Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lí Việt Nam – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lí Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, chạy dọc từ Bắc xuống Nam. Dạng địa hình bờ biển phổ biến ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long khác biệt so với khu vực miền Trung chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về hướng gió mùa và dòng hải lưu.
  • B. Tác động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau giữa hai khu vực.
  • C. Đặc điểm cấu trúc địa chất và quá trình bồi tụ phù sa khác nhau.
  • D. Mức độ xâm thực của sóng biển và thủy triều khác nhau.

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y (hình bên dưới - giả định biểu đồ). Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều hơn địa điểm Y. Địa điểm X có khả năng cao nhất thuộc vùng khí hậu nào của Việt Nam?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm vùng núi phía Bắc.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Nam Bộ.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Khí hậu ôn đới trên núi cao Hoàng Liên Sơn.

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao. Điều này phản ánh xu hướng chung của quá trình phát triển kinh tế và có tác động như thế nào đến sự phân hóa lãnh thổ kinh tế?

  • A. Làm giảm sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.
  • B. Thúc đẩy sự tập trung hóa sản xuất công nghiệp ở các vùng đô thị.
  • C. Gia tăng vai trò của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế vùng nông thôn.
  • D. Tăng cường vai trò của các đô thị lớn và vùng ven biển trong phát triển kinh tế.

Câu 4: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 ( giả định bảng số liệu). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam so với các nước trong khu vực?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực Đông Nam Á.
  • B. Năng suất lúa của Việt Nam thấp hơn so với Thái Lan và Indonesia.
  • C. Việt Nam có diện tích trồng lúa lớn nhất nhưng năng suất trung bình.
  • D. Năng suất lúa của Việt Nam tương đương với năng suất trung bình của khu vực.

Câu 5: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của hiện tượng El Nino, gây ra tình trạng khô hạn kéo dài và thiếu nước nghiêm trọng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6: Dựa trên kiến thức về địa lý kinh tế, hãy giải thích tại sao các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng gần các thành phố lớn hoặc cảng biển?

  • A. Để tận dụng nguồn lao động giá rẻ ở nông thôn.
  • B. Thuận lợi về cơ sở hạ tầng, thị trường tiêu thụ và giao thông vận tải.
  • C. Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nông thôn.
  • D. Do chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước ở các khu vực này.

Câu 7: Cho lược đồ phân bố dân cư Việt Nam năm 2023 (giả định lược đồ). Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Bắc.

Câu 8: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đang phải đối mặt với thách thức nào lớn nhất về mặt xã hội?

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ kỹ thuật cao.
  • B. Ô nhiễm môi trường công nghiệp gia tăng.
  • C. Áp lực về nhà ở, giao thông và các dịch vụ công cộng.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 9: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nhưng tập trung mạnh nhất ở vùng nào do có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 10: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 1990 và 2020 (giả định biểu đồ). Xu hướng thay đổi cơ cấu sử dụng đất nào sau đây là rõ rệt nhất trong giai đoạn này?

  • A. Tăng diện tích đất lâm nghiệp, giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Giảm diện tích đất ở, tăng diện tích đất chuyên dùng.
  • C. Giảm tỷ trọng đất nông nghiệp, tăng tỷ trọng đất phi nông nghiệp.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu sử dụng đất.

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình núi cao, sông ngòi dốc và lượng mưa lớn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Khai thác chọn lọc và hạn chế khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng sản xuất.
  • C. Tăng cường kiểm soát và xử lý vi phạm khai thác rừng trái phép.
  • D. Kết hợp các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển rừng phòng hộ và nâng cao ý thức cộng đồng.

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (giả định biểu đồ). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng trưởng nhanh nhất.
  • B. Khu vực dịch vụ và công nghiệp tăng tỷ trọng, nông nghiệp giảm tỷ trọng.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Khu vực công nghiệp luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt vào mùa khô?

  • A. Biến đổi khí hậu làm gia tăng lượng mưa mùa khô.
  • B. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt quá mức.
  • C. Khai thác quá mức nước ngầm và xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch biển.

Câu 15: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Phát triển đa dạng các loại hình du lịch biển.
  • D. Bảo vệ môi trường biển, phát triển du lịch sinh thái và cộng đồng.

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Duyên hải miền Trung.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 17: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Việt Nam, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu và hàng hóa Bắc - Nam với khối lượng lớn?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường biển.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường hàng không.

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định bảng số liệu). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

  • A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
  • B. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỷ trọng lớn hơn.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng giảm trong giai đoạn này.
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng tăng trưởng tương đương nhau.

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp và đô thị lớn của Việt Nam chủ yếu xuất phát từ nguồn nào?

  • A. Hoạt động nông nghiệp sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Xả thải từ các làng nghề truyền thống.
  • C. Nước thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt tiêu chuẩn.
  • D. Rò rỉ dầu từ các hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí.

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

  • A. Xây dựng các công trình thủy điện lớn để điều tiết lũ.
  • B. Phát triển mạnh mẽ du lịch biển để tăng thu nhập.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn.
  • D. Quy hoạch lại dân cư, xây dựng nhà ở chống lũ, trồng rừng phòng hộ ven biển.

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Việt Nam, ngành nào đang có xu hướng phát triển nhanh và trở thành thế mạnh xuất khẩu?

  • A. Trồng trọt cây lương thực.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 22: Cho bản đồ kinh tế Việt Nam (giả định bản đồ). Trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Vũng Tàu.
  • C. TP. Hồ Chí Minh.
  • D. Cần Thơ.

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ở thành phố.
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ ở đô thị.
  • D. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm và nâng cao đời sống ở nông thôn.

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định biểu đồ). Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong giai đoạn này.
  • B. Việt Nam luôn xuất siêu trong giai đoạn này.
  • C. Cán cân thương mại có xu hướng chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • D. Cán cân thương mại không ổn định, biến động lớn qua các năm.

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Nguồn thức ăn tự nhiên ngày càng hạn chế và chất lượng kém.
  • B. Dịch bệnh gia súc ít xảy ra và dễ kiểm soát.
  • C. Thị trường tiêu thụ thịt trâu, bò trong nước bị thu hẹp.
  • D. Công nghệ chăn nuôi gia súc lớn đã đạt trình độ tiên tiến.

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc khai thác tài nguyên khoáng sản biển cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Tập trung khai thác tối đa trữ lượng khoáng sản để tăng GDP.
  • B. Ưu tiên khai thác các loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao nhất.
  • C. Chỉ khai thác khoáng sản ở những khu vực xa bờ để tránh ảnh hưởng đến du lịch.
  • D. Khai thác hợp lý, có quy hoạch, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học biển.

Câu 28: Vùng nào của Việt Nam có thế mạnh về trồng rừng và khai thác lâm sản, nhưng cũng đang đối mặt với nguy cơ cháy rừng cao?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định biểu đồ). Xu hướng đô thị hóa của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua?

  • A. Tỷ lệ dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
  • B. Tỷ lệ dân số thành thị tăng liên tục, nông thôn giảm.
  • C. Tỷ lệ dân số thành thị và nông thôn không thay đổi.
  • D. Đô thị hóa diễn ra chậm và không đáng kể.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, biện pháp công nghệ nào sau đây được xem là có tính đột phá và bền vững?

  • A. Sử dụng rộng rãi phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Tăng diện tích đất canh tác bằng mọi giá.
  • C. Phát triển các giống cây trồng nhập khẩu.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao như công nghệ sinh học, IoT, và nông nghiệp chính xác.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, chạy dọc từ Bắc xuống Nam. Dạng địa hình bờ biển phổ biến ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long khác biệt so với khu vực miền Trung chủ yếu do yếu tố nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y (hình bên dưới - *giả định biểu đồ*). Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều hơn địa điểm Y. Địa điểm X có khả năng cao nhất thuộc vùng khí hậu nào của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao. Điều này phản ánh xu hướng chung của quá trình phát triển kinh tế và có tác động như thế nào đến sự phân hóa lãnh thổ kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 ( *giả định bảng số liệu*). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam so với các nước trong khu vực?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của hiện tượng El Nino, gây ra tình trạng khô hạn kéo dài và thiếu nước nghiêm trọng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dựa trên kiến thức về địa lý kinh tế, hãy giải thích tại sao các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng gần các thành phố lớn hoặc cảng biển?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho lược đồ phân bố dân cư Việt Nam năm 2023 (*giả định lược đồ*). Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất cả nước?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đang phải đối mặt với thách thức nào lớn nhất về mặt xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nhưng tập trung mạnh nhất ở vùng nào do có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 1990 và 2020 (*giả định biểu đồ*). Xu hướng thay đổi cơ cấu sử dụng đất nào sau đây là rõ rệt nhất trong giai đoạn này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình núi cao, sông ngòi dốc và lượng mưa lớn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (*giả định biểu đồ*). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt vào mùa khô?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Việt Nam, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu và hàng hóa Bắc - Nam với khối lượng lớn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (*giả định bảng số liệu*). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp và đô thị lớn của Việt Nam chủ yếu xuất phát từ nguồn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Việt Nam, ngành nào đang có xu hướng phát triển nhanh và trở thành thế mạnh xuất khẩu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho bản đồ kinh tế Việt Nam (*giả định bản đồ*). Trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (*giả định biểu đồ*). Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Việt Nam hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc khai thác tài nguyên khoáng sản biển cần tuân thủ nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vùng nào của Việt Nam có thế mạnh về trồng rừng và khai thác lâm sản, nhưng cũng đang đối mặt với nguy cơ cháy rừng cao?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (*giả định biểu đồ*). Xu hướng đô thị hóa của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, biện pháp công nghệ nào sau đây được xem là có tính đột phá và bền vững?

Xem kết quả