Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Di Truyền Học – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Di Truyền Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một cặp vợ chồng khỏe mạnh có một con trai mắc bệnh máu khó đông (Hemophilia A), một bệnh di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X. Xác suất để đứa con thứ hai của họ, là con gái, mang gen bệnh máu khó đông là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 100%

Câu 2: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn gây bệnh bạch tạng là 0.01. Tần số người bị bệnh bạch tạng trong quần thể này (ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg) là bao nhiêu?

  • A. 0.01%
  • B. 0.1%
  • C. 1%
  • D. 10%

Câu 3: Một đoạn mạch DNA có trình tự 5"-ATGCGATT-3". Trình tự bổ sung của đoạn mạch này là gì?

  • A. 5"-TAACGCTA-3"
  • B. 5"-ATGCGATT-3"
  • C. 5"-AATCGCAT-3"
  • D. 3"-ATGCGATT-5"

Câu 4: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến việc thay thế một codon mã hóa axit amin bằng một codon kết thúc (codon vô nghĩa)?

  • A. Đột biến thay thế base đồng nghĩa (Synonymous mutation)
  • B. Đột biến thay thế base sai nghĩa (Missense mutation)
  • C. Đột biến chèn (Insertion mutation)
  • D. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)

Câu 5: Xét sơ đồ phả hệ sau, bệnh được di truyền theo quy luật nào? (Sơ đồ phả hệ hiển thị bệnh xuất hiện ở cả nam và nữ, có thế hệ bị bỏ qua, bố mẹ không bị bệnh sinh con bị bệnh).

  • A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
  • B. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • C. Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X
  • D. Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X

Câu 6: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Điều hòa operon
  • B. Điều hòa suy yếu (Attenuation)
  • C. Điều hòa cấu trúc nhiễm sắc thể
  • D. Điều hòa bằng protein ức chế và hoạt hóa

Câu 7: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các đột biến lớn, như mất đoạn hoặc lặp đoạn nhiễm sắc thể?

  • A. Karyotyping
  • B. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)
  • C. Giải trình tự DNA Sanger
  • D. Điện di gel

Câu 8: Chức năng chính của enzyme DNA polymerase trong quá trình nhân đôi DNA là gì?

  • A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide
  • C. Sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi DNA
  • D. Gắn các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 9: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra do các gen nằm trên cùng một...

  • A. Locus
  • B. Alen
  • C. Nhiễm sắc thể
  • D. Codon

Câu 10: Trong phép lai phân tích ruồi giấm, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1. Kiểu gen của ruồi giấm đem lai phân tích phải là:

  • A. Đồng hợp trội
  • B. Dị hợp tử
  • C. Đồng hợp lặn
  • D. Không xác định được

Câu 11: Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số 21, còn được gọi là thể...

  • A. Thể một nhiễm
  • B. Thể không nhiễm
  • C. Thể ba nhiễm
  • D. Thể đa bội

Câu 12: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong liệu pháp gen?

  • A. Sử dụng virus vector để đưa gen lành vào tế bào
  • B. Chỉnh sửa gen bằng CRISPR-Cas9
  • C. Đưa gen lành vào tế bào bằng plasmid
  • D. Gây đột biến gen ngẫu nhiên để tạo ra gen lành

Câu 13: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của DNA được sử dụng làm khuôn để tổng hợp RNA?

  • A. Mạch mã hóa (Coding strand)
  • B. Mạch khuôn (Template strand)
  • C. Cả hai mạch đều được sử dụng
  • D. Không mạch nào được sử dụng trực tiếp

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

  • A. Tính phổ biến
  • B. Tính thoái hóa
  • C. Tính chồng chéo
  • D. Tính đặc hiệu

Câu 15: Một đoạn gen mã hóa protein có chiều dài 1530 Ångstron. Biết rằng mỗi cặp nucleotide dài 3,4 Ångstron. Số axit amin tối đa có trong protein được mã hóa từ đoạn gen này là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 225
  • C. 150
  • D. 450

Câu 16: Trong thí nghiệm của Mendel về đậu Hà Lan, khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, đời F1 biểu hiện tính trạng của:

  • A. Bố hoặc mẹ có tính trạng trội
  • B. Bố hoặc mẹ có tính trạng lặn
  • C. Trung gian giữa bố và mẹ
  • D. Cả hai bố và mẹ

Câu 17: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tần số alen trong quần thể?

  • A. Đột biến
  • B. Chọn lọc tự nhiên
  • C. Di nhập gen
  • D. Kích thước quần thể lớn

Câu 19: Trong hệ thống nhóm máu ABO, người nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng cầu, nhưng có kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng thể A
  • B. Kháng thể B
  • C. Kháng thể A và B
  • D. Không có kháng thể

Câu 20: Công nghệ sinh học nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của di truyền học?

  • A. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
  • B. Liệu pháp gen
  • C. Xét nghiệm DNA
  • D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật

Câu 21: Đâu là ví dụ về tính trạng số lượng ở người?

  • A. Chiều cao
  • B. Nhóm máu ABO
  • C. Màu mắt
  • D. Bệnh máu khó đông

Câu 22: Trong quá trình dịch mã, tRNA mang axit amin đến ribosome khớp với mRNA thông qua...

  • A. Liên kết peptide
  • B. Tương tác codon-anticodon
  • C. Liên kết hydrogen giữa các base trên mRNA
  • D. Tương tác protein-protein

Câu 23: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0.4AA + 0.4Aa + 0.2aa. Sau một thế hệ tự thụ phấn, cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

  • A. 0.6AA + 0.2Aa + 0.2aa
  • B. 0.5AA + 0.2Aa + 0.3aa
  • C. 0.6AA + 0.2Aa + 0.2aa
  • D. 0.7AA + 0.1Aa + 0.2aa

Câu 24: Nguyên tắc bổ sung được sử dụng trong kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase) để...

  • A. Mồi (primer) bắt cặp đặc hiệu với DNA khuôn
  • B. DNA polymerase gắn nucleotide vào mạch mới
  • C. Các đoạn DNA được nối lại với nhau
  • D. DNA được tách thành hai mạch đơn

Câu 25: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc operon Lac ở vi khuẩn E. coli?

  • A. Vùng khởi động (Promoter)
  • B. Vùng vận hành (Operator)
  • C. Gen cấu trúc (Structural gene)
  • D. Gen điều hòa (Regulatory gene)

Câu 26: Loại đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất đến chức năng protein?

  • A. Đột biến thay thế base đồng nghĩa
  • B. Đột biến thay thế base sai nghĩa
  • C. Đột biến dịch khung
  • D. Đột biến im lặng

Câu 27: Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống thuần chủng nhanh nhất?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn đơn bội
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 28: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

  • A. Cánh chim và cánh côn trùng
  • B. Mắt người và mắt mực ống
  • C. Gai xương rồng và gai hoa hồng
  • D. Chi trước của người và cánh dơi

Câu 29: Loại ARN nào sau đây tham gia cấu tạo ribosome?

  • A. rRNA
  • B. mRNA
  • C. tRNA
  • D. snRNA

Câu 30: Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại KHÔNG nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào sau đây trong quá trình tiến hóa?

  • A. Đột biến
  • B. Chọn lọc tự nhiên
  • C. Sự di truyền các đặc tính thu được
  • D. Các cơ chế cách ly sinh sản

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một cặp vợ chồng khỏe mạnh có một con trai mắc bệnh máu khó đông (Hemophilia A), một bệnh di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X. Xác suất để đứa con thứ hai của họ, là con gái, mang gen bệnh máu khó đông là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn gây bệnh bạch tạng là 0.01. Tần số người bị bệnh bạch tạng trong quần thể này (ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đoạn mạch DNA có trình tự 5'-ATGCGATT-3'. Trình tự bổ sung của đoạn mạch này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến việc thay thế một codon mã hóa axit amin bằng một codon kết thúc (codon vô nghĩa)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét sơ đồ phả hệ sau, bệnh được di truyền theo quy luật nào? (Sơ đồ phả hệ hiển thị bệnh xuất hiện ở cả nam và nữ, có thế hệ bị bỏ qua, bố mẹ không bị bệnh sinh con bị bệnh).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các đột biến lớn, như mất đoạn hoặc lặp đoạn nhiễm sắc thể?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chức năng chính của enzyme DNA polymerase trong quá trình nhân đôi DNA là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra do các gen nằm trên cùng một...

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong phép lai phân tích ruồi giấm, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1. Kiểu gen của ruồi giấm đem lai phân tích phải là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số 21, còn được gọi là thể...

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong liệu pháp gen?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của DNA được sử dụng làm khuôn để tổng hợp RNA?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một đoạn gen mã hóa protein có chiều dài 1530 Ångstron. Biết rằng mỗi cặp nucleotide dài 3,4 Ångstron. Số axit amin tối đa có trong protein được mã hóa từ đoạn gen này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong thí nghiệm của Mendel về đậu Hà Lan, khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, đời F1 biểu hiện tính trạng của:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở kì nào của giảm phân?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tần số alen trong quần thể?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong hệ thống nhóm máu ABO, người nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng cầu, nhưng có kháng thể nào trong huyết tương?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Công nghệ sinh học nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của di truyền học?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là ví dụ về tính trạng số lượng ở người?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình dịch mã, tRNA mang axit amin đến ribosome khớp với mRNA thông qua...

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0.4AA + 0.4Aa + 0.2aa. Sau một thế hệ tự thụ phấn, cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nguyên tắc bổ sung được sử dụng trong kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase) để...

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc operon Lac ở vi khuẩn E. coli?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất đến chức năng protein?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống thuần chủng nhanh nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Loại ARN nào sau đây tham gia cấu tạo ribosome?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại KHÔNG nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào sau đây trong quá trình tiến hóa?

Xem kết quả