phát ở lần mang thai trước. Trong lần mang thai này, biện pháp dự phòng nào sau đây được chứng minh là hiệu quả nhất để giảm nguy cơ tái phát đẻ non?
- A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường từ tuần thai thứ 20
- B. Uống aspirin liều thấp hàng ngày
- C. Sử dụng progesterone âm đạo từ tuần thai thứ 16-20
- D. Truyền dịch ối định kỳ
Câu 8: Trong trường hợp dọa đẻ non, nhóm thuốc nào sau đây được sử dụng để trì hoãn chuyển dạ bằng cách giảm co tử cung?
- A. Corticosteroid
- B. Thuốc cường beta giao cảm (Beta-mimetics)
- C. Kháng sinh
- D. Vitamin K
Câu 9: Corticosteroid được sử dụng trước sinh trong dọa đẻ non nhằm mục đích chính nào sau đây cho thai nhi?
- A. Thúc đẩy trưởng thành phổi
- B. Giảm đau cho thai nhi
- C. Ngăn ngừa nhiễm trùng sơ sinh
- D. Tăng cường hệ miễn dịch cho thai nhi
Câu 10: Một trẻ sơ sinh non tháng 28 tuần tuổi có biểu hiện da xanh tái, thở nhanh, rút lõm lồng ngực. Triệu chứng này gợi ý biến chứng nào sau đây?
- A. Hạ đường huyết
- B. Vàng da sơ sinh
- C. Suy hô hấp
- D. Nhiễm trùng huyết
Câu 11: Đâu là đặc điểm không điển hình của trẻ sơ sinh non tháng về mặt thể chất?
- A. Da mỏng, nhiều mạch máu dưới da
- B. Lớp mỡ dưới da ít
- C. Sụn vành tai mềm
- D. Nhiều nếp nhăn ở gan bàn chân
Câu 12: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh thường phát triển tốt nhất vào khoảng tuần thai thứ bao nhiêu?
- A. 28 tuần
- B. 30 tuần
- C. 34 tuần
- D. 38 tuần
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân từ mẹ gây đẻ non?
- A. Nhiễm trùng đường tiết niệu
- B. Tiền sản giật
- C. Bệnh tim mạch
- D. Rau tiền đạo
Câu 14: Biến chứng xuất huyết não thất (IVH) là một nguy cơ nghiêm trọng ở trẻ non tháng. Cơ chế chính gây IVH liên quan đến yếu tố nào sau đây?
- A. Rối loạn đông máu
- B. Mạch máu não chưa trưởng thành và dễ vỡ
- C. Tăng áp lực nội sọ
- D. Thiếu vitamin K
Câu 15: Nuôi con bằng sữa mẹ được khuyến khích cho trẻ non tháng vì lý do nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Cung cấp kháng thể và yếu tố bảo vệ đường ruột
- B. Dễ tiêu hóa và hấp thu hơn sữa công thức
- C. Có hàm lượng calo cao hơn sữa công thức
- D. Giúp trẻ tăng cân nhanh hơn
Câu 16: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại nhà, dấu hiệu nào sau đây cần được cha mẹ đặc biệt lưu ý và đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay lập tức?
- A. Hắt hơi vài lần trong ngày
- B. Bú kém hoặc bỏ bú, li bì, khó thở
- C. Đi ngoài phân lỏng 1-2 lần/ngày
- D. Da có nổi ban đỏ li ti
Câu 17: Phương pháp Kangaroo Mother Care (KMC) mang lại lợi ích gì cho trẻ sơ sinh non tháng?
- A. Giảm nguy cơ nhiễm trùng
- B. Cải thiện chức năng gan
- C. Tăng cường hệ miễn dịch
- D. Ổn định thân nhiệt, tăng cường gắn kết mẹ con, cải thiện dinh dưỡng
Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ trưởng thành phổi của thai nhi trước khi quyết định chấm dứt thai kỳ sớm?
- A. Công thức máu
- B. Điện tim đồ
- C. Chọc ối làm xét nghiệm tỷ lệ L/S
- D. Siêu âm tim thai
Câu 19: Yếu tố nào sau đây là chống chỉ định tương đối của việc sử dụng thuốc giảm co tử cung trong dọa đẻ non?
- A. Thai ngôi ngược
- B. Vỡ ối non
- C. Đa ối
- D. Thai chết lưu hoặc dị tật thai nặng
Câu 20: Tỷ lệ đẻ non trên toàn thế giới ước tính chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số trẻ sinh ra?
- A. Dưới 5%
- B. Khoảng 5-15%
- C. Khoảng 20-30%
- D. Trên 30%
Câu 21: Trong quản lý chuyển dạ đẻ non, việc sử dụng kháng sinh dự phòng cho mẹ được cân nhắc trong trường hợp nào sau đây?
- A. Vỡ ối non hoặc nghi ngờ nhiễm trùng ối
- B. Đau bụng chuyển dạ sớm nhưng chưa vỡ ối
- C. Sản phụ có tiền sử nhiễm trùng tiết niệu
- D. Tất cả các trường hợp dọa đẻ non
Câu 22: Biến chứng võng mạc ở trẻ đẻ non (ROP) có thể dẫn đến mù lòa. Yếu tố nguy cơ chính gây ROP là gì?
- A. Hạ đường huyết kéo dài
- B. Vàng da nhân
- C. Liệu pháp oxy và sự dao động oxy máu
- D. Xuất huyết não thất
Câu 23: Nguyên tắc dinh dưỡng nào sau đây cần ưu tiên khi nuôi dưỡng trẻ sơ sinh non tháng?
- A. Hạn chế protein để bảo vệ thận
- B. Cung cấp đủ calo và protein để đảm bảo tăng trưởng
- C. Ưu tiên carbohydrate để cung cấp năng lượng nhanh
- D. Bổ sung nhiều chất xơ để tránh táo bón
Câu 24: Thực hành lâm sàng nào sau đây giúp giảm nguy cơ hạ thân nhiệt ở trẻ sơ sinh non tháng ngay sau sinh?
- A. Tắm ngay cho trẻ sau sinh
- B. Để trẻ nằm trên bàn sưởi ấm dưới đèn
- C. Quấn tã ấm cho trẻ và đặt trong nôi
- D. Lau khô trẻ ngay sau sinh và thực hiện da kề da với mẹ
Câu 25: Đâu là xét nghiệm không thường quy được sử dụng trong chẩn đoán dọa đẻ non?
- A. Siêu âm đo chiều dài kênh cổ tử cung
- B. Theo dõi cơn co tử cung
- C. Nội soi buồng ối
- D. Khám âm đạo đánh giá cổ tử cung
Câu 26: Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa của người mẹ làm tăng nguy cơ đẻ non ở lần mang thai hiện tại?
- A. Tiền sử đẻ non
- B. Tiền sử mổ lấy thai
- C. Tiền sử sảy thai 3 tháng đầu
- D. Tiền sử thai ngoài tử cung
Câu 27: Trong trường hợp trẻ sơ sinh non tháng bị vàng da nặng, phương pháp điều trị nào sau đây thường được áp dụng?
- A. Truyền albumin
- B. Liệu pháp chiếu đèn (Phototherapy)
- C. Thay máu
- D. Sử dụng Phenobarbital
Câu 28: Khái niệm "tuổi thai hiệu chỉnh" (corrected gestational age) được sử dụng để đánh giá sự phát triển của trẻ non tháng. Tuổi thai hiệu chỉnh được tính như thế nào?
- A. Tuổi thai khi sinh cộng với số tuần đã sống
- B. Tuổi theo lịch cộng với số tuần sinh non
- C. Tuổi theo lịch trừ đi số tuần sinh non
- D. Tuổi thai khi sinh trừ đi số tuần đã sống
Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện ở trẻ sơ sinh non tháng nằm viện?
- A. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy
- B. Cách ly hoàn toàn trẻ với môi trường bên ngoài
- C. Hạn chế thăm khám trẻ
- D. Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình vệ sinh tay
Câu 30: Trong tư vấn cho cặp vợ chồng có con sinh non, bác sĩ cần nhấn mạnh điều gì về sự phát triển lâu dài của trẻ?
- A. Trẻ sinh non chắc chắn sẽ chậm phát triển so với trẻ đủ tháng
- B. Theo dõi sát sự phát triển và can thiệp sớm có thể giúp trẻ đạt được tiềm năng tối đa
- C. Không cần quá lo lắng, trẻ sẽ tự bắt kịp sự phát triển theo thời gian
- D. Nên tập trung vào điều trị các bệnh lý cấp tính, sự phát triển lâu dài không quan trọng