Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài hơn 3.260 km, điều này mang lại lợi thế lớn cho phát triển kinh tế biển. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây là một thách thức chính đối với phát triển bền vững kinh tế biển của Việt Nam do bờ biển dài mang lại?
- A. Khó khăn trong việc khai thác tài nguyên dầu khí ngoài khơi xa.
- B. Chi phí đầu tư lớn cho xây dựng cảng biển nước sâu.
- C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển và suy thoái đa dạng sinh học do hoạt động kinh tế diễn ra trên diện rộng.
- D. Thiếu hụt lao động có kỹ năng cao trong các ngành kinh tế biển.
Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (Nông-Lâm-Ngư nghiệp, Công nghiệp-Xây dựng, Dịch vụ). Xu hướng biến đổi nào sau đây là phù hợp nhất với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?
- A. Tỷ trọng khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp tăng liên tục, khu vực Công nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ giảm.
- B. Tỷ trọng khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp giảm, khu vực Công nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ tăng.
- C. Tỷ trọng khu vực Công nghiệp-Xây dựng luôn chiếm ưu thế và tăng nhanh nhất.
- D. Cơ cấu kinh tế ít biến đổi, tỷ trọng các khu vực kinh tế duy trì ổn định.
Câu 3: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của hiện tượng El Nino, gây ra tình trạng khô hạn kéo dài và ảnh hưởng lớn đến sản xuất nông nghiệp?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- D. Tây Nguyên và Nam Bộ
Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có vai trò quan trọng. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của các khu kinh tế này?
- A. Tận dụng lợi thế vị trí địa lý gần biển, thuận lợi giao thương quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và trình độ tay nghề ngày càng được nâng cao.
- C. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước dành cho các khu kinh tế.
- D. Nhu cầu tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ ngày càng tăng của thị trường trong nước.
Câu 5: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số tỉnh/thành phố Việt Nam năm 2023. Tỉnh/thành phố nào sau đây có mật độ dân số cao nhất và điều này gây ra thách thức lớn nhất nào về mặt xã hội?
- A. Lai Châu: Khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục chất lượng.
- B. Đắk Lắk: Áp lực lớn lên tài nguyên rừng và đất do mở rộng sản xuất nông nghiệp.
- C. Hà Nội: Áp lực lớn lên hệ thống hạ tầng đô thị, giao thông và môi trường.
- D. Cà Mau: Nguy cơ ngập lụt và xâm nhập mặn gia tăng do biến đổi khí hậu.
Câu 6: Biện pháp quan trọng hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay là gì?
- A. Xây dựng hệ thống đê bao kiên cố xung quanh tất cả các khu dân cư và đất nông nghiệp.
- B. Quy hoạch lại sản xuất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi thích ứng với lũ.
- C. Nạo vét kênh rạch, khơi thông dòng chảy để tăng khả năng thoát lũ.
- D. Di dời dân cư ra khỏi vùng trũng thấp và có nguy cơ ngập lụt cao.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên lợi thế về tài nguyên khoáng sản?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- B. Công nghiệp dệt may và da giày
- C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản (luyện kim, hóa chất)
- D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin
Câu 8: So sánh đặc điểm địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?
- A. Trường Sơn Bắc có độ cao trung bình lớn hơn Trường Sơn Nam.
- B. Trường Sơn Nam có hướng núi chủ yếu là vòng cung, còn Trường Sơn Bắc là hướng tây bắc - đông nam.
- C. Trường Sơn Bắc có nhiều đỉnh núi cao trên 2000m hơn Trường Sơn Nam.
- D. Trường Sơn Bắc hẹp ngang và nâng cao ở hai đầu, trong khi Trường Sơn Nam rộng lớn và có nhiều khối núi, cao nguyên.
Câu 9: Để giảm thiểu tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra thành thị, một giải pháp kinh tế - xã hội quan trọng cần thực hiện ở khu vực nông thôn là gì?
- A. Tăng cường kiểm soát hành chính việc nhập cư vào các đô thị lớn.
- B. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân tại chỗ.
- C. Xây dựng thêm nhiều nhà ở xã hội giá rẻ tại các thành phố.
- D. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về tác hại của di dân tự do.
Câu 10: Dựa vào kiến thức về các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam, hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất và cần được ưu tiên bảo tồn?
- A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
- B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
- C. Hệ sinh thái đồng cỏ
- D. Hệ sinh thái hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 11: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào sau đây đang có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?
- A. Dịch vụ vận tải
- B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
- C. Dịch vụ du lịch
- D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 12: Vấn đề môi trường bức xúc nhất hiện nay ở các đô thị lớn của Việt Nam là gì?
- A. Ô nhiễm tiếng ồn
- B. Thiếu không gian xanh
- C. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
- D. Ùn tắc giao thông
Câu 13: Khu vực kinh tế nào sau đây của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?
- A. Khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp
- B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng
- C. Khu vực Dịch vụ
- D. Khu vực Đầu tư nước ngoài
Câu 14: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?
- A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn sang trọng.
- B. Bảo vệ môi trường biển, hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên.
- C. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và sản phẩm du lịch.
- D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.
Câu 15: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối kinh tế giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam?
- A. Đường sắt Thống Nhất
- B. Đường Hồ Chí Minh
- C. Quốc lộ 1A
- D. Đường cao tốc Bắc - Nam
Câu 16: Loại hình nông nghiệp nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi tính mùa vụ của khí hậu ở Việt Nam?
- A. Trồng lúa nước
- B. Trồng cây công nghiệp dài ngày (cà phê, cao su)
- C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
- D. Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà kính
Câu 17: Dân tộc thiểu số nào sau đây có số dân đông nhất ở vùng Tây Nguyên?
- A. Tày
- B. Gia Rai
- C. Khơ Mú
- D. Ê Đê
Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, xu hướng nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ nhất?
- A. Đô thị hóa nông thôn
- B. Đô thị hóa tự phát ở các vùng sâu vùng xa
- C. Mở rộng quy mô các đô thị lớn và hình thành các siêu đô thị
- D. Phân bố lại dân cư từ đô thị về nông thôn
Câu 19: Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới chung dài nhất với Lào?
- A. Điện Biên
- B. Thanh Hóa
- C. Quảng Trị
- D. Kon Tum
Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây của Việt Nam có vai trò đầu tàu và đóng góp lớn nhất vào GDP cả nước?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- B. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ
- C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm khí hậu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Có mùa đông lạnh và mưa nhiều.
- B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
- C. Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều và mùa đông khô lạnh.
- D. Mùa hè khô nóng, mùa mưa ngắn vào thu đông.
Câu 22: Trong các loại đất chính ở Việt Nam, loại đất nào có diện tích lớn nhất và phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi?
- A. Đất phù sa
- B. Đất feralit
- C. Đất đen
- D. Đất mùn núi cao
Câu 23: Cửa khẩu quốc tế lớn nhất trên biên giới Việt - Trung hiện nay là cửa khẩu nào?
- A. Móng Cái (Quảng Ninh)
- B. Hữu Nghị (Lạng Sơn)
- C. Lào Cai (Lào Cai)
- D. Tân Thanh (Lạng Sơn)
Câu 24: Ngành kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển nhanh và bền vững nhất ở Việt Nam trong tương lai?
- A. Khai thác dầu khí
- B. Khai thác khoáng sản biển
- C. Nuôi trồng thủy sản ven bờ
- D. Du lịch biển đảo chất lượng cao
Câu 25: Vùng nào của Việt Nam có nguy cơ cao nhất về tình trạng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải miền Trung
- D. Tây Nguyên
Câu 26: Để sử dụng hiệu quả và bền vững tài nguyên đất ở Việt Nam, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
- B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng.
- C. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, chống thoái hóa và ô nhiễm đất.
- D. Khai thác tối đa tiềm năng đất đai để tăng sản lượng nông nghiệp.
Câu 27: Trong các ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam, ngành nào sau đây có vai trò dẫn dắt và thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- B. Công nghiệp năng lượng (điện, dầu khí)
- C. Công nghiệp dệt may
- D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 28: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về tình hình phân bố dân cư ở Việt Nam hiện nay?
- A. Dân cư phân bố đồng đều trên cả nước.
- B. Miền núi có mật độ dân số cao hơn đồng bằng.
- C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng Tây Nguyên và miền núi phía Bắc.
- D. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng, ven biển và các đô thị lớn.
Câu 29: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa quốc tế của Việt Nam?
- A. Đường bộ
- B. Đường sắt
- C. Đường biển
- D. Đường sông
Câu 30: Để phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở vùng núi cao Việt Nam, giải pháp tổng hợp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế.
- B. Đẩy mạnh du canh du cư để thích ứng với địa hình.
- C. Phát triển các ngành công nghiệp nặng và khai thác khoáng sản quy mô lớn.
- D. Kết hợp phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường, văn hóa truyền thống và nâng cao đời sống dân cư.