Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Di Truyền Học – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Di Truyền Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét một đoạn mạch DNA có trình tự 5"-ATGCGATTCG-3". Trình tự bổ sung của đoạn mạch này là gì và theo chiều nào?

  • A. 5"-CGAATCGCAT-3"
  • B. 3"-TACGCTAAGC-5"
  • C. 5"-TACGCTAAGC-3"
  • D. 3"-CGAATCGTAC-5"

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA để khởi đầu nhân đôi
  • C. Xúc tác phản ứng gắn các nucleotide vào chuỗi DNA đang tổng hợp
  • D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA

Câu 3: Đột biến điểm là gì và loại đột biến nào sau đây là đột biến điểm?

  • A. Sự thay thế một nucleotide đơn lẻ trong chuỗi DNA; Thay thế cặp base
  • B. Sự thêm hoặc mất một đoạn lớn DNA; Mất đoạn nhiễm sắc thể
  • C. Sự đảo ngược trình tự của một đoạn DNA; Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
  • D. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể; Lệch bội

Câu 4: Gen cấu trúc là gì và chức năng chính của nó trong tế bào là gì?

  • A. Đoạn DNA điều hòa hoạt động của các gen khác
  • B. Đoạn DNA mã hóa cho sản phẩm protein hoặc RNA chức năng
  • C. Đoạn DNA lặp lại không có chức năng mã hóa rõ ràng
  • D. Đoạn DNA nằm ở vị trí đầu mút của nhiễm sắc thể

Câu 5: Operon Lac trong vi khuẩn E. coli là một ví dụ điển hình cho cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở cấp độ nào?

  • A. Điều hòa sau dịch mã
  • B. Điều hòa dịch mã
  • C. Điều hòa phiên mã
  • D. Điều hòa trước phiên mã

Câu 6: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi nào và nó vi phạm quy luật di truyền nào của Mendel?

  • A. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau; Quy luật phân ly
  • B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau; Quy luật phân ly độc lập
  • C. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể nhưng cách xa nhau; Quy luật phân ly
  • D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và gần nhau; Quy luật phân ly độc lập

Câu 7: Trong phép lai một cặp tính trạng, nếu F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn, điều này phản ánh quy luật di truyền nào của Mendel?

  • A. Quy luật phân ly
  • B. Quy luật phân ly độc lập
  • C. Quy luật trội hoàn toàn
  • D. Quy luật tương tác gen

Câu 8: Một người đàn ông nhóm máu AB kết hôn với một người phụ nữ nhóm máu O. Kiểu gen của con họ có thể là gì?

  • A. IAIA hoặc IBIB
  • B. IAIB hoặc IOIO
  • C. IAIO hoặc IBIO
  • D. IAIA hoặc IOIO

Câu 9: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 100%

Câu 10: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn gây bệnh bạch tạng là 0.01. Tần số người mang gen bệnh (dị hợp tử) trong quần thể này là bao nhiêu theo định luật Hardy-Weinberg?

  • A. 0.0001
  • B. 0.01
  • C. 0.0199
  • D. 0.0198

Câu 11: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên đối tượng nào trong quần thể?

  • A. Alen
  • B. Kiểu gen
  • C. Kiểu hình
  • D. Nhiễm sắc thể

Câu 12: Cơ chế cách ly sinh sản nào là quan trọng nhất trong việc hình thành loài mới do khác khu vực địa lý?

  • A. Cách ly địa lý
  • B. Cách ly tập tính
  • C. Cách ly thời gian
  • D. Cách ly cơ học

Câu 13: Kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì trong sinh học phân tử?

  • A. Giải trình tự DNA
  • B. Nhân bản DNA
  • C. Biến đổi gen
  • D. Phân tích protein

Câu 14: Enzyme рестриктаза (restriction enzyme) được sử dụng trong công nghệ DNA tái tổ hợp có chức năng gì?

  • A. Nối các đoạn DNA lại với nhau
  • B. Nhân bản DNA
  • C. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu
  • D. Giải mã trình tự DNA

Câu 15: Liệu pháp gen (gene therapy) là gì và mục tiêu chính của nó là gì?

  • A. Thay đổi kiểu hình của một sinh vật
  • B. Nhân bản vô tính một sinh vật
  • C. Chẩn đoán các bệnh di truyền
  • D. Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay thế gen bệnh bằng gen lành

Câu 16: Phân tích phả hệ (pedigree analysis) được sử dụng để làm gì trong di truyền học người?

  • A. Xác định kiểu di truyền của một tính trạng và nguy cơ mắc bệnh di truyền
  • B. Giải trình tự genome người
  • C. Chỉnh sửa gen người
  • D. Nghiên cứu cấu trúc protein người

Câu 17: Hội chứng Down là do dạng đột biến nhiễm sắc thể nào gây ra?

  • A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
  • B. Thừa một nhiễm sắc thể số 21 (trisomy 21)
  • C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
  • D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 18: Hiện tượng đa hình (polymorphism) DNA là gì và nó có ý nghĩa gì trong nghiên cứu di truyền?

  • A. Sự lặp lại trình tự DNA
  • B. Sự giống nhau hoàn toàn về trình tự DNA giữa các cá thể
  • C. Sự khác biệt về trình tự DNA giữa các cá thể trong quần thể
  • D. Sự thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 19: Kiểu tác động cộng gộp của gen (additive gene action) là gì và nó ảnh hưởng đến tính trạng số lượng như thế nào?

  • A. Một gen lấn át hoàn toàn biểu hiện của gen khác
  • B. Hai gen tương tác bổ sung để tạo kiểu hình mới
  • C. Một gen ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
  • D. Mỗi alen đóng góp một phần nhỏ vào giá trị kiểu hình của tính trạng số lượng

Câu 20: Trong tiến hóa, yếu tố đột biến có vai trò gì?

  • A. Làm giảm sự đa dạng di truyền
  • B. Tạo ra nguồn biến dị di truyền sơ cấp cho quá trình tiến hóa
  • C. Ổn định cấu trúc di truyền của quần thể
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các alen có hại

Câu 21: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh hiếm gặp. Bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ, và có thể xuất hiện ở đời con của bố mẹ không bị bệnh. Kiểu di truyền có khả năng nhất của bệnh này là gì?

  • A. Trội trên nhiễm sắc thể thường
  • B. Trội liên kết X
  • C. Lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • D. Lặn liên kết X

Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ban đầu: 0.4 AA : 0.4 Aa : 0.2 aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.4
  • B. 0.05
  • C. 0.1
  • D. 0.2

Câu 23: Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, plasmid đóng vai trò gì?

  • A. Vector chuyển gen
  • B. Enzyme cắt giới hạn
  • C. Đoạn gen mục tiêu
  • D. Mồi PCR

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Tạo giống cây trồng biến đổi gen kháng sâu bệnh
  • B. Sản xuất phân bón sinh học
  • C. Nhân giống vô tính cây trồng quy mô lớn
  • D. Sản xuất thuốc kháng sinh

Câu 25: Phân tích trình tự genome (genome sequencing) có thể cung cấp thông tin gì quan trọng trong y học?

  • A. Xác định giới tính của thai nhi
  • B. Chẩn đoán các bệnh truyền nhiễm
  • C. Phát hiện các đột biến gen gây bệnh di truyền và dự đoán nguy cơ mắc bệnh
  • D. Nghiên cứu quá trình lão hóa

Câu 26: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase bám vào vùng nào trên DNA để bắt đầu tổng hợp RNA?

  • A. Vùng mã hóa
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng kết thúc
  • D. Vùng tăng cường

Câu 27: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong pha S của chu kỳ tế bào?

  • A. Nhân đôi DNA
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Ngưng tụ nhiễm sắc thể
  • D. Phân ly nhiễm sắc tử

Câu 28: So sánh giữa mitosis và meiosis, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quá trình này là gì?

  • A. Mitosis xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, meiosis xảy ra ở tế bào sinh dục
  • B. Mitosis tạo ra tế bào con giống hệt tế bào mẹ, meiosis tạo ra tế bào con khác biệt di truyền
  • C. Mitosis có một lần phân bào, meiosis có hai lần phân bào
  • D. Mitosis tạo ra 2 tế bào lưỡng bội, meiosis tạo ra 4 tế bào đơn bội

Câu 29: Một đoạn DNA có chiều dài 1700 Ångstrom. Đoạn DNA này chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

  • A. 170
  • B. 340
  • C. 500
  • D. 1000

Câu 30: Đánh giá tính hợp lý của phát biểu sau: "Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật."

  • A. Phát biểu hoàn toàn hợp lý vì đột biến làm thay đổi thông tin di truyền nên luôn có hại.
  • B. Phát biểu không hợp lý vì có đột biến trung tính và đột biến có lợi, bên cạnh đột biến có hại.
  • C. Phát biểu chỉ hợp lý đối với đột biến gen lặn, còn đột biến gen trội thường có lợi.
  • D. Phát biểu chỉ hợp lý đối với sinh vật nhân sơ, còn sinh vật nhân thực có cơ chế sửa chữa nên đột biến thường vô hại.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét một đoạn mạch DNA có trình tự 5'-ATGCGATTCG-3'. Trình tự bổ sung của đoạn mạch này là gì và theo chiều nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đột biến điểm là gì và loại đột biến nào sau đây là đột biến điểm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Gen cấu trúc là gì và chức năng chính của nó trong tế bào là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Operon Lac trong vi khuẩn E. coli là một ví dụ điển hình cho cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở cấp độ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi nào và nó vi phạm quy luật di truyền nào của Mendel?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phép lai một cặp tính trạng, nếu F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn, điều này phản ánh quy luật di truyền nào của Mendel?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một người đàn ông nhóm máu AB kết hôn với một người phụ nữ nhóm máu O. Kiểu gen của con họ có thể là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn gây bệnh bạch tạng là 0.01. Tần số người mang gen bệnh (dị hợp tử) trong quần thể này là bao nhiêu theo định luật Hardy-Weinberg?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên đối tượng nào trong quần thể?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cơ chế cách ly sinh sản nào là quan trọng nhất trong việc hình thành loài mới do khác khu vực địa lý?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì trong sinh học phân tử?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Enzyme рестриктаза (restriction enzyme) được sử dụng trong công nghệ DNA tái tổ hợp có chức năng gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Liệu pháp gen (gene therapy) là gì và mục tiêu chính của nó là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích phả hệ (pedigree analysis) được sử dụng để làm gì trong di truyền học người?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hội chứng Down là do dạng đột biến nhiễm sắc thể nào gây ra?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hiện tượng đa hình (polymorphism) DNA là gì và nó có ý nghĩa gì trong nghiên cứu di truyền?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Kiểu tác động cộng gộp của gen (additive gene action) là gì và nó ảnh hưởng đến tính trạng số lượng như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong tiến hóa, yếu tố đột biến có vai trò gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh hiếm gặp. Bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ, và có thể xuất hiện ở đời con của bố mẹ không bị bệnh. Kiểu di truyền có khả năng nhất của bệnh này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ban đầu: 0.4 AA : 0.4 Aa : 0.2 aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, plasmid đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích trình tự genome (genome sequencing) có thể cung cấp thông tin gì quan trọng trong y học?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase bám vào vùng nào trên DNA để bắt đầu tổng hợp RNA?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong pha S của chu kỳ tế bào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh giữa mitosis và meiosis, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quá trình này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một đoạn DNA có chiều dài 1700 Ångstrom. Đoạn DNA này chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đánh giá tính hợp lý của phát biểu sau: 'Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật.'

Xem kết quả