Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội?
- A. Phát triển các ngành kinh tế biển (thủy sản, du lịch, dầu khí, giao thông vận tải biển)
- B. Thu hút đầu tư nước ngoài và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực biển
- C. Giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu và thiên tai
- D. Bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển
Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Hãy xác định kiểu khí hậu đặc trưng của Hà Nội.
- A. Khí hậu xích đạo
- B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm
- D. Khí hậu ôn đới hải dương
Câu 3: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau đây theo thứ tự độ cao giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam:
- A. Núi cao, núi trung bình, đồi, đồng bằng
- B. Đồng bằng, đồi, núi trung bình, núi cao
- C. Núi trung bình, núi cao, đồng bằng, đồi
- D. Đồi, đồng bằng, núi cao, núi trung bình
Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển ngày càng gia tăng ở Việt Nam, đặc biệt là khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu KHÔNG phải là:
- A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
- B. Hoạt động xây dựng cơ sở hạ tầng, khai thác cát trái phép, thay đổi dòng chảy tự nhiên
- C. Các hoạt động kiến tạo mảng và động đất
- D. Thiếu quy hoạch và quản lý sử dụng đất ven sông, ven biển hợp lý
Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (mm):
| Địa điểm | Lượng mưa (mm) |
|-------------|----------------|
| Huế | 2800 |
| Đà Lạt | 1750 |
| TP.HCM | 1900 |
| Hà Nội | 1700 |
Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất và giải thích tại sao?
- A. Đà Lạt, do nằm ở vùng núi cao nên mưa nhiều
- B. TP.HCM, do gần biển nên có lượng mưa lớn
- C. Hà Nội, do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
- D. Huế, do vị trí địa lí đón gió mùa và địa hình chắn gió
Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm sông ngòi Việt Nam?
- A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
- B. Hướng chảy chính của sông ngòi là hướng Đông - Tây
- C. Sông ngòi có lượng phù sa lớn, bồi đắp đồng bằng màu mỡ
- D. Chế độ nước sông theo mùa, phụ thuộc vào chế độ mưa
Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?
- A. Đất feralit
- B. Đất phù sa
- C. Đất mặn
- D. Đất cát
Câu 8: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh giá?
- A. Tây Nguyên
- B. Nam Bộ
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Đông Bắc Bộ
Câu 9: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam. Dựa vào sơ đồ, nhận xét nào sau đây đúng về địa hình Việt Nam?
- A. Địa hình thấp ở phía Tây và cao dần về phía Đông
- B. Địa hình tương đối bằng phẳng trên khắp cả nước
- C. Địa hình cao ở phía Tây và thấp dần ra biển ở phía Đông
- D. Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở vùng ven biển
Câu 10: Vườn quốc gia nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng và là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
- A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
- B. Vườn quốc gia Cần Giờ
- C. Vườn quốc gia Cúc Phương
- D. Vườn quốc gia Bạch Mã
Câu 11: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam và được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp nhiệt điện?
- A. Dầu mỏ
- B. Khí đốt
- C. Than đá
- D. Bôxit
Câu 12: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí đến tự nhiên?
- A. Khí hậu ôn đới hải dương
- B. Địa hình núi cao chiếm ưu thế
- C. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn
- D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 13: Hệ sinh thái rừng nào sau đây đặc trưng cho vùng núi cao ở Việt Nam, với các loài cây lá kim và đỗ quyên?
- A. Rừng ngập mặn
- B. Rừng khộp
- C. Rừng ôn đới núi cao
- D. Rừng rậm nhiệt đới
Câu 14: Giải thích vì sao miền Trung Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và lũ lụt?
- A. Do nằm trong vùng áp thấp quanh năm
- B. Do vị trí địa lí đón nhiều bão và địa hình dốc
- C. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh mẽ
- D. Do có nhiều núi lửa hoạt động
Câu 15: Dựa vào kiến thức về các đai cao địa hình, hãy cho biết đai cao nào ở Việt Nam có khí hậu mát mẻ, thích hợp cho trồng các loại cây ôn đới như chè, rau, hoa quả?
- A. Đai nhiệt đới gió mùa
- B. Đai nhiệt đới khô
- C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
- D. Đai ôn đới trên núi
Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn vào mùa đông cho vùng ven biển Bắc Bộ và Đông Bắc Bắc Bộ?
- A. Gió mùa Đông Bắc
- B. Gió mùa Tây Nam
- C. Gió Tín phong
- D. Gió phơn Tây Nam
Câu 17: Đâu là nguyên nhân chính khiến Đồng bằng sông Hồng có nguy cơ ngập lụt cao hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Địa hình thấp hơn và chịu ảnh hưởng của triều cường mạnh hơn
- B. Mật độ kênh rạch ít hơn và khả năng thoát nước kém hơn
- C. Lượng mưa trung bình năm lớn hơn và tập trung hơn
- D. Hệ thống đê điều chằng chịt hạn chế khả năng thoát lũ tự nhiên
Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
- A. Đất nông nghiệp
- B. Đất rừng
- C. Đất ở và đất chuyên dùng
- D. Đất chưa sử dụng
Câu 19: Dựa vào kiến thức về tài nguyên nước, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng thủy điện của Việt Nam?
- A. Tiềm năng thủy điện lớn, tập trung chủ yếu ở hệ thống sông lớn
- B. Tiềm năng thủy điện hạn chế, chủ yếu do thiếu hụt nguồn nước
- C. Đã khai thác hết tiềm năng thủy điện, không còn dư địa phát triển
- D. Chỉ có tiềm năng thủy điện nhỏ, không có khả năng xây dựng các nhà máy lớn
Câu 20: Loại hình cảnh quan nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vùng ven biển Việt Nam?
- A. Bãi cát
- B. Đầm phá
- C. Rừng ngập mặn
- D. Rừng lá kim
Câu 21: Hãy so sánh đặc điểm khí hậu giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc Việt Nam. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?
- A. Lượng mưa trung bình năm
- B. Chế độ gió mùa
- C. Mức độ lạnh giá của mùa đông
- D. Thời gian mùa mưa
Câu 22: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào sau đây?
- A. Số lượng các hệ sinh thái
- B. Số lượng loài sinh vật
- C. Diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
- D. Mức độ quý hiếm của các loài
Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình tháng tại TP.HCM. Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của TP.HCM?
- A. Có mùa đông lạnh và mùa hè nóng
- B. Nhiệt độ trung bình năm thấp
- C. Biên độ nhiệt năm lớn
- D. Nhiệt độ cao quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ
Câu 24: Dựa vào kiến thức về biển Đông, hãy cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tài nguyên khoáng sản của biển Đông?
- A. Dầu khí có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao
- B. Titan và cát thủy tinh có tiềm năng phát triển công nghiệp
- C. Vàng sa khoáng là tài nguyên quan trọng nhất
- D. Muối biển có tiềm năng sản xuất lớn
Câu 25: Vùng nào của Việt Nam có nguy cơ опу пустыни hóa cao nhất do khí hậu khô hạn và hoạt động антропогенное?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ
- B. Tây Nguyên
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác hại của lũ quét ở vùng núi Việt Nam?
- A. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn
- B. Xây dựng các công trình thủy lợi nhỏ và hồ chứa
- C. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn
- D. Di dời dân cư ra khỏi vùng nguy cơ lũ quét cao
Câu 27: Dựa vào kiến thức về đất, hãy sắp xếp các loại đất sau theo thứ tự độ phì nhiêu giảm dần:
- A. Đất cát, đất xám bạc màu, đất feralit, đất phù sa
- B. Đất phù sa, đất feralit, đất xám bạc màu, đất cát
- C. Đất feralit, đất phù sa, đất cát, đất xám bạc màu
- D. Đất xám bạc màu, đất cát, đất phù sa, đất feralit
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình của vùng Trường Sơn Nam?
- A. Địa hình chủ yếu là núi cao và dốc
- B. Địa hình thấp và bằng phẳng
- C. Địa hình đồi bát úp
- D. Địa hình núi và cao nguyên xếp tầng
Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam năm 2022. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm dần?
- A. Nông, lâm, thủy sản
- B. Công nghiệp - xây dựng
- C. Dịch vụ
- D. Khai khoáng
Câu 30: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?
- A. Vùng biển Bắc Bộ
- B. Vùng biển Đông Bắc Bộ
- C. Vùng biển Nam Trung Bộ
- D. Vùng biển Tây Nam Bộ