Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc có trình tự 3"-TAGXGXTGXAAATXGX-5" (X là một loại nucleotit). Đoạn mạch mARN nào sau đây được phiên mã từ đoạn mạch gốc này?
- A. 5"-AUXGXGAXGUUUAXGX-3"
- B. 5"-AUXGXGAXGUUUAGXGX-3"
- C. 3"-TAGXGXTGXAAATXGX-5"
- D. 5"-XGTTAAGXGXGTXGAT-3"
Câu 2: Ở người, bệnh phenylketonuria (PKU) là một bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một con gái bị bệnh PKU. Xác suất để đứa con tiếp theo của họ cũng bị bệnh PKU là bao nhiêu?
- A. 0%
- B. 25%
- C. 25%
- D. 100%
Câu 3: Cho sơ đồ phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người. Biết rằng bệnh này do một gen đơn alen quy định. Quy luật di truyền nào sau đây phù hợp với sơ đồ phả hệ trên?
- A. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
- B. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
- C. Di truyền liên kết với nhiễm sắc thể X, lặn
- D. Di truyền liên kết với nhiễm sắc thể Y
Câu 4: Hội chứng Down ở người là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể. Dạng đột biến nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây ra hội chứng Down?
- A. Monosomy nhiễm sắc thể 21
- B. Trisomy nhiễm sắc thể 21
- C. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21
- D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể 21
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?
- A. Tháo xoắn phân tử DNA
- B. Tổng hợp đoạn mồi (primer)
- C. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide
- D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
Câu 6: Operon Lac trong vi khuẩn E. coli là một ví dụ điển hình về cơ chế điều hòa hoạt động gen. Trong môi trường có lactose nhưng không có glucose, điều gì sẽ xảy ra với operon Lac?
- A. Operon Lac bị ức chế và không phiên mã
- B. Operon Lac phiên mã ở mức độ thấp
- C. Operon Lac phiên mã liên tục không kiểm soát
- D. Operon Lac được hoạt hóa và phiên mã để sản xuất enzyme phân giải lactose
Câu 7: Kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử. Ứng dụng chính của kỹ thuật PCR là gì?
- A. Giải trình tự DNA
- B. Khuếch đại một đoạn DNA cụ thể
- C. Chuyển gen vào tế bào
- D. Phân tích protein
Câu 8: Trong quần thể người, nhóm máu ABO được quy định bởi 3 alen IA, IB, và IO. Alen IA và IB là đồng trội, còn IO là lặn so với cả IA và IB. Một người đàn ông nhóm máu AB kết hôn với một người phụ nữ nhóm máu O. Kiểu gen nào sau đây có thể xuất hiện ở con của họ?
- A. IAIA và IBIB
- B. IAIB và IOIO
- C. IAIO và IBIO
- D. IAIA, IBIB và IOIO
Câu 9: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi nào?
- A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
- B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
- C. Các gen alen cùng nằm trên một locus
- D. Các gen tương tác cộng gộp
Câu 10: Trong quá trình dịch mã, codon nào sau đây thường đóng vai trò là codon mở đầu?
- A. UAA
- B. UAG
- C. UGA
- D. AUG
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về đột biến gen:
- A. Đột biến gen luôn có hại cho cơ thể
- B. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
- C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen và có thể di truyền được
- D. Đột biến gen luôn biểu hiện ngay ra kiểu hình
Câu 12: Loại enzyme nào sau đây được sử dụng để cắt DNA tại các vị trí nucleotide đặc hiệu trong kỹ thuật DNA tái tổ hợp?
- A. DNA ligase
- B. Enzyme cắt giới hạn (restriction enzyme)
- C. DNA polymerase
- D. Reverse transcriptase
Câu 13: Tính trạng màu da ở người là một ví dụ về:
- A. Tính trạng do một gen quy định
- B. Tính trạng liên kết giới tính
- C. Tính trạng trội hoàn toàn
- D. Tính trạng đa gen
Câu 14: Trong thí nghiệm của Mendel về phép lai một tính trạng, tỷ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 xuất hiện khi:
- A. Lai phân tích
- B. Lai thuận nghịch
- C. Tính trạng trội là trội hoàn toàn
- D. Tính trạng trội là trội không hoàn toàn
Câu 15: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong kỳ nào của giảm phân?
- A. Kỳ giữa I
- B. Kỳ đầu I
- C. Kỳ sau II
- D. Kỳ cuối II
Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự các nucleotide trong một đoạn DNA?
- A. Giải trình tự DNA (DNA sequencing)
- B. Điện di gel
- C. Ly tâm siêu tốc
- D. Kính hiển vi điện tử
Câu 17: Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, định luật Hardy-Weinberg mô tả trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy-Weinberg?
- A. Quần thể có kích thước lớn
- B. Giao phối ngẫu nhiên
- C. Không có chọn lọc tự nhiên
- D. Quần thể có kích thước nhỏ
Câu 18: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
- A. Mất đoạn
- B. Lặp đoạn
- C. Đảo đoạn
- D. Chuyển đoạn
Câu 19: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ dị hợp tử (Aa) tự thụ phấn. Tỷ lệ kiểu hình hoa trắng ở đời con là bao nhiêu?
- A. 100%
- B. 75%
- C. 25%
- D. 0%
Câu 20: Trong kỹ thuật chuyển gen, vector chuyển gen thường được sử dụng là:
- A. Plasmid
- B. Ribosome
- C. Lysosome
- D. Peroxisome
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của RNA polymerase trong quá trình phiên mã?
- A. Tổng hợp mạch DNA từ mạch khuôn DNA
- B. Tổng hợp mạch RNA từ mạch khuôn DNA
- C. Tổng hợp protein từ mạch mARN
- D. Sao chép DNA thành DNA
Câu 22: Ở người, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường và có nhiều alen (ví dụ: nâu, xanh, đen, xám). Đây là một ví dụ về:
- A. Di truyền liên kết giới tính
- B. Di truyền trội không hoàn toàn
- C. Di truyền đa alen
- D. Di truyền tương tác gen
Câu 23: Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền sơ cấp chủ yếu là:
- A. Biến dị tổ hợp
- B. Giao phối không ngẫu nhiên
- C. Chọn lọc tự nhiên
- D. Đột biến gen
Câu 24: Một đoạn DNA có trình tự nucleotide 5"-ATGCGATTCG-3". Trình tự nucleotide bổ sung với đoạn DNA này là:
- A. 5"-CGAATCGCAT-3"
- B. 3"-TACGCTAAGC-5"
- C. 5"-GCCTTAGCTA-3"
- D. 3"-AUCGCUAAGC-5"
Câu 25: Trong tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra chủ yếu ở:
- A. Nhân tế bào
- B. Tế bào chất
- C. Ribosome
- D. Ti thể
Câu 26: Phép lai phân tích được thực hiện nhằm mục đích:
- A. Tạo ra dòng thuần
- B. Xác định tính trội lặn của các gen
- C. Xác định kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội
- D. Tăng cường biến dị tổ hợp
Câu 27: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen A và a. Tần số alen a là 0.4. Theo định luật Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen aa trong quần thể là bao nhiêu?
- A. 0.24
- B. 0.16
- C. 0.48
- D. 0.36
Câu 28: Cơ chế di truyền nào sau đây tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất trong quá trình sinh sản hữu tính?
- A. Đột biến gen
- B. Đột biến nhiễm sắc thể
- C. Tự thụ phấn
- D. Hoán vị gen và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể
Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mã di truyền?
- A. Mã di truyền có tính thoái hóa
- B. Mã di truyền có tính phổ biến
- C. Mã di truyền có tính đặc hiệu theo loài
- D. Mã di truyền được đọc theo chiều 5"->3"
Câu 30: Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen?
- A. Lai hữu tính
- B. Tự thụ phấn (giao phấn gần)
- C. Nuôi cấy mô tế bào
- D. Gây đột biến nhân tạo