Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đẻ Non – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đẻ Non

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về đẻ non là chính xác nhất theo tuần tuổi thai?

  • A. Thai nhi được sinh ra trước tuần thứ 40 của thai kỳ.
  • B. Thai nhi được sinh ra trước tuần thứ 37 của thai kỳ hoàn toàn.
  • C. Thai nhi được sinh ra trong khoảng tuần thứ 28 đến 38 của thai kỳ.
  • D. Thai nhi có cân nặng dưới 2500 gram khi sinh ra.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ chính gây đẻ non?

  • A. Tiền sử đẻ non hoặc sảy thai.
  • B. Mang đa thai (song thai, tam thai,...).
  • C. Nhiễm trùng đường sinh dục hoặc nhiễm trùng ối.
  • D. Mẹ có nhóm máu Rh âm.

Câu 3: Một sản phụ 28 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám vì đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo hồng. Thai 32 tuần. Cổ tử cung đã mở 2cm, ối còn nguyên. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhập viện, dùng thuốc giảm co tử cung và theo dõi sát.
  • B. Cho sản phụ về nhà nghỉ ngơi và tái khám sau 1 tuần.
  • C. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu.
  • D. Tiến hành bấm ối để theo dõi tim thai.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong dự phòng đẻ non ở nhóm sản phụ có nguy cơ cao (ví dụ: tiền sử đẻ non)?

  • A. Uống vitamin tổng hợp và sắt thường xuyên.
  • B. Hạn chế vận động mạnh và làm việc nặng.
  • C. Sử dụng progesterone dự phòng theo chỉ định của bác sĩ.
  • D. Kiêng quan hệ tình dục trong suốt thai kỳ.

Câu 5: Trẻ sơ sinh non tháng thường gặp phải hội chứng suy hô hấp (RDS) do thiếu chất surfactant. Cơ chế bệnh sinh chính của RDS là gì?

  • A. Phổi bị nhiễm trùng nặng ngay sau sinh.
  • B. Phế nang xẹp do thiếu surfactant làm giảm sức căng bề mặt.
  • C. Ống động mạch không đóng gây shunt máu từ phổi sang tuần hoàn chung.
  • D. Trung tâm hô hấp ở não chưa trưởng thành.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Da mỏng, nhiều lông tơ và chất gây.
  • B. Phản xạ bú mút và nuốt yếu.
  • C. Khả năng điều nhiệt kém, dễ bị hạ thân nhiệt.
  • D. Trương lực cơ tăng cao.

Câu 7: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và có tỷ lệ tử vong cao nhất ở trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Vàng da sơ sinh kéo dài.
  • B. Hạ đường huyết.
  • C. Xuất huyết não thất.
  • D. Viêm ruột hoại tử.

Câu 8: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán dọa đẻ non?

  • A. Công thức máu.
  • B. Đo chiều dài kênh cổ tử cung qua siêu âm.
  • C. Xét nghiệm nước tiểu.
  • D. Điện tim đồ.

Câu 9: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm co tử cung trong điều trị dọa đẻ non?

  • A. Beta-adrenergic agonists (ví dụ: Salbutamol, Terbutaline).
  • B. Kháng sinh (ví dụ: Ceftriaxone).
  • C. Thuốc giảm đau (ví dụ: Paracetamol).
  • D. Vitamin K.

Câu 10: Corticosteroid được sử dụng trước sinh cho sản phụ có nguy cơ đẻ non nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh.
  • B. Ngăn chặn chuyển dạ đẻ non.
  • C. Thúc đẩy trưởng thành phổi của thai nhi.
  • D. Cải thiện tuần hoàn não của thai nhi.

Câu 11: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán bệnh màng trong (Hyaline Membrane Disease). Phương pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ban đầu?

  • A. Thở máy xâm nhập (Ventilator).
  • B. CPAP (Continuous Positive Airway Pressure).
  • C. Oxy liệu pháp qua cannula mũi.
  • D. ECMO (Extracorporeal Membrane Oxygenation).

Câu 12: Chăm sóc Kangaroo (da kề da) mang lại lợi ích gì cho trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Giảm nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện.
  • B. Tăng cân nhanh hơn.
  • C. Ổn định thân nhiệt và nhịp tim.
  • D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 13: Tỷ lệ đẻ non có xu hướng thay đổi như thế nào trong những năm gần đây và nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

  • A. Tăng lên, do tăng tỷ lệ mang thai ở tuổi cao và các biện pháp hỗ trợ sinh sản.
  • B. Giảm xuống, do cải thiện chăm sóc trước sinh và dự phòng đẻ non.
  • C. Không thay đổi đáng kể.
  • D. Dao động không rõ xu hướng.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây liên quan đến tiên lượng xấu hơn ở trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Cân nặng khi sinh trên 2000 gram.
  • B. Tuổi thai trên 34 tuần.
  • C. Xuất huyết não thất độ III hoặc IV.
  • D. Không có bệnh màng trong.

Câu 15: Trong trường hợp vỡ ối non ở thai non tháng, thái độ xử trí nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên.
  • B. Nhập viện, dùng kháng sinh dự phòng và cân nhắc đình chỉ thai nghén tùy tuổi thai.
  • C. Gây chuyển dạ ngay lập tức bất kể tuổi thai.
  • D. Khâu vòng cổ tử cung.

Câu 16: Biến chứng muộn nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non, ảnh hưởng đến sự phát triển thần kinh vận động?

  • A. Vàng da nhân.
  • B. Bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non (ROP).
  • C. Loạn sản phế quản phổi (BPD).
  • D. Bại não.

Câu 17: Nguyên tắc dinh dưỡng nào quan trọng nhất đối với trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Cung cấp đủ calo và protein để tăng trưởng bắt kịp.
  • B. Cho ăn sữa công thức giàu sắt.
  • C. Bổ sung vitamin D liều cao.
  • D. Hạn chế chất béo trong khẩu phần ăn.

Câu 18: Phương pháp nào sau đây giúp kiểm soát thân nhiệt cho trẻ sơ sinh non tháng hiệu quả nhất trong môi trường bệnh viện?

  • A. Ủ ấm bằng chăn và đội mũ.
  • B. Lồng ấp (incubator) hoặc giường sưởi.
  • C. Sử dụng đèn sưởi.
  • D. Chườm ấm bằng túi nước ấm.

Câu 19: Trong tư vấn cho gia đình có trẻ sinh non, nội dung nào sau đây cần được nhấn mạnh về lâu dài?

  • A. Trẻ sinh non thường phát triển chậm hơn trẻ đủ tháng trong năm đầu đời.
  • B. Nguy cơ tái nhập viện sau sinh là rất thấp.
  • C. Cần theo dõi sát sự phát triển và can thiệp sớm nếu có vấn đề.
  • D. Không cần lo lắng vì trẻ sinh non sẽ bắt kịp hoàn toàn khi lớn lên.

Câu 20: Một sản phụ có tiền sử hở eo tử cung. Biện pháp dự phòng đẻ non nào thường được áp dụng trong thai kỳ này?

  • A. Khâu vòng cổ tử cung.
  • B. Sử dụng progesterone âm đạo.
  • C. Nghỉ ngơi tại giường.
  • D. Hạn chế đi lại.

Câu 21: Đánh giá Apgar ở trẻ sơ sinh non tháng có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tuổi thai đủ tháng.
  • B. Cân nặng khi sinh trên 2500 gram.
  • C. Mẹ không có bệnh lý nền.
  • D. Sự non tháng và các vấn đề sức khỏe liên quan.

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ đẻ non, ngôi ngược, phương pháp sinh nào thường được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Sinh đường âm đạo hoàn toàn.
  • B. Sinh đường âm đạo có hỗ trợ giác hút.
  • C. Mổ lấy thai.
  • D. Sinh đường âm đạo có forceps.

Câu 23: Loại sữa nào được khuyến cáo là tốt nhất cho trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Sữa mẹ (sữa non hoặc sữa mẹ trưởng thành).
  • B. Sữa công thức tiêu chuẩn.
  • C. Sữa bò tươi nguyên kem.
  • D. Nước đường.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nằm trong quy trình chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại phòng sinh ngay sau khi sinh?

  • A. Làm khô và ủ ấm trẻ.
  • B. Hút dịch đường thở nếu cần.
  • C. Đánh giá Apgar.
  • D. Tiêm phòng lao (BCG).

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây đẻ non?

  • A. Vỡ ối non.
  • B. Đa thai.
  • C. Mẹ bị viêm ruột thừa cấp.
  • D. Nhiễm trùng ối.

Câu 26: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Beta-adrenergic agonists (dùng giảm co tử cung) trên sản phụ là gì?

  • A. Hạ đường huyết.
  • B. Nhịp tim nhanh, run tay.
  • C. Hạ huyết áp.
  • D. Táo bón.

Câu 27: Xét nghiệm ROP (Retinopathy of Prematurity) được thực hiện để tầm soát bệnh lý nào ở trẻ non tháng?

  • A. Bệnh màng trong.
  • B. Xuất huyết não thất.
  • C. Viêm ruột hoại tử.
  • D. Bệnh lý võng mạc ở trẻ đẻ non.

Câu 28: Trong quản lý trẻ sơ sinh non tháng tại khoa sơ sinh, yếu tố nào sau đây được theo dõi sát sao nhất để điều chỉnh chăm sóc?

  • A. Tình trạng hô hấp và SpO2.
  • B. Số lượng bạch cầu trong máu.
  • C. Cân nặng của mẹ.
  • D. Màu sắc da của trẻ.

Câu 29: So sánh trẻ sơ sinh non tháng và đủ tháng, điểm khác biệt lớn nhất về hệ tiêu hóa là gì?

  • A. Số lượng men tiêu hóa nhiều hơn ở trẻ non tháng.
  • B. Khả năng hấp thu vitamin tan trong dầu tốt hơn ở trẻ non tháng.
  • C. Khả năng hấp thu và tiêu hóa kém hơn, đặc biệt là chất béo và lactose ở trẻ non tháng.
  • D. Nhu động ruột mạnh mẽ hơn ở trẻ non tháng.

Câu 30: Một trẻ sinh non 28 tuần tuổi, sau khi ổn định tại bệnh viện được cho xuất viện. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho gia đình về theo dõi sức khỏe tại nhà?

  • A. Cho trẻ ăn dặm sớm từ 4 tháng tuổi.
  • B. Tái khám định kỳ và theo dõi sát các dấu hiệu bất thường.
  • C. Không cần tiêm chủng cho trẻ đến khi trẻ đủ 1 tuổi.
  • D. Tự ý mua thuốc bổ sung vitamin và khoáng chất cho trẻ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về đẻ non là chính xác nhất theo tuần tuổi thai?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ chính gây đẻ non?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một sản phụ 28 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám vì đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo hồng. Thai 32 tuần. Cổ tử cung đã mở 2cm, ối còn nguyên. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong dự phòng đẻ non ở nhóm sản phụ có nguy cơ cao (ví dụ: tiền sử đẻ non)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trẻ sơ sinh non tháng thường gặp phải hội chứng suy hô hấp (RDS) do thiếu chất surfactant. Cơ chế bệnh sinh chính của RDS là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với trẻ sơ sinh non tháng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và có tỷ lệ tử vong cao nhất ở trẻ sơ sinh non tháng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán dọa đẻ non?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm co tử cung trong điều trị dọa đẻ non?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Corticosteroid được sử dụng trước sinh cho sản phụ có nguy cơ đẻ non nhằm mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán bệnh màng trong (Hyaline Membrane Disease). Phương pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ban đầu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chăm sóc Kangaroo (da kề da) mang lại lợi ích gì cho trẻ sơ sinh non tháng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tỷ lệ đẻ non có xu hướng thay đổi như thế nào trong những năm gần đây và nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây liên quan đến tiên lượng xấu hơn ở trẻ sơ sinh non tháng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong trường hợp vỡ ối non ở thai non tháng, thái độ xử trí nào sau đây là hợp lý nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biến chứng muộn nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non, ảnh hưởng đến sự phát triển thần kinh vận động?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nguyên tắc dinh dưỡng nào quan trọng nhất đối với trẻ sơ sinh non tháng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phương pháp nào sau đây giúp kiểm soát thân nhiệt cho trẻ sơ sinh non tháng hiệu quả nhất trong môi trường bệnh viện?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong tư vấn cho gia đình có trẻ sinh non, nội dung nào sau đây cần được nhấn mạnh về lâu dài?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một sản phụ có tiền sử hở eo tử cung. Biện pháp dự phòng đẻ non nào thường được áp dụng trong thai kỳ này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đánh giá Apgar ở trẻ sơ sinh non tháng có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ đẻ non, ngôi ngược, phương pháp sinh nào thường được ưu tiên lựa chọn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại sữa nào được khuyến cáo là tốt nhất cho trẻ sơ sinh non tháng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nằm trong quy trình chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại phòng sinh ngay sau khi sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây đẻ non?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Beta-adrenergic agonists (dùng giảm co tử cung) trên sản phụ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xét nghiệm ROP (Retinopathy of Prematurity) được thực hiện để tầm soát bệnh lý nào ở trẻ non tháng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quản lý trẻ sơ sinh non tháng tại khoa sơ sinh, yếu tố nào sau đây được theo dõi sát sao nhất để điều chỉnh chăm sóc?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So sánh trẻ sơ sinh non tháng và đủ tháng, điểm khác biệt lớn nhất về hệ tiêu hóa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một trẻ sinh non 28 tuần tuổi, sau khi ổn định tại bệnh viện được cho xuất viện. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho gia đình về theo dõi sức khỏe tại nhà?

Xem kết quả