Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Dịch Cơ Thể – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Dịch Cơ Thể

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khoảng hai phần ba tổng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành được chứa trong ngăn dịch nào?

  • A. Dịch ngoại bào
  • B. Dịch nội bào
  • C. Dịch kẽ
  • D. Huyết tương

Câu 2: Dịch ngoại bào bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Dịch não tủy và dịch khớp
  • B. Dịch nội bào và dịch kẽ
  • C. Huyết tương và dịch nội bào
  • D. Huyết tương, dịch kẽ và dịch bạch huyết

Câu 3: Thành phần nào sau đây có nồng độ protein cao nhất?

  • A. Huyết tương
  • B. Dịch kẽ
  • C. Dịch nội bào
  • D. Dịch bạch huyết

Câu 4: Vai trò chính của protein albumin trong huyết tương là gì?

  • A. Vận chuyển oxy
  • B. Tham gia quá trình đông máu
  • C. Duy trì áp suất keo của huyết tương
  • D. Bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng

Câu 5: Quá trình trao đổi chất dinh dưỡng và chất thải giữa máu và tế bào diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Huyết tương
  • B. Dịch kẽ
  • C. Dịch nội bào
  • D. Dịch bạch huyết

Câu 6: Hệ bạch huyết đóng vai trò quan trọng trong việc nào sau đây?

  • A. Vận chuyển oxy từ phổi đến các mô
  • B. Điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin
  • C. Tiêu hóa protein trong dạ dày
  • D. Dẫn lưu dịch kẽ và hấp thụ chất béo từ ruột non

Câu 7: Dịch bạch huyết được hình thành từ đâu?

  • A. Huyết tương được lọc qua thận
  • B. Dịch nội bào thoát ra khỏi tế bào
  • C. Dịch kẽ được hấp thụ vào mạch bạch huyết
  • D. Dịch não tủy được sản xuất ở đám rối mạch mạc

Câu 8: Dịch não tủy (CSF) lưu thông trong khoang nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Khoang ngoài màng cứng
  • B. Khoang dưới nhện và hệ thống não thất
  • C. Màng cứng
  • D. Nhu mô não

Câu 9: Chức năng chính của dịch não tủy là gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng trực tiếp cho tế bào thần kinh
  • B. Điều hòa thân nhiệt
  • C. Tham gia dẫn truyền xung thần kinh
  • D. Bảo vệ và đệm cho não bộ, duy trì môi trường ổn định

Câu 10: Hàng rào máu não (blood-brain barrier) được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào?

  • A. Tế bào thần kinh đệm (astrocyte)
  • B. Màng đáy của mao mạch
  • C. Tế bào nội mô mao mạch não và liên kết chặt chẽ
  • D. Màng nhện

Câu 11: Cơ chế chính điều hòa sự di chuyển nước giữa dịch nội bào và dịch ngoại bào là gì?

  • A. Áp suất thẩm thấu
  • B. Áp suất thủy tĩnh
  • C. Áp suất keo
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 12: Các lực Starling tại mao mạch máu bao gồm những áp suất nào?

  • A. Áp suất thẩm thấu và áp suất thủy tĩnh
  • B. Áp suất thủy tĩnh và áp suất keo của máu và dịch kẽ
  • C. Áp suất khí quyển và áp suất thủy tĩnh
  • D. Áp suất keo và áp suất thẩm thấu

Câu 13: Hiện tượng phù (edema) xảy ra khi nào?

  • A. Áp suất keo huyết tương tăng cao
  • B. Áp suất thủy tĩnh mao mạch giảm
  • C. Sự tích tụ dịch bất thường trong khoảng kẽ
  • D. Thể tích dịch nội bào giảm

Câu 14: Hormone nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa tái hấp thu nước ở thận, giúp duy trì cân bằng dịch cơ thể?

  • A. Aldosterone
  • B. Angiotensin II
  • C. Atrial Natriuretic Peptide (ANP)
  • D. Hormone chống bài niệu (ADH)

Câu 15: Cơ chế khát nước được kích thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Giảm thể tích máu
  • B. Tăng áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Giảm nồng độ natri trong máu

Câu 16: Ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 17: Hệ đệm bicarbonate trong máu có vai trò gì?

  • A. Vận chuyển oxy
  • B. Đông máu
  • C. Duy trì pH máu ổn định
  • D. Điều hòa đường huyết

Câu 18: Phổi tham gia điều hòa pH máu bằng cách nào?

  • A. Bài tiết acid lactic
  • B. Điều chỉnh tốc độ và độ sâu hô hấp để kiểm soát CO2
  • C. Tái hấp thu bicarbonate
  • D. Bài tiết phosphate

Câu 19: Thận đóng vai trò gì trong việc điều hòa pH máu?

  • A. Điều chỉnh nhịp tim
  • B. Sản xuất hormone ADH
  • C. Điều hòa huyết áp
  • D. Tái hấp thu bicarbonate và bài tiết H+

Câu 20: Tình trạng nhiễm toan (acidosis) xảy ra khi pH máu như thế nào?

  • A. pH máu < 7.35
  • B. pH máu > 7.45
  • C. pH máu = 7.4
  • D. pH máu > 8.0

Câu 21: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng có thể dẫn đến tình trạng mất cân bằng dịch và điện giải nào?

  • A. Nhiễm kiềm hô hấp và tăng thể tích dịch ngoại bào
  • B. Nhiễm kiềm chuyển hóa và giảm thể tích dịch nội bào
  • C. Nhiễm toan chuyển hóa và giảm thể tích dịch ngoại bào
  • D. Nhiễm toan hô hấp và tăng thể tích dịch nội bào

Câu 22: Bệnh nhân suy tim sung huyết có thể bị phù do cơ chế nào?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch
  • C. Tăng tính thấm mao mạch
  • D. Giảm dẫn lưu bạch huyết

Câu 23: Xét nghiệm dịch não tủy thường được chỉ định trong trường hợp nghi ngờ bệnh lý nào?

  • A. Viêm màng não
  • B. Suy thận
  • C. Đái tháo đường
  • D. Thiếu máu

Câu 24: Một người bị mất nước nghiêm trọng do sốt cao và đổ mồ hôi nhiều. Cơ thể sẽ cố gắng bù đắp bằng cách nào?

  • A. Tăng bài tiết Aldosterone
  • B. Giảm tiết ADH
  • C. Tăng bài tiết Atrial Natriuretic Peptide (ANP)
  • D. Tăng tiết ADH và kích thích cơ chế khát

Câu 25: Trong trường hợp ngộ độc nước (water intoxication), nồng độ chất điện giải nào trong máu có nguy cơ giảm xuống thấp nhất?

  • A. Kali (K+)
  • B. Canxi (Ca2+)
  • C. Natri (Na+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 26: Xét nghiệm áp suất thẩm thấu huyết tương được sử dụng để đánh giá tình trạng nào?

  • A. Chức năng gan
  • B. Tình trạng hydrat hóa và cân bằng điện giải
  • C. Chức năng tim
  • D. Chức năng phổi

Câu 27: Phương pháp điều trị chính cho tình trạng mất nước nhược trương (hypotonic dehydration) là gì?

  • A. Truyền dịch glucose 5%
  • B. Uống nước lọc
  • C. Truyền dung dịch keo
  • D. Truyền dung dịch muối đẳng trương hoặc ưu trương

Câu 28: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể gặp tình trạng nhiễm kiềm hô hấp do cơ chế nào?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Giảm thông khí
  • C. Tăng thông khí do thiếu oxy máu
  • D. Tăng tái hấp thu bicarbonate ở thận

Câu 29: Trong trường hợp suy thận mạn tính, cơ thể thường gặp tình trạng rối loạn cân bằng acid-base nào?

  • A. Nhiễm kiềm hô hấp
  • B. Nhiễm toan chuyển hóa
  • C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • D. Nhiễm toan hô hấp

Câu 30: Phân tích dịch màng phổi (pleural fluid) thường được thực hiện để chẩn đoán nguyên nhân của tình trạng nào?

  • A. Tràn dịch màng phổi
  • B. Viêm gan
  • C. Viêm khớp
  • D. Viêm tụy

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi bị suy tim sung huyết nhập viện với các triệu chứng phù ngoại biên, khó thở khi nằm và tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế nào sau đây đóng vai trò chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Albumin là protein huyết tương chính, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất keo của máu. Nếu nồng độ albumin trong máu giảm đáng kể (ví dụ, trong hội chứng thận hư), hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong điều kiện sinh lý bình thường, dịch kẽ được hình thành từ huyết tương và sau đó được hấp thu trở lại vào hệ tuần hoàn. Con đường chính mà dịch kẽ trở về tuần hoàn máu là thông qua hệ thống nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một vận động viên marathon bị mất nước nghiêm trọng do đổ mồ hôi quá nhiều trong quá trình thi đấu. Sự thay đổi nào sau đây có thể được dự đoán về thể tích và nồng độ chất tan của dịch ngoại bào (dịch bên ngoài tế bào) trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hormone chống bài niệu (ADH) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cân bằng nước của cơ thể. ADH tác động chủ yếu lên cơ quan nào sau đây để tăng tái hấp thu nước và giảm lượng nước tiểu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét một tế bào hồng cầu được đặt trong ba dung dịch khác nhau: dung dịch A (nhược trương), dung dịch B (đẳng trương), và dung dịch C (ưu trương). Trong dung dịch nào, tế bào hồng cầu có nguy cơ bị vỡ (ly giải) do nước di chuyển vào tế bào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dịch não tủy (DNT) có vai trò bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh trung ương. Cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất DNT?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hàng rào máu não là một cấu trúc bảo vệ đặc biệt, hạn chế sự di chuyển của nhiều chất từ máu vào não. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên hàng rào máu não?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong cơ chế điều hòa cân bằng kiềm toan của cơ thể, hệ đệm bicarbonate (HCO3-/H2CO3) đóng vai trò quan trọng nhất trong dịch ngoại bào. Khi cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa (ví dụ, do đái tháo đường không kiểm soát), hệ đệm bicarbonate sẽ phản ứng như thế nào để giúp duy trì pH máu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một người bị tiêu chảy nặng kéo dài có nguy cơ mất một lượng lớn dịch và điện giải. Rối loạn điện giải nào sau đây thường gặp nhất và nguy hiểm nhất trong trường hợp tiêu chảy cấp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét về thành phần, dịch bạch huyết tương đồng với dịch nào nhất trong các loại dịch cơ thể sau?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong cơ chế Starling về trao đổi dịch qua mao mạch, áp suất nào sau đây có xu hướng đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chức năng chính của hệ bạch huyết trong việc duy trì cân bằng dịch cơ thể là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại dịch nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng lượng nước của cơ thể?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét về thành phần ion, ion nào sau đây có nồng độ cao nhất trong dịch ngoại bào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân bị bỏng nặng trên diện rộng cơ thể. Trong giai đoạn sớm sau bỏng, sự thay đổi thể tích dịch nào sau đây có khả năng xảy ra?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Aldosterone là một hormone có vai trò điều hòa natri và kali trong cơ thể. Aldosterone tác động lên thận để làm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một người khỏe mạnh uống một lượng lớn nước lọc trong thời gian ngắn. Hormone nào sẽ giảm bài tiết để giúp cơ thể loại bỏ lượng nước dư thừa này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong trường hợp mất máu cấp (ví dụ, do chấn thương), cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế bù trừ để duy trì thể tích tuần hoàn. Cơ chế bù trừ nào sau đây xảy ra sớm nh???t?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét về áp suất thẩm thấu, dịch nội bào đẳng trương so với dịch ngoại bào. Điều này có ý nghĩa gì về nồng độ chất tan giữa hai khoang dịch?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người bị suy thận mạn tính có thể gặp phải tình trạng tăng kali máu (hyperkalemia). Cơ chế nào sau đây góp phần chính gây ra tăng kali máu trong suy thận?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong cơ thể, nước được tạo ra từ quá trình chuyển hóa nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét về tỷ lệ phần trăm nước trong cơ thể, nhóm tuổi nào sau đây có tỷ lệ nước trong cơ thể cao nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi độ thẩm thấu của dịch ngoại bào tăng lên (ví dụ, do mất nước), cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Protein huyết tương, đặc biệt là albumin, không dễ dàng đi qua thành mao mạch bình thường. Tính chất này đóng vai trò gì trong cơ chế Starling?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn mạch bạch huyết ở chi dưới. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở chi bị ảnh hưởng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong số các loại dịch cơ thể sau, loại dịch nào được coi là cầu nối trung gian giữa máu và tế bào, cho phép trao đổi chất dinh dưỡng và chất thải?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi cơ thể bị mất nước, nồng độ hormone ADH trong máu sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong cơ chế điều hòa huyết áp, angiotensin II có vai trò gì liên quan đến dịch cơ thể?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét nghiệm điện giải đồ máu cho thấy nồng độ natri máu là 125 mEq/L (bình thường: 135-145 mEq/L). Tình trạng này được gọi là gì?

Xem kết quả