Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đẻ Non - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thai phụ P, 30 tuổi, mang thai lần 2, nhập viện ở tuần thai thứ 30 với dấu hiệu đau bụng từng cơn và ra dịch âm đạo. Khám thấy cổ tử cung mở 3cm, ối còn nguyên. Xét nghiệm nước ối cho thấy nhiễm trùng ối. Quyết định xử trí nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?
- A. Sử dụng thuốc giảm co tử cung để kéo dài thời gian mang thai.
- B. Tiêm corticosteroid cho mẹ để trưởng thành phổi thai nhi và theo dõi tiếp.
- C. Khâu vòng cổ tử cung cấp cứu để ngăn ngừa sinh non.
- D. Chấm dứt thai kỳ bằng đường âm đạo sau khi khởi phát chuyển dạ.
Câu 2: Một trẻ sơ sinh non tháng 28 tuần tuổi được sinh ra. Ngay sau sinh, trẻ có dấu hiệu suy hô hấp nặng. Biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện tình trạng của trẻ?
- A. Đặt nội khí quản và thở máy xâm nhập ngay lập tức.
- B. Sử dụng CPAP (Continuous Positive Airway Pressure) qua đường mũi.
- C. Cho trẻ thở oxy qua mặt nạ đơn giản.
- D. Thực hiện liệu pháp surfactant ngay tại phòng sinh.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ chính gây bệnh màng trong (RDS - Respiratory Distress Syndrome) ở trẻ sơ sinh non tháng?
- A. Tuổi thai càng non.
- B. Mẹ bị đái tháo đường thai kỳ.
- C. Cân nặng sơ sinh lớn so với tuổi thai.
- D. Vỡ ối non kéo dài.
Câu 4: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại lồng ấp, điều nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo thân nhiệt ổn định cho trẻ?
- A. Nhiệt độ môi trường lồng ấp.
- B. Độ ẩm trong lồng ấp.
- C. Ánh sáng trong lồng ấp.
- D. Tiếng ồn xung quanh lồng ấp.
Câu 5: Một sản phụ mang song thai 32 tuần tuổi có dấu hiệu chuyển dạ non. Tiền sử sản khoa của sản phụ này yếu tố nguy cơ nào sau đây gây đẻ non?
- A. Tiền sử mổ lấy thai lần trước.
- B. Mang đa thai (song thai).
- C. Tiền sử sảy thai liên tiếp trong 3 tháng đầu.
- D. Tiền sử thai ngoài tử cung.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để dự phòng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) sơ sinh ở trẻ non tháng?
- A. Vệ sinh tay thường xuyên cho nhân viên y tế.
- B. Tắm gội cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh bằng dung dịch sát khuẩn.
- C. Sàng lọc GBS cho mẹ và dùng kháng sinh dự phòng trong chuyển dạ.
- D. Cách ly trẻ sơ sinh non tháng với các trẻ đủ tháng khác.
Câu 7: Trong trường hợp dọa đẻ non ở tuần thai 32, thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để hỗ trợ trưởng thành phổi cho thai nhi?
- A. Magnesium sulfate.
- B. Nifedipine.
- C. Atosiban.
- D. Betamethasone.
Câu 8: Một trẻ sơ sinh non tháng 30 tuần tuổi bú kém và có dấu hiệu hạ đường huyết. Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Cho trẻ bú sữa mẹ hoặc sữa công thức sớm.
- B. Truyền tĩnh mạch glucose ưu trương ngay lập tức.
- C. Theo dõi đường huyết mỗi 3 giờ và chưa can thiệp.
- D. Sử dụng glucagon tiêm bắp.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thường gặp ở trẻ sơ sinh non tháng so với trẻ đủ tháng?
- A. Lớp mỡ dưới da mỏng.
- B. Da có nhiều lông tơ (lanugo).
- C. Móng tay dài và cứng cáp.
- D. Phản xạ bú mút yếu.
Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây đẻ non?
- A. Nhiễm trùng ối.
- B. Đa ối.
- C. Hở eo tử cung.
- D. Thiếu máu nhẹ ở mẹ.
Câu 11: Một trẻ sinh non 26 tuần tuổi, cân nặng 800g, sau sinh 3 ngày xuất hiện vàng da tăng bilirubin gián tiếp. Nguyên nhân vàng da nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ non tháng?
- A. Vàng da do bất đồng nhóm máu mẹ con.
- B. Vàng da sinh lý.
- C. Vàng da do bệnh lý gan mật.
- D. Vàng da do nhiễm trùng.
Câu 12: Theo phân loại cân nặng sơ sinh, trẻ sơ sinh có cân nặng từ 1000g đến dưới 1500g được xếp vào nhóm nào?
- A. Cân nặng thấp (LBW).
- B. Cân nặng cực thấp (ELBW).
- C. Cân nặng rất thấp (VLBW).
- D. Cân nặng bình thường.
Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây thường quy được thực hiện để đánh giá tình trạng trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp dọa đẻ non?
- A. Công thức máu.
- B. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong nước ối.
- C. Đường huyết mao mạch.
- D. Điện giải đồ.
Câu 14: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh cực non tháng (dưới 28 tuần)?
- A. Viêm ruột hoại tử (NEC).
- B. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP).
- C. Xuất huyết não thất (IVH).
- D. Nhiễm trùng huyết sơ sinh.
Câu 15: Trong chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ non tháng, phương pháp nào sau đây được khuyến khích ưu tiên?
- A. Sữa mẹ.
- B. Sữa công thức cho trẻ non tháng.
- C. Truyền dinh dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn (TPN).
- D. Nước đường glucose.
Câu 16: Khi nào thì được coi là dọa đẻ non?
- A. Khi có cơn co tử cung đều đặn từ tuần thai thứ 38 trở đi.
- B. Khi có cơn co tử cung và thay đổi cổ tử cung từ tuần 20 đến trước tuần 37.
- C. Khi thai phụ thấy ra dịch hồng âm đạo từ tuần thai 30.
- D. Khi có dấu hiệu ối vỡ non ở bất kỳ tuổi thai nào.
Câu 17: Thuốc giảm co tử cung nhóm Beta-adrenergic (ví dụ Salbutamol) có tác dụng phụ nào sau đây?
- A. Hạ huyết áp.
- B. Giảm đường huyết.
- C. Nhịp tim nhanh.
- D. Táo bón.
Câu 18: Trong quản lý thai kỳ nguy cơ cao đẻ non, biện pháp nào sau đây giúp dự phòng đẻ non ở phụ nữ có tiền sử đẻ non tự phát?
- A. Nghỉ ngơi tại giường kéo dài.
- B. Hạn chế vận động thể lực.
- C. Kháng sinh dự phòng.
- D. Progesterone âm đạo.
Câu 19: Khi trẻ sơ sinh non tháng bị viêm ruột hoại tử (NEC), dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường xuất hiện muộn và là dấu hiệu nặng?
- A. Bú kém, bỏ bú.
- B. Nôn trớ dịch mật.
- C. Bụng chướng và tím thành bụng.
- D. Đi ngoài phân máu.
Câu 20: Mục tiêu chính của việc sử dụng liệu pháp surfactant trong điều trị bệnh màng trong (RDS) ở trẻ non tháng là gì?
- A. Giảm nguy cơ nhiễm trùng phổi.
- B. Cải thiện độ giãn nở của phổi và giảm xẹp phổi.
- C. Tăng cường chức năng tim mạch.
- D. Kích thích trung tâm hô hấp.
Câu 21: Tuổi thai nào được coi là giới hạn của khả năng sống sót của trẻ sơ sinh non tháng, dưới sự hỗ trợ y tế tích cực?
- A. Khoảng 22-23 tuần.
- B. Khoảng 25-26 tuần.
- C. Khoảng 28-29 tuần.
- D. Khoảng 30-31 tuần.
Câu 22: Trong quá trình chuyển dạ đẻ non, điều nào sau đây cần được hạn chế để giảm thiểu sang chấn cho trẻ non tháng?
- A. Sử dụng nghiệm pháp Valsalva để rặn đẻ.
- B. Khuyến khích sản phụ đi lại trong giai đoạn chuyển dạ.
- C. Cắt tầng sinh môn rộng rãi.
- D. Hạn chế can thiệp sản khoa (forceps, giác hút).
Câu 23: Theo dõi sự phát triển tâm thần vận động của trẻ non tháng cần được điều chỉnh theo tuổi nào?
- A. Tuổi dương lịch (tuổi tính từ ngày sinh).
- B. Tuổi hiệu chỉnh (corrected age).
- C. Tuổi thai khi sinh.
- D. Tuổi xương.
Câu 24: Một sản phụ có tiền sử hở eo tử cung, ở lần mang thai này, biện pháp dự phòng đẻ non nào sau đây được cân nhắc thực hiện?
- A. Sử dụng tocolytic dự phòng từ tuần thai 16.
- B. Uống progesterone đường uống.
- C. Khâu vòng cổ tử cung (cerclage).
- D. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối từ 3 tháng giữa thai kỳ.
Câu 25: Trong tư vấn cho gia đình có trẻ sinh non, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất về tiên lượng lâu dài?
- A. Tuổi thai và cân nặng khi sinh là yếu tố tiên lượng quan trọng nhất.
- B. Giới tính của trẻ ảnh hưởng lớn đến tiên lượng.
- C. Phương pháp nuôi dưỡng (sữa mẹ hay sữa công thức) quyết định tiên lượng.
- D. Mức độ hỗ trợ của gia đình là yếu tố tiên lượng chính.
Câu 26: Đâu là một biện pháp can thiệp ban đầu quan trọng để giảm nguy cơ hạ thân nhiệt ở trẻ sơ sinh non tháng ngay sau sinh?
- A. Cho trẻ bú mẹ sớm.
- B. Lau khô và ủ ấm trẻ ngay sau sinh.
- C. Đặt trẻ dưới đèn sưởi.
- D. Truyền dịch ấm.
Câu 27: Tình trạng nào sau đây ở mẹ không làm tăng nguy cơ đẻ non?
- A. Tiền sản giật.
- B. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
- C. Thiếu máu nhẹ.
- D. Đa ối.
Câu 28: Trong các thuốc giảm co tử cung, Magnesium sulfate có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?
- A. Kích thích thụ thể beta-adrenergic.
- B. Ức chế thụ thể oxytocin.
- C. Ức chế kênh canxi.
- D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ.
Câu 29: Biến chứng mắt nào sau đây là đặc trưng và thường gặp ở trẻ sơ sinh non tháng, liên quan đến sự phát triển mạch máu võng mạc bất thường?
- A. Đục thủy tinh thể bẩm sinh.
- B. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP).
- C. Tật khúc xạ.
- D. Viêm kết mạc.
Câu 30: Khi đánh giá cơn co tử cung trong dọa đẻ non, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xác định khả năng chuyển dạ thực sự?
- A. Tần số cơn co.
- B. Cường độ cơn co.
- C. Sự thay đổi cổ tử cung.
- D. Thời gian xuất hiện cơn co.