Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260km, tuy nhiên, vùng ven biển nào sau đây ít phát triển du lịch biển nhất so với tiềm năng vốn có?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 2: Loại hình du lịch nào sau đây không được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng núi Tây Bắc Việt Nam, vốn nổi tiếng với địa hình hiểm trở và văn hóa đa dạng?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa cộng đồng
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 3: Cho đoạn mô tả: “Nơi đây có địa hình bán sơn địa, nhiều đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng nhỏ, khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, thuận lợi trồng cây công nghiệp và cây ăn quả. Vùng đất này nổi tiếng với các di tích lịch sử, lễ hội truyền thống và làng nghề thủ công.” Đoạn mô tả trên phù hợp với vùng du lịch nào của Việt Nam?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không chính xác về Vịnh Hạ Long – Di sản Thiên nhiên Thế giới được UNESCO công nhận?

  • A. Vịnh Hạ Long có giá trị cảnh quan đặc biệt với hàng nghìn đảo đá vôi và phiến thạch.
  • B. Vịnh Hạ Long là một trong những điểm đến du lịch hàng đầu của Việt Nam.
  • C. Vịnh Hạ Long chỉ có một vài hang động nhỏ, ít giá trị du lịch.
  • D. Hệ sinh thái Vịnh Hạ Long đa dạng với rừng ngập mặn, rạn san hô và các loài sinh vật biển.

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (đơn vị: nghìn lượt khách):

| Mục đích chuyến đi | Số lượt khách |
|---|---|
| Du lịch thuần túy | 6500 |
| Công tác | 1500 |
| Thăm thân nhân | 1000 |
| Mục đích khác | 500 |

Phân tích bảng số liệu, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Du lịch thuần túy là mục đích chính của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2023.
  • B. Số lượng khách du lịch công tác và thăm thân nhân tương đương nhau.
  • C. Mục đích "khác" thu hút lượng khách du lịch quốc tế lớn thứ hai.
  • D. Tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2023 là 8000 nghìn lượt khách.

Câu 6: Di sản văn hóa thế giới nào của Việt Nam gắn liền với kiến trúc Phật giáo thời Lý – Trần, thể hiện sự giao thoa văn hóa độc đáo?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Cố đô Huế
  • D. Khu di tích trung tâm Hoàng thành Thăng Long

Câu 7: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc kết nối các trung tâm du lịch lớn của Việt Nam, đặc biệt là trên các tuyến đường dài?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường sắt
  • C. Đường bộ
  • D. Đường thủy

Câu 8: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên tại các khu du lịch sinh thái?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và nhà hàng cao cấp
  • B. Kiểm soát chặt chẽ số lượng khách du lịch và phân bố hợp lý
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch để thu hút thêm khách
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm, ít tác động đến môi trường

Câu 9: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có tiềm năng lớn phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Do có nhiều sông lớn đổ ra biển, tạo điều kiện phát triển giao thông đường thủy.
  • B. Do có địa hình đồi núi thấp, thuận lợi xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Do nằm gần các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
  • D. Do có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp và ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 10: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và nhu cầu trải nghiệm văn hóa bản địa ngày càng tăng?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch văn hóa cộng đồng
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 11: Sự khác biệt chính yếu giữa du lịch sinh thái và du lịch đại trà là gì?

  • A. Du lịch sinh thái thường đắt đỏ hơn du lịch đại trà.
  • B. Du lịch sinh thái chỉ dành cho khách du lịch quốc tế, còn du lịch đại trà dành cho khách nội địa.
  • C. Du lịch sinh thái tập trung vào bảo tồn môi trường và văn hóa, du lịch đại trà chú trọng số lượng và lợi nhuận.
  • D. Du lịch sinh thái chỉ diễn ra ở vùng nông thôn, du lịch đại trà chỉ diễn ra ở thành phố.

Câu 12: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp tại một bãi biển hoang sơ. Theo bạn, yếu tố địa lý nào cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo dự án phát triển bền vững?

  • A. Đánh giá tác động của dự án đến hệ sinh thái ven biển (rạn san hô, rừng ngập mặn...).
  • B. Nghiên cứu thị hiếu của khách du lịch về kiến trúc khu nghỉ dưỡng.
  • C. Tìm hiểu về phong tục tập quán của người dân địa phương.
  • D. So sánh giá đất với các khu vực lân cận.

Câu 13: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới nhờ giá trị nổi bật nào sau đây?

  • A. Giá trị lịch sử - văn hóa của các di tích cổ Chăm Pa.
  • B. Hệ thống hang động đá vôi kỳ vĩ và đa dạng sinh học.
  • C. Vẻ đẹp của các bãi biển hoang sơ và hệ sinh thái biển phong phú.
  • D. Địa hình núi cao hiểm trở, thích hợp cho du lịch mạo hiểm.

Câu 14: Điều kiện khí hậu nào sau đây là thuận lợi nhất cho phát triển du lịch quanh năm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương, mát mẻ quanh năm.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiệt độ cao và ổn định, ít biến động.
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

Câu 15: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Tây Nguyên, dựa trên đặc điểm văn hóa cồng chiêng và lễ hội truyền thống?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch biển
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu khách sạn theo hạng sao tại một thành phố du lịch ven biển năm 2024. (Biểu đồ giả định: Hạng 3 sao chiếm tỷ lệ cao nhất).

Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về cơ sở lưu trú du lịch tại thành phố này?

  • A. Cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu phục vụ khách hàng cao cấp.
  • B. Phân khúc khách sạn tầm trung phát triển mạnh mẽ nhất.
  • C. Thành phố này thiếu khách sạn hạng sang và khách sạn bình dân.
  • D. Cơ cấu khách sạn cân đối giữa các phân khúc hạng sao.

Câu 17: Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố xã hội nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng nhanh chóng về số lượng khách du lịch.
  • B. Xây dựng nhiều công trình du lịch hiện đại, quy mô lớn.
  • C. Nâng cao đời sống và bảo tồn văn hóa cộng đồng địa phương.
  • D. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch để tăng thu ngân sách.

Câu 18: Khu vực nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển du lịch nông nghiệp kết hợp trải nghiệm văn hóa làng nghề truyền thống?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Miền núi phía Bắc

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất gốm Bát Tràng. (Sơ đồ mô tả các bước: Chọn đất -> Tạo hình -> Nung -> Trang trí -> Hoàn thiện). Dựa vào sơ đồ, loại hình du lịch nào có thể phát triển tại làng gốm Bát Tràng?

  • A. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp
  • C. Du lịch mạo hiểm leo núi
  • D. Du lịch trải nghiệm làng nghề thủ công truyền thống

Câu 20: Thành phố nào sau đây của Việt Nam được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa”, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ và các vườn hoa, đồi chè?

  • A. Hà Nội
  • B. Huế
  • C. Đà Lạt
  • D. Hải Phòng

Câu 21: Tác động tiêu cực nào sau đây thường gặp ở các điểm du lịch tâm linh nổi tiếng của Việt Nam vào mùa lễ hội?

  • A. Tình trạng quá tải, chen lấn, xô đẩy, mất trật tự.
  • B. Ô nhiễm môi trường do khói hương và rác thải giảm đáng kể.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cấp đồng bộ, hiện đại.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch giảm mạnh, tạo điều kiện cho nhiều người tham gia.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển du lịch bền vững tại các khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng.
  • B. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái, thân thiện với môi trường.
  • C. Xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn để thu hút khách.
  • D. Hợp tác với cộng đồng địa phương để quản lý và khai thác du lịch.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng lớn phát triển ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, nơi có nhiều vịnh biển đẹp và khí hậu nắng ấm?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch nông nghiệp
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 24: Cho bảng thống kê về lượng khách du lịch nội địa đến một tỉnh miền núi phía Bắc qua các năm. (Bảng giả định: Lượng khách tăng đều qua các năm). Dựa vào bảng số liệu, xu hướng phát triển du lịch nội địa của tỉnh này là gì?

  • A. Xu hướng giảm mạnh
  • B. Xu hướng không ổn định, biến động lớn
  • C. Xu hướng chững lại, không tăng trưởng
  • D. Xu hướng tăng trưởng ổn định

Câu 25: Di sản văn hóa thế giới nào của Việt Nam là một quần thể kiến trúc cung đình Huế, thể hiện giá trị lịch sử và nghệ thuật đặc sắc của triều Nguyễn?

  • A. Quần thể di tích Cố đô Huế
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn
  • D. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Câu 26: Vấn đề bức xúc nhất hiện nay trong phát triển du lịch ở một số khu vực ven biển Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao.
  • B. Ô nhiễm môi trường biển, đặc biệt là ô nhiễm rác thải nhựa.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch quá cao so với thu nhập của người dân.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông kết nối đến các khu du lịch còn hạn chế.

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp với mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học và phát huy giá trị văn hóa bản địa tại các vùng sâu vùng xa?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch đại trà
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch tàu biển

Câu 28: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2023. (Biểu đồ giả định: Thị trường khách Châu Á chiếm tỷ trọng lớn nhất). Phân tích biểu đồ, thị trường khách du lịch quốc tế chủ yếu của Việt Nam năm 2023 là khu vực nào?

  • A. Châu Á
  • B. Châu Âu
  • C. Châu Mỹ
  • D. Châu Úc

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch ở Việt Nam?

  • A. Giảm giá vé máy bay và khách sạn để thu hút khách.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Tăng cường đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch chuyên nghiệp.

Câu 30: Phát triển du lịch xanh ở Việt Nam cần ưu tiên những tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng khách du lịch, xây dựng khách sạn lớn, nhập khẩu nhiều hàng hóa.
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo, giảm thiểu rác thải, bảo tồn văn hóa, hỗ trợ cộng đồng.
  • C. Tập trung vào du lịch biển, khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên, xây dựng khu vui chơi.
  • D. Phát triển du lịch nhanh chóng, tăng trưởng GDP, thu hút đầu tư nước ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng được UNESCO công nhận Di sản Thiên nhiên Thế giới dựa trên những giá trị nổi bật toàn cầu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Để phát triển du lịch bền vững tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao sau về Vịnh Hạ Long: “Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ”?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nếu bạn muốn trải nghiệm không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên và tham gia lễ hội đâm trâu, tỉnh nào sau đây là điểm đến phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho đoạn thông tin: “Sapa có khí hậu mát mẻ quanh năm, cảnh quan núi non hùng vĩ với đỉnh Fansipan cao nhất Đông Dương, ruộng bậc thang và văn hóa dân tộc thiểu số đặc sắc”. Loại hình du lịch chủ yếu phù hợp phát triển ở Sapa là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Điều gì tạo nên sự khác biệt lớn nhất giữa chợ nổi Cái Răng (Cần Thơ) và chợ nổi Ngã Bảy (Hậu Giang) về mặt trải nghiệm du lịch?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam, di sản nào sau đây thuộc loại hình di sản văn hóa *phi vật thể*?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với hoạt động dù lượn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ảnh hưởng lớn nhất của biến đổi khí hậu đối với du lịch biển ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để bảo tồn và phát huy giá trị của di sản văn hóa Hội An trong phát triển du lịch, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển du lịch vùng núi phía Bắc Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Sản phẩm thủ công mỹ nghệ nào sau đây là đặc trưng của làng nghề Bát Tràng, Hà Nội?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dựa vào kiến thức về địa lý du lịch, hãy cho biết mùa nào trong năm được xem là lý tưởng nhất để du lịch biển tại miền Trung Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hình thức du lịch cộng đồng (homestay) mang lại lợi ích kinh tế - xã hội nào cho người dân địa phương?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm thiên nhiên hoang sơ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sự kiện văn hóa nào sau đây thường được tổ chức tại Huế và thu hút đông đảo khách du lịch?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Vùng nào của Việt Nam được mệnh danh là “vựa lúa” và có tiềm năng lớn phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dựa trên hiểu biết về văn hóa ẩm thực Việt Nam, món ăn nào sau đây được xem là đặc sản của Hà Nội và thường được du khách yêu thích?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các loại hình du lịch dưới đây, loại hình nào có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất trong bối cảnh hội nhập quốc tế và đô thị hóa hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng quá tải du lịch tại một số điểm đến nổi tiếng ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Loại hình kiến trúc nào đặc trưng cho các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tuyến đường sắt nào được mệnh danh là “tuyến đường sắt di sản” và có tiềm năng phát triển du lịch?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chú trọng đến việc nâng cao nhận thức về môi trường và bảo tồn thiên nhiên cho du khách?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để thu hút khách du lịch quốc tế từ thị trường nói tiếng Pháp, địa điểm du lịch nào ở Việt Nam có lợi thế văn hóa và lịch sử đặc biệt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp với đối tượng khách du lịch là người cao tuổi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tỉnh nào ở Việt Nam nổi tiếng với lễ hội Nghinh Ông, một lễ hội truyền thống của ngư dân ven biển?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường biển, biện pháp quản lý nào sau đây hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các loại hình cơ sở lưu trú du lịch, loại hình nào mang đến trải nghiệm gần gũi với thiên nhiên và văn hóa địa phương nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu bạn muốn tìm hiểu về lịch sử và văn hóa Chăm Pa, địa điểm du lịch nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả