Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT+7. Điều này có ý nghĩa gì về vị trí địa lý và thời gian của Việt Nam so với giờ quốc tế?

  • A. Việt Nam nằm ở phía tây kinh tuyến gốc và chậm hơn giờ quốc tế 7 tiếng.
  • B. Việt Nam nằm ở phía đông kinh tuyến gốc và nhanh hơn giờ quốc tế 7 tiếng.
  • C. Việt Nam nằm trên kinh tuyến gốc và có cùng giờ với giờ quốc tế.
  • D. Việt Nam có giờ chậm hơn so với các nước Đông Nam Á khác.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy giải thích tại sao miền Bắc và miền Nam lại có sự khác biệt rõ rệt về chế độ gió mùa và thời tiết?

  • A. Do sự khác biệt về vĩ độ địa lý giữa miền Bắc và miền Nam.
  • B. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh khác nhau ở hai miền.
  • C. Do dãy núi Trường Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, làm giảm tác động của nó đến miền Nam.
  • D. Do miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng, còn miền Nam thì không.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội và TP.HCM. Hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự khác biệt cơ bản về kiểu khí hậu giữa hai địa điểm này.

  • A. Hà Nội có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, còn TP.HCM có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
  • B. Cả Hà Nội và TP.HCM đều có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng Hà Nội có lượng mưa lớn hơn.
  • C. TP.HCM có khí hậu ôn đới hải dương, còn Hà Nội có khí hậu lục địa.
  • D. Hà Nội có hai mùa mưa khô rõ rệt, còn TP.HCM mưa đều quanh năm.

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều vùng ven biển Việt Nam. Nguyên nhân chính nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân tự nhiên gây ra hiện tượng này?

  • A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • B. Địa chất yếu và cấu trúc bờ biển dễ bị xói lở.
  • C. Tác động của sóng, gió và dòng chảy ven bờ.
  • D. Hoạt động xây dựng các công trình ven sông, ven biển thiếu quy hoạch.

Câu 5: Rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và hệ sinh thái ven biển Việt Nam. Hãy cho biết vai trò nào sau đây là ĐÚNG NHẤT về chức năng sinh thái của rừng ngập mặn?

  • A. Cung cấp nguồn gỗ và lâm sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Bảo vệ bờ biển khỏi xói lở, chắn sóng và gió bão, là nơi sinh sản của nhiều loài sinh vật biển.
  • C. Điều hòa khí hậu, tạo cảnh quan du lịch hấp dẫn.
  • D. Cung cấp đất nông nghiệp màu mỡ cho vùng ven biển.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam, hãy phân loại các hệ sinh thái sau đây vào nhóm phù hợp: rừng kín thường xanh mưa ẩm, rừng khô hạn, rừng ngập mặn, hệ sinh thái núi cao.

  • A. Hệ sinh thái trên cạn: rừng khô hạn, rừng ngập mặn; Hệ sinh thái dưới nước: rừng kín thường xanh mưa ẩm, hệ sinh thái núi cao.
  • B. Hệ sinh thái rừng: rừng kín thường xanh mưa ẩm, rừng khô hạn, rừng ngập mặn; Hệ sinh thái đặc biệt: hệ sinh thái núi cao.
  • C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới: rừng kín thường xanh mưa ẩm, rừng khô hạn; Hệ sinh thái ven biển: rừng ngập mặn; Hệ sinh thái đặc trưng theo độ cao: hệ sinh thái núi cao.
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên: rừng kín thường xanh mưa ẩm, rừng khô hạn, rừng ngập mặn, hệ sinh thái núi cao; Không có phân loại cụ thể.

Câu 7: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Hãy xác định vùng nào của Việt Nam tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Bắc.

Câu 8: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam được đánh giá cao trên thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên sự đa dạng sinh học này?

  • A. Vị trí địa lý ở nơi giao nhau của nhiều luồng sinh vật.
  • B. Địa hình đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự phân hóa đa dạng.
  • D. Địa hình đồi núi đa dạng, tạo nhiều môi trường sống khác nhau.

Câu 9: Hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã, Kon Tum.

  • A. Hoàng Liên Sơn, Kon Tum, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã.
  • B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Kon Tum, Bạch Mã.
  • C. Kon Tum, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã.
  • D. Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn, Kon Tum, Bạch Mã.

Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình thấp và bằng phẳng. Điều này dẫn đến hệ quả tự nhiên nào sau đây?

  • A. Ít chịu ảnh hưởng của lũ lụt và xâm nhập mặn.
  • B. Thuận lợi cho phát triển thủy điện.
  • C. Dễ bị ngập úng trong mùa mưa và xâm nhập mặn vào mùa khô.
  • D. Có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái biển.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

  • A. Hệ thống sông Mê Kông.
  • B. Hệ thống sông Hồng.
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai.
  • D. Hệ thống sông Mã.

Câu 12: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp Việt Nam và có giá trị quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất mặn.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất bazan.

Câu 13: Vùng biển Việt Nam chịu ảnh hưởng của chế độ nhật triều và bán nhật triều. Vùng ven biển nào sau đây có chế độ nhật triều điển hình nhất?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về khí hậu, hãy giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có mùa mưa lệch về thu đông?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam từ Ấn Độ Dương.
  • B. Do địa hình đón gió Đông Bắc từ biển thổi vào, gây mưa vào thu đông.
  • C. Do tác động của dòng biển lạnh.
  • D. Do vị trí nằm trong vùng áp thấp quanh năm.

Câu 15: Trong các loại gió sau, loại gió nào mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • B. Gió mùa Đông Bắc.
  • C. Gió phơn Tây Nam.
  • D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở vùng núi cao Tây Bắc.

  • A. Địa hình núi cao không ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu.
  • B. Khí hậu ở vùng núi cao Tây Bắc đồng nhất theo độ cao.
  • C. Địa hình cao làm nhiệt độ giảm theo độ cao, tạo ra các đai khí hậu khác nhau từ chân núi lên đỉnh núi.
  • D. Địa hình núi cao chỉ ảnh hưởng đến lượng mưa, không ảnh hưởng đến nhiệt độ.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về tài nguyên nước, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có nguy cơ thiếu nước cao nhất vào mùa khô?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 18: Trong các loại tài nguyên khoáng sản sau, loại nào có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất ở thềm lục địa Việt Nam?

  • A. Titan.
  • B. Bôxit.
  • C. Dầu khí.
  • D. Sắt.

Câu 19: Hãy so sánh sự khác biệt về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

  • A. Cả hai vùng đều có địa hình núi cao và hiểm trở.
  • B. Cả hai vùng đều có hướng núi chính là tây bắc - đông nam.
  • C. Vùng núi Đông Bắc có địa hình cao hơn và hiểm trở hơn vùng núi Tây Bắc.
  • D. Vùng núi Đông Bắc chủ yếu là đồi núi thấp và trung bình, hướng vòng cung; vùng núi Tây Bắc có địa hình núi cao, hướng tây bắc - đông nam.

Câu 20: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Đông sang Tây của Bắc Trung Bộ. Hãy nhận xét về hướng nghiêng chung của địa hình khu vực này.

  • A. Địa hình nghiêng từ Đông sang Tây.
  • B. Địa hình nghiêng từ Tây sang Đông.
  • C. Địa hình tương đối bằng phẳng.
  • D. Địa hình không có hướng nghiêng rõ rệt.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân hóa đa dạng của đất ở Việt Nam?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Sinh vật.
  • C. Khí hậu và địa hình.
  • D. Thời gian hình thành đất.

Câu 22: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có giá trị đa dạng sinh học cao nhất và cần được bảo tồn đặc biệt?

  • A. Rừng kín thường xanh mưa ẩm.
  • B. Rừng thưa và rừng khộp.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Rừng thông và rừng lá kim.

Câu 23: Dựa vào kiến thức về biển Đông, hãy cho biết yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm tự nhiên của biển Đông?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Có tính chất ấm, nóng quanh năm.
  • C. Độ muối tương đối cao và ổn định.
  • D. Là biển nửa kín, thông với Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Việt Nam?

  • A. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu Việt Nam.
  • B. Chỉ gây ra lũ lụt ở miền Trung.
  • C. Gây ra sự biến động thời tiết, làm tăng nguy cơ hạn hán, lũ lụt, bão.
  • D. Chỉ làm cho mùa đông ở miền Bắc trở nên lạnh hơn.

Câu 25: Hãy giải thích tại sao vùng núi cao Tây Bắc lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và du lịch mạo hiểm?

  • A. Do giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • B. Do địa hình núi cao, cảnh quan hùng vĩ, khí hậu mát mẻ, đa dạng sinh học.
  • C. Do có nhiều di tích lịch sử và văn hóa.
  • D. Do có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về địa mạo, hãy cho biết dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Địa hình núi cao.
  • B. Địa hình đồi trung du.
  • C. Địa hình cao nguyên.
  • D. Địa hình đồng bằng và bãi biển.

Câu 27: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở Việt Nam?

  • A. Bão và lũ lụt.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Sóng thần.
  • D. Hạn hán và cháy rừng.

Câu 28: Hãy phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước ở Việt Nam.

  • A. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đến tài nguyên nước.
  • B. Biến đổi khí hậu chỉ làm tăng lượng mưa và nguồn nước.
  • C. Biến đổi khí hậu làm thay đổi lượng mưa, gây ra hạn hán, lũ lụt, xâm nhập mặn, ảnh hưởng đến chất lượng và trữ lượng nước.
  • D. Biến đổi khí hậu chỉ ảnh hưởng đến tài nguyên nước ở vùng ven biển.

Câu 29: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên, hãy cho biết miền nào của Việt Nam có đầy đủ các yếu tố địa hình từ núi cao, trung du, đồng bằng đến bờ biển và hải đảo?

  • A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • B. Miền Bắc và Đông Bắc.
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Miền Tây Nguyên.

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (ví dụ: Hà Giang, Hà Nội, Huế, TP.HCM). Hãy sắp xếp các địa điểm này theo thứ tự nhiệt độ trung bình năm tăng dần và giải thích quy luật phân bố nhiệt độ này.

  • A. TP.HCM, Huế, Hà Nội, Hà Giang; Nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc.
  • B. Huế, TP.HCM, Hà Nội, Hà Giang; Nhiệt độ không có quy luật rõ ràng.
  • C. Hà Nội, Hà Giang, Huế, TP.HCM; Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
  • D. Hà Giang, Hà Nội, Huế, TP.HCM; Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam do vĩ độ địa lý.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT+7. Điều này có ý nghĩa gì về vị trí địa lý và thời gian của Việt Nam so với giờ quốc tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy giải thích tại sao miền Bắc và miền Nam lại có sự khác biệt rõ rệt về chế độ gió mùa và thời tiết?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội và TP.HCM. Hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự khác biệt cơ bản về kiểu khí hậu giữa hai địa điểm này.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều vùng ven biển Việt Nam. Nguyên nhân chính nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân tự nhiên gây ra hiện tượng này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và hệ sinh thái ven biển Việt Nam. Hãy cho biết vai trò nào sau đây là ĐÚNG NHẤT về chức năng sinh thái của rừng ngập mặn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dựa vào kiến thức về các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam, hãy phân loại các hệ sinh thái sau đây vào nhóm phù hợp: rừng kín thường xanh mưa ẩm, rừng khô hạn, rừng ngập mặn, hệ sinh thái núi cao.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Hãy xác định vùng nào của Việt Nam tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam được đánh giá cao trên thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên sự đa dạng sinh học này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã, Kon Tum.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình thấp và bằng phẳng. Điều này dẫn đến hệ quả tự nhiên nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp Việt Nam và có giá trị quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vùng biển Việt Nam chịu ảnh hưởng của chế độ nhật triều và bán nhật triều. Vùng ven biển nào sau đây có chế độ nhật triều điển hình nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dựa vào kiến thức về khí hậu, hãy giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có mùa mưa lệch về thu đông?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các loại gió sau, loại gió nào mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở vùng núi cao Tây Bắc.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dựa vào kiến thức về tài nguyên nước, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có nguy cơ thiếu nước cao nhất vào mùa khô?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các loại tài nguyên khoáng sản sau, loại nào có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất ở thềm lục địa Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hãy so sánh sự khác biệt về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Đông sang Tây của Bắc Trung Bộ. Hãy nhận xét về hướng nghiêng chung của địa hình khu vực này.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân hóa đa dạng của đất ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có giá trị đa dạng sinh học cao nhất và cần được bảo tồn đặc biệt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dựa vào kiến thức về biển Đông, hãy cho biết yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm tự nhiên của biển Đông?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hãy giải thích tại sao vùng núi cao Tây Bắc lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và du lịch mạo hiểm?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dựa vào kiến thức về địa mạo, hãy cho biết dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng ven biển Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hãy phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước ở Việt Nam.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên, hãy cho biết miền nào của Việt Nam có đầy đủ các yếu tố địa hình từ núi cao, trung du, đồng bằng đến bờ biển và hải đảo?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (ví dụ: Hà Giang, Hà Nội, Huế, TP.HCM). Hãy sắp xếp các địa điểm này theo thứ tự nhiệt độ trung bình năm tăng dần và giải thích quy luật phân bố nhiệt độ này.

Xem kết quả