Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Dịch Cơ Thể – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Dịch Cơ Thể

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước. Cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì thể tích huyết tương là gì?

  • A. Tăng bài tiết natri qua thận
  • B. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
  • C. Giảm sản xuất hormone ADH
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch

Câu 2: Protein huyết tương đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất keo. Loại protein nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và có vai trò chính trong việc tạo áp suất keo của huyết tương?

  • A. Albumin
  • B. Globulin
  • C. Fibrinogen
  • D. Enzym huyết tương

Câu 3: Xét về thành phần ion, dịch nội bào khác biệt đáng kể so với dịch ngoại bào. Ion nào sau đây có nồng độ cao hơn đáng kể bên trong tế bào so với bên ngoài tế bào?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Clorua (Cl-)
  • C. Kali (K+)
  • D. Canxi (Ca2+)

Câu 4: Hiện tượng phù nề xảy ra khi có sự mất cân bằng trong lực Starling tại mao mạch. Yếu tố nào sau đây không góp phần trực tiếp vào sự hình thành dịch phù?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mao mạch
  • D. Tăng áp suất keo dịch kẽ

Câu 5: Hệ bạch huyết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng dịch cơ thể. Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến dịch kẽ là gì?

  • A. Thu hồi dịch kẽ dư thừa và protein trả về tuần hoàn máu
  • B. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho tế bào
  • C. Vận chuyển oxy từ máu đến tế bào
  • D. Đào thải CO2 từ tế bào vào máu

Câu 6: Dịch não tủy (DNT) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Màng nhện
  • B. Đám rối mạch mạc
  • C. Nhu mô não
  • D. Khoang dưới nhện

Câu 7: Hàng rào máu não (BBB) là một cấu trúc bảo vệ não khỏi các chất có hại trong máu. Đặc điểm nào sau đây của BBB giúp hạn chế sự khuếch tán của các chất tan trong nước có kích thước lớn vào não?

  • A. Lớp tế bào biểu mô dày đặc của màng não
  • B. Sự hiện diện của tế bào thần kinh đệm bao quanh mao mạch
  • C. Các liên kết kín giữa tế bào nội mô mao mạch não
  • D. Hoạt động của bơm vận chuyển ngược dòng tại màng tế bào nội mô

Câu 8: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có thể gặp tình trạng phù phổi. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù phổi trong trường hợp này?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương trong mao mạch phổi
  • C. Tăng tính thấm mao mạch phổi do viêm
  • D. Giảm dẫn lưu bạch huyết từ phổi

Câu 9: Xét nghiệm nước tiểu là một công cụ chẩn đoán quan trọng. Sự xuất hiện của glucose trong nước tiểu (glucosuria) thường chỉ ra tình trạng nào?

  • A. Viêm cầu thận cấp
  • B. Đái tháo đường
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Suy thận mạn tính

Câu 10: Hormone ADH (hormone chống bài niệu) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa thể tích dịch cơ thể. ADH tác động chủ yếu lên bộ phận nào của thận để tăng tái hấp thu nước?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Quai Henle
  • C. Ống lượn xa và ống góp
  • D. Tiểu cầu thận

Câu 11: Trong trường hợp mất máu cấp tính, cơ thể sẽ có phản ứng gì để duy trì huyết áp và thể tích tuần hoàn?

  • A. Tăng nhịp tim và giảm sức co bóp tim
  • B. Giãn mạch ngoại biên và tăng lưu lượng máu đến da
  • C. Tăng bài tiết ADH và giảm tái hấp thu nước ở thận
  • D. Co mạch ngoại biên và tăng nhịp tim

Câu 12: Xét nghiệm điện giải đồ máu cho thấy nồng độ Natri máu (Na+) giảm thấp (hyponatremia). Nguyên nhân nào sau đây không thường gây ra tình trạng hạ Natri máu?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide
  • B. Hội chứng SIADH (hội chứng tiết ADH không thích hợp)
  • C. Uống quá nhiều nước trong thời gian ngắn
  • D. Suy tuyến thượng thận (Addison)

Câu 13: Dịch khớp (synovial fluid) có vai trò quan trọng trong hoạt động của khớp. Chức năng chính của dịch khớp là gì?

  • A. Hấp thụ lực va chạm tác động lên khớp
  • B. Bôi trơn bề mặt khớp và giảm ma sát
  • C. Cung cấp oxy cho xương dưới sụn
  • D. Loại bỏ các mảnh vụn tế bào khỏi khoang khớp

Câu 14: Trong cơ chế điều hòa pH máu, hệ đệm bicarbonate là hệ đệm quan trọng nhất. Phản ứng nào sau đây mô tả hoạt động của hệ đệm bicarbonate khi pH máu giảm (toan hóa)?

  • A. HCO3- + H+ ↔ H2CO3
  • B. H2CO3 ↔ H+ + HCO3-
  • C. H2PO4- ↔ H+ + HPO42-
  • D. Protein- + H+ ↔ HProtein

Câu 15: Một vận động viên marathon bị mất nước và điện giải qua mồ hôi. Loại dịch nào sau đây bị mất nhiều nhất trong trường hợp này?

  • A. Dịch nội bào
  • B. Dịch ngoại bào
  • C. Dịch não tủy
  • D. Dịch khớp

Câu 16: Khi truyền dịch ưu trương vào tĩnh mạch, nước sẽ di chuyển từ đâu đến đâu để cân bằng nồng độ thẩm thấu?

  • A. Từ huyết tương vào tế bào
  • B. Từ dịch kẽ vào huyết tương
  • C. Từ tế bào vào huyết tương
  • D. Không có sự di chuyển nước đáng kể

Câu 17: Ý nghĩa lâm sàng của việc đo áp suất thẩm thấu huyết tương là gì?

  • A. Đánh giá chức năng lọc của thận
  • B. Xác định lưu lượng máu đến não
  • C. Đo lường áp suất thủy tĩnh trong mạch máu
  • D. Đánh giá tình trạng cân bằng nước và điện giải của cơ thể

Câu 18: Trong trường hợp tắc nghẽn mạch bạch huyết, hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Giảm thể tích huyết tương
  • B. Phù bạch huyết (lymphedema)
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Giảm sản xuất dịch não tủy

Câu 19: Khi cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa, cơ chế bù trừ của hệ hô hấp là gì?

  • A. Thở chậm và nông
  • B. Giữ CO2
  • C. Tăng thông khí (thở nhanh và sâu)
  • D. Giảm thông khí

Câu 20: Xét nghiệm phân tích dịch màng phổi (pleural fluid) được thực hiện để chẩn đoán bệnh lý nào?

  • A. Bệnh lý màng phổi
  • B. Bệnh lý tim mạch
  • C. Bệnh lý gan mật
  • D. Bệnh lý thận

Câu 21: Trong quá trình lọc ở cầu thận, thành phần nào của máu không được lọc qua màng lọc cầu thận vào dịch lọc?

  • A. Glucose
  • B. Protein huyết tương
  • C. Ure
  • D. Ion Natri

Câu 22: Cơ chế "bơm bạch huyết" giúp dịch bạch huyết lưu thông trong hệ bạch huyết. Yếu tố nào sau đây không góp phần vào hoạt động của bơm bạch huyết?

  • A. Co bóp thành mạch bạch huyết
  • B. Co cơ vân
  • C. Van một chiều trong mạch bạch huyết
  • D. Áp suất keo huyết tương

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị cổ trướng (ascites). Cơ chế chính gây cổ trướng trong suy gan là gì?

  • A. Tăng áp suất tĩnh mạch cửa do xơ gan
  • B. Rối loạn chức năng thận thứ phát sau suy gan
  • C. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm tổng hợp albumin
  • D. Tăng tính thấm mao mạch phúc mạc do viêm

Câu 24: Trong điều trị mất nước nặng, truyền dịch tĩnh mạch là biện pháp quan trọng. Loại dịch truyền nào được ưu tiên sử dụng để bù nhanh thể tích tuần hoàn trong trường hợp sốc giảm thể tích?

  • A. Dung dịch glucose 5%
  • B. Dung dịch muối đẳng trương (NaCl 0.9%)
  • C. Dung dịch ưu trương (NaCl 3%)
  • D. Dung dịch keo (albumin)

Câu 25: Xét nghiệm dịch não tủy có thể giúp chẩn đoán viêm màng não. Thay đổi nào trong thành phần dịch não tủy gợi ý viêm màng não do vi khuẩn?

  • A. Glucose tăng cao, protein bình thường, bạch cầu lympho tăng
  • B. Glucose bình thường, protein giảm, bạch cầu đơn nhân tăng
  • C. Glucose bình thường, protein tăng nhẹ, bạch cầu không tăng
  • D. Glucose giảm, protein tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính tăng

Câu 26: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong điều hòa cân bằng nước và điện giải dài hạn của cơ thể?

  • A. Phổi
  • B. Da
  • C. Thận
  • D. Gan

Câu 27: Trong cơ chế khát, thụ thể cảm nhận sự thay đổi áp suất thẩm thấu máu nằm ở đâu?

  • A. Tuyến yên
  • B. Vùng dưới đồi (hypothalamus)
  • C. Tiểu cầu thận
  • D. Tâm nhĩ phải của tim

Câu 28: Một bệnh nhân bị bỏng nặng trên diện rộng có nguy cơ cao bị mất dịch. Loại dịch nào bị mất nhiều nhất qua vết bỏng?

  • A. Dịch nội bào
  • B. Dịch ngoại bào
  • C. Dịch não tủy
  • D. Dịch khớp

Câu 29: Trong cơ chế điều hòa pH máu, phổi đóng vai trò điều chỉnh nồng độ chất nào sau đây?

  • A. Bicarbonate (HCO3-)
  • B. Ion Hydro (H+)
  • C. Carbon Dioxide (CO2)
  • D. Ammonia (NH3)

Câu 30: Xét nghiệm dịch màng bụng (peritoneal fluid) được sử dụng trong chẩn đoán bệnh nào sau đây?

  • A. Viêm phúc mạc
  • B. Viêm màng tim
  • C. Viêm màng phổi
  • D. Viêm khớp

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước. Cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì thể tích huyết tương là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Protein huyết tương đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất keo. Loại protein nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và có vai trò chính trong việc tạo áp suất keo của huyết tương?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét về thành phần ion, dịch nội bào khác biệt đáng kể so với dịch ngoại bào. Ion nào sau đây có nồng độ cao hơn đáng kể bên trong tế bào so với bên ngoài tế bào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hiện tượng phù nề xảy ra khi có sự mất cân bằng trong lực Starling tại mao mạch. Yếu tố nào sau đây *không* góp phần trực tiếp vào sự hình thành dịch phù?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hệ bạch huyết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng dịch cơ thể. Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến dịch kẽ là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dịch não tủy (DNT) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hàng rào máu não (BBB) là một cấu trúc bảo vệ não khỏi các chất có hại trong máu. Đặc điểm nào sau đây của BBB giúp hạn chế sự khuếch tán của các chất tan trong nước có kích thước lớn vào não?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có thể gặp tình trạng phù phổi. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù phổi trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét nghiệm nước tiểu là một công cụ chẩn đoán quan trọng. Sự xuất hiện của glucose trong nước tiểu (glucosuria) thường chỉ ra tình trạng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hormone ADH (hormone chống bài niệu) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa thể tích dịch cơ thể. ADH tác động chủ yếu lên bộ phận nào của thận để tăng tái hấp thu nước?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong trường hợp mất máu cấp tính, cơ thể sẽ có phản ứng gì để duy trì huyết áp và thể tích tuần hoàn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét nghiệm điện giải đồ máu cho thấy nồng độ Natri máu (Na+) giảm thấp (hyponatremia). Nguyên nhân nào sau đây *không* thường gây ra tình trạng hạ Natri máu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dịch khớp (synovial fluid) có vai trò quan trọng trong hoạt động của khớp. Chức năng chính của dịch khớp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong cơ chế điều hòa pH máu, hệ đệm bicarbonate là hệ đệm quan trọng nhất. Phản ứng nào sau đây mô tả hoạt động của hệ đệm bicarbonate khi pH máu giảm (toan hóa)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một vận động viên marathon bị mất nước và điện giải qua mồ hôi. Loại dịch nào sau đây bị mất nhiều nhất trong trường hợp này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi truyền dịch ưu trương vào tĩnh mạch, nước sẽ di chuyển từ đâu đến đâu để cân bằng nồng độ thẩm thấu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Ý nghĩa lâm sàng của việc đo áp suất thẩm thấu huyết tương là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong trường hợp tắc nghẽn mạch bạch huyết, hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa, cơ chế bù trừ của hệ hô hấp là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xét nghiệm phân tích dịch màng phổi (pleural fluid) được thực hiện để chẩn đoán bệnh lý nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình lọc ở cầu thận, thành phần nào của máu *không* được lọc qua màng lọc cầu thận vào dịch lọc?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cơ chế 'bơm bạch huyết' giúp dịch bạch huyết lưu thông trong hệ bạch huyết. Yếu tố nào sau đây *không* góp phần vào hoạt động của bơm bạch huyết?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị cổ trướng (ascites). Cơ chế chính gây cổ trướng trong suy gan là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong điều trị mất nước nặng, truyền dịch tĩnh mạch là biện pháp quan trọng. Loại dịch truyền nào được ưu tiên sử dụng để bù nhanh thể tích tuần hoàn trong trường hợp sốc giảm thể tích?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét nghiệm dịch não tủy có thể giúp chẩn đoán viêm màng não. Thay đổi nào trong thành phần dịch não tủy gợi ý viêm màng não do vi khuẩn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong điều hòa cân bằng nước và điện giải dài hạn của cơ thể?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong cơ chế khát, thụ thể cảm nhận sự thay đổi áp suất thẩm thấu máu nằm ở đâu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một bệnh nhân bị bỏng nặng trên diện rộng có nguy cơ cao bị mất dịch. Loại dịch nào bị mất nhiều nhất qua vết bỏng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong cơ chế điều hòa pH máu, phổi đóng vai trò điều chỉnh nồng độ chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dịch Cơ Thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét nghiệm dịch màng bụng (peritoneal fluid) được sử dụng trong chẩn đoán bệnh nào sau đây?

Xem kết quả