Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Dịch Cơ Thể – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Dịch Cơ Thể

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể, dịch ngoại bào bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Dịch não tủy, dịch khớp và huyết tương.
  • B. Dịch kẽ, dịch nội bào và huyết tương.
  • C. Huyết tương, dịch bạch huyết và dịch nội bào.
  • D. Huyết tương, dịch kẽ và dịch bạch huyết.

Câu 2: Áp suất keo của huyết tương chủ yếu được tạo ra bởi thành phần nào?

  • A. Protein huyết tương, đặc biệt là albumin.
  • B. Các ion natri và clorua.
  • C. Glucose và các chất dinh dưỡng hòa tan.
  • D. Hồng cầu và bạch cầu.

Câu 3: Tại mao động mạch, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần đẩy dịch từ mao mạch vào dịch kẽ?

  • A. Áp suất thủy tĩnh mao mạch.
  • B. Áp suất âm của dịch kẽ.
  • C. Áp suất keo của huyết tương.
  • D. Sự chênh lệch nồng độ chất tan giữa máu và dịch kẽ.

Câu 4: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Vận chuyển oxy từ phổi đến các mô.
  • B. Thu hồi dịch kẽ và protein từ mô về tuần hoàn máu.
  • C. Điều hòa huyết áp thông qua renin-angiotensin-aldosterone.
  • D. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng từ ruột non.

Câu 5: Dịch não tủy được sản xuất chủ yếu ở cấu trúc nào trong não thất?

  • A. Nhu mô não.
  • B. Màng nhện.
  • C. Đám rối mạch mạc.
  • D. Xoang tĩnh mạch dọc trên.

Câu 6: Hàng rào máu não có vai trò quan trọng nào đối với dịch não tủy và môi trường não?

  • A. Tăng cường trao đổi chất dinh dưỡng giữa máu và não.
  • B. Tạo áp suất thẩm thấu cho dịch não tủy.
  • C. Lọc các tế bào máu ra khỏi dịch não tủy.
  • D. Duy trì môi trường ổn định và bảo vệ não khỏi chất độc hại.

Câu 7: Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây được kích hoạt để duy trì thể tích dịch ngoại bào?

  • A. Tăng bài tiết aldosterone từ vỏ thượng thận.
  • B. Tăng tiết hormone chống bài niệu (ADH) từ tuyến yên.
  • C. Giảm sản xuất renin từ thận.
  • D. Tăng thải natri qua thận.

Câu 8: Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy dịch có màu vàng rơm, protein thấp, và tế bào đơn nhân chiếm ưu thế. Đây có thể là loại dịch màng phổi nào?

  • A. Dịch thấm (transudate).
  • B. Dịch tiết (exudate).
  • C. Máu.
  • D. Mủ.

Câu 9: Trong trường hợp phù do suy tim phải, cơ chế chính gây phù là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương.
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch.
  • C. Tăng tính thấm thành mao mạch.
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết.

Câu 10: Vai trò của ion natri (Na+) quan trọng nhất trong việc duy trì thể tích dịch ngoại bào là gì?

  • A. Tham gia vào dẫn truyền xung thần kinh.
  • B. Cấu tạo nên xương và răng.
  • C. Quyết định áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào.
  • D. Tham gia vào quá trình đông máu.

Câu 11: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất một lượng lớn dịch. Loại rối loạn cân bằng dịch nào bệnh nhân này có thể gặp phải?

  • A. Giảm thể tích dịch ngoại bào (mất nước).
  • B. Tăng thể tích dịch ngoại bào (ứ nước).
  • C. Rối loạn cân bằng điện giải đơn thuần.
  • D. Không có rối loạn cân bằng dịch nếu bù đủ nước.

Câu 12: Xét nghiệm máu cho thấy bệnh nhân có nồng độ albumin huyết tương giảm thấp. Điều này sẽ ảnh hưởng đến áp suất keo như thế nào và có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng áp suất keo, gây tăng thể tích huyết tương.
  • B. Giảm áp suất keo, gây phù do dịch thoát ra khỏi mạch máu.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến áp suất keo và cân bằng dịch.
  • D. Áp suất keo không thay đổi nhưng gây rối loạn đông máu.

Câu 13: Trong quá trình truyền dịch tĩnh mạch, nếu truyền quá nhanh dung dịch ưu trương, tế bào hồng cầu có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tế bào hồng cầu sẽ trương phồng và vỡ.
  • B. Tế bào hồng cầu không bị ảnh hưởng.
  • C. Tế bào hồng cầu sẽ bị mất nước và co lại.
  • D. Tế bào hồng cầu sẽ tăng cường vận chuyển oxy.

Câu 14: Hoạt động của bơm bạch huyết chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất keo của huyết tương.
  • B. Nồng độ protein trong dịch kẽ.
  • C. Áp suất thẩm thấu của dịch nội bào.
  • D. Co bóp thành mạch bạch huyết và co cơ vân.

Câu 15: Chức năng của dịch khớp (synovial fluid) là gì?

  • A. Vận chuyển oxy đến sụn khớp.
  • B. Bôi trơn và giảm ma sát trong khớp.
  • C. Loại bỏ chất thải từ xương dưới sụn.
  • D. Cung cấp tế bào miễn dịch cho khớp.

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa thể tích dịch cơ thể dài hạn, cơ quan nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Tim.
  • B. Phổi.
  • C. Thận.
  • D. Gan.

Câu 17: Loại dịch nào sau đây được coi là dịch chuyển hóa (transcellular fluid)?

  • A. Dịch kẽ.
  • B. Huyết tương.
  • C. Dịch bạch huyết.
  • D. Dịch não tủy.

Câu 18: Khi áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng lên, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng?

  • A. Tăng cảm giác khát và tăng tiết ADH.
  • B. Giảm cảm giác khát và giảm tiết ADH.
  • C. Tăng thải natri qua thận.
  • D. Giảm thải kali qua thận.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng lưu lượng dịch bạch huyết?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch.
  • B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
  • C. Tăng tính thấm của mao mạch.
  • D. Tăng hoạt động cơ xương.

Câu 20: Trong cơ thể người trưởng thành khỏe mạnh, tỷ lệ nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể?

  • A. 20-30%
  • B. 40-50%
  • C. 50-70%
  • D. 80-90%

Câu 21: Một người bị ngộ độc thuốc gây ức chế ADH. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra liên quan đến cân bằng dịch?

  • A. Giảm bài tiết nước tiểu và giảm áp suất thẩm thấu huyết tương.
  • B. Tăng tái hấp thu nước và giảm thể tích dịch ngoại bào.
  • C. Giữ nước và gây hạ natri máu.
  • D. Tăng bài tiết nước tiểu và có nguy cơ mất nước.

Câu 22: Để đánh giá nhanh tình trạng mất nước ở một bệnh nhân, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất?

  • A. Nhịp tim chậm.
  • B. Véo da mất chậm.
  • C. Huyết áp tăng.
  • D. Tiểu nhiều.

Câu 23: Trong cơ chế điều hòa pH của dịch cơ thể, hệ đệm bicarbonate đóng vai trò quan trọng nhất ở đâu?

  • A. Dịch ngoại bào.
  • B. Dịch nội bào.
  • C. Dịch não tủy.
  • D. Nước tiểu.

Câu 24: Khi một người ăn quá nhiều muối, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi liên quan đến dịch?

  • A. Giảm cảm giác khát và tăng thải nước tiểu.
  • B. Tăng thải kali và giữ natri.
  • C. Tăng cảm giác khát, tăng tiết ADH và tăng thải natri qua thận.
  • D. Giảm tiết aldosterone và tăng thải natri.

Câu 25: Hormone aldosterone có tác dụng chính lên thận là gì liên quan đến cân bằng dịch và điện giải?

  • A. Tăng thải natri và giữ kali.
  • B. Tăng thải nước và giữ natri.
  • C. Giảm tái hấp thu natri và nước.
  • D. Tăng tái hấp thu natri và bài tiết kali.

Câu 26: Trong trường hợp mất máu cấp, cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Co mạch.
  • B. Tăng nhịp tim.
  • C. Tăng sản xuất hồng cầu.
  • D. Tăng tái hấp thu nước ở thận.

Câu 27: Dịch nào sau đây có thành phần protein thấp nhất?

  • A. Huyết tương.
  • B. Dịch kẽ.
  • C. Dịch nội bào.
  • D. Dịch bạch huyết.

Câu 28: Một vận động viên marathon sau khi chạy dài bị chuột rút cơ. Rối loạn điện giải nào có thể liên quan đến tình trạng này?

  • A. Tăng canxi máu.
  • B. Tăng kali máu.
  • C. Hạ natri máu.
  • D. Hạ đường huyết.

Câu 29: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá thể tích dịch cơ thể?

  • A. Theo dõi cân nặng hàng ngày.
  • B. Xét nghiệm điện giải đồ máu.
  • C. Đo hematocrit.
  • D. Nội soi tiêu hóa.

Câu 30: Trong điều trị phù phổi cấp do suy tim trái, thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính nào liên quan đến dịch cơ thể?

  • A. Tăng cường co bóp tim.
  • B. Tăng thải natri và nước qua thận.
  • C. Giãn mạch máu.
  • D. Tăng áp suất keo huyết tương.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong cơ thể, dịch ngoại bào bao gồm những thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Áp suất keo của huyết tương chủ yếu được tạo ra bởi thành phần nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại mao động mạch, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần đẩy dịch từ mao mạch vào dịch kẽ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dịch não tủy được sản xuất chủ yếu ở cấu trúc nào trong não thất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hàng rào máu não có vai trò quan trọng nào đối với dịch não tủy và môi trường não?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây được kích hoạt để duy trì thể tích dịch ngoại bào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy dịch có màu vàng rơm, protein thấp, và tế bào đơn nhân chiếm ưu thế. Đây có thể là loại dịch màng phổi nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong trường hợp phù do suy tim phải, cơ chế chính gây phù là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vai trò của ion natri (Na+) quan trọng nhất trong việc duy trì thể tích dịch ngoại bào là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất một lượng lớn dịch. Loại rối loạn cân bằng dịch nào bệnh nhân này có thể gặp phải?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xét nghiệm máu cho thấy bệnh nhân có nồng độ albumin huyết tương giảm thấp. Điều này sẽ ảnh hưởng đến áp suất keo như thế nào và có thể dẫn đến hậu quả gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình truyền dịch tĩnh mạch, nếu truyền quá nhanh dung dịch ưu trương, tế bào hồng cầu có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hoạt động của bơm bạch huyết chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng của dịch khớp (synovial fluid) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa thể tích dịch cơ thể dài hạn, cơ quan nào đóng vai trò trung tâm?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại dịch nào sau đây được coi là dịch chuyển hóa (transcellular fluid)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng lên, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng lưu lượng dịch bạch huyết?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong cơ thể người trưởng thành khỏe mạnh, tỷ lệ nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một người bị ngộ độc thuốc gây ức chế ADH. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra liên quan đến cân bằng dịch?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đánh giá nhanh tình trạng mất nước ở một bệnh nhân, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong cơ chế điều hòa pH của dịch cơ thể, hệ đệm bicarbonate đóng vai trò quan trọng nhất ở đâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi một người ăn quá nhiều muối, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi liên quan đến dịch?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hormone aldosterone có tác dụng chính lên thận là gì liên quan đến cân bằng dịch và điện giải?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong trường hợp mất máu cấp, cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dịch nào sau đây có thành phần protein thấp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vận động viên marathon sau khi chạy dài bị chuột rút cơ. Rối loạn điện giải nào có thể liên quan đến tình trạng này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá thể tích dịch cơ thể?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong điều trị phù phổi cấp do suy tim trái, thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính nào liên quan đến dịch cơ thể?

Xem kết quả