Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 65 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Y tá đo SpO2 là 88% khi thở khí phòng. Hành động đầu tiên nào sau đây của y tá là phù hợp nhất?

  • A. Gọi bác sĩ ngay lập tức.
  • B. Cho bệnh nhân thở oxy qua ống thông mũi.
  • C. Đặt bệnh nhân ở tư thế Fowler.
  • D. Kiểm tra lại SpO2 bằng máy đo khác.

Câu 2: Y tá đang hướng dẫn bệnh nhân cách sử dụng bình hít định liều (MDI) cho hen suyễn. Thứ tự các bước nào sau đây là đúng?

  • A. Lắc bình hít - Thở ra hết sức - Ngậm ống hít - Hít vào nhanh và mạnh - Nín thở
  • B. Thở ra hết sức - Lắc bình hít - Ngậm ống hít - Hít vào chậm và sâu - Thở ra
  • C. Lắc bình hít - Thở ra hết sức - Ngậm ống hít - Hít vào chậm và sâu - Nín thở
  • D. Ngậm ống hít - Lắc bình hít - Hít vào nhanh và mạnh - Thở ra hết sức - Nín thở

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện liên quan đến đặt catheter tĩnh mạch trung tâm?

  • A. Tuân thủ quy trình vô khuẩn khi đặt và chăm sóc catheter.
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước khi đặt catheter.
  • C. Thay băng catheter hàng ngày.
  • D. Sử dụng catheter có phủ kháng sinh.

Câu 4: Bệnh nhân sau phẫu thuật vùng bụng than đau vết mổ. Y tá đánh giá đau theo thang điểm VAS là 7/10. Y lệnh dùng morphin tiêm bắp. Đánh giá nào sau đây không nên bỏ qua trước khi thực hiện y lệnh?

  • A. Tiền sử dị ứng thuốc của bệnh nhân.
  • B. Thời điểm ăn uống gần nhất của bệnh nhân.
  • C. Tình trạng vết mổ và các dấu hiệu nhiễm trùng.
  • D. Nhịp thở và độ bão hòa oxy của bệnh nhân.

Câu 5: Y tá phát hiện bệnh nhân bị loét tì đè độ 2 ở vùng xương cụt. Kế hoạch chăm sóc nào sau đây ưu tiên nhất?

  • A. Báo cáo bác sĩ về tình trạng loét.
  • B. Ghi lại kích thước và đặc điểm loét vào hồ sơ bệnh án.
  • C. Giảm áp lực lên vùng xương cụt.
  • D. Thay băng vết loét bằng dung dịch muối sinh lý.

Câu 6: Trong tình huống khẩn cấp ngừng tim phổi, y tá nhận thấy mạch cảnh không bắt được và bệnh nhân ngừng thở. Bước tiếp theo ngay lập tức là gì?

  • A. Gọi hỗ trợ cấp cứu.
  • B. Bắt đầu ép tim ngoài lồng ngực.
  • C. Đặt đường truyền tĩnh mạch.
  • D. Chuẩn bị sẵn sàng máy khử rung tim.

Câu 7: Y tá đang chăm sóc bệnh nhân bị hạn chế vận động do liệt nửa người. Mục tiêu quan trọng nhất của việc thay đổi tư thế thường xuyên cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái hơn.
  • B. Tăng cường tuần hoàn máu ngoại vi.
  • C. Cải thiện chức năng hô hấp.
  • D. Phòng ngừa loét tì đè và cứng khớp.

Câu 8: Y tá cần lấy nước tiểu giữa dòng cho xét nghiệm cấy khuẩn. Hướng dẫn nào sau đây là chính xác cho bệnh nhân nữ?

  • A. Thu thập toàn bộ lượng nước tiểu vào cốc vô khuẩn.
  • B. Lau sạch bộ phận sinh dục ngoài bằng dung dịch sát khuẩn, đi tiểu một chút ra ngoài, sau đó hứng nước tiểu giữa dòng vào cốc.
  • C. Đi tiểu trực tiếp vào cốc vô khuẩn ngay khi buồn tiểu.
  • D. Lau sạch bộ phận sinh dục bằng nước muối sinh lý, sau đó đi tiểu vào cốc.

Câu 9: Y tá đang chuẩn bị truyền máu cho bệnh nhân. Bước đầu tiên cần thực hiện trước khi bắt đầu truyền máu là gì?

  • A. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân.
  • B. Lắp bộ dây truyền dịch và chuẩn bị catheter tĩnh mạch.
  • C. Xác định chính xác nhóm máu và thông tin bệnh nhân trên phiếu chỉ định, túi máu và bệnh nhân.
  • D. Giải thích quy trình truyền máu cho bệnh nhân.

Câu 10: Bệnh nhân sau mổ có y lệnh đo và ghi chép lượng dịch vào - dịch ra. Loại dịch nào sau đây không được tính vào lượng dịch ra?

  • A. Nước tiểu qua ống thông tiểu.
  • B. Dịch dẫn lưu vết mổ.
  • C. Dịch nôn.
  • D. Mồ hôi.

Câu 11: Y tá cần đặt ống thông dạ dày (Sonde dạ dày) cho bệnh nhân. Tư thế nào sau đây là phù hợp nhất để đặt ống?

  • A. Nằm ngửa hoàn toàn.
  • B. Nửa nằm nửa ngồi (Fowler cao).
  • C. Nằm sấp.
  • D. Nằm nghiêng trái.

Câu 12: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây không thuộc về 5 đúng trong sử dụng thuốc?

  • A. Đúng thuốc.
  • B. Đúng liều.
  • C. Đúng giá tiền.
  • D. Đúng đường dùng.

Câu 13: Y tá đang hướng dẫn bệnh nhân về vệ sinh răng miệng. Điều nào sau đây là lời khuyên không phù hợp?

  • A. Chải răng ít nhất 2 lần mỗi ngày.
  • B. Sử dụng kem đánh răng có chứa fluoride.
  • C. Thay bàn chải đánh răng 3-4 tháng một lần.
  • D. Nên chải răng ngay sau khi ăn để loại bỏ thức ăn thừa.

Câu 14: Y tá cần đo mạch và nhiệt độ cho bệnh nhân. Vị trí đo mạch thường quy nhất là:

  • A. Mạch quay.
  • B. Mạch cảnh.
  • C. Mạch bẹn.
  • D. Mạch thái dương.

Câu 15: Khi giao tiếp với bệnh nhân bị khiếm thính, y tá nên thực hiện điều gì để giao tiếp hiệu quả?

  • A. Nói nhanh và to hơn bình thường.
  • B. Tránh giao tiếp bằng mắt để không làm bệnh nhân phân tâm.
  • C. Nói chậm rãi, rõ ràng, nhìn thẳng vào mặt bệnh nhân và sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
  • D. Viết tất cả thông tin ra giấy thay vì nói.

Câu 16: Mục đích chính của việc rửa tay thường quy trong chăm sóc y tế là gì?

  • A. Giữ cho tay sạch sẽ và thơm tho.
  • B. Phòng ngừa lây truyền vi sinh vật gây bệnh.
  • C. Thể hiện sự chuyên nghiệp của nhân viên y tế.
  • D. Tiết kiệm chi phí sử dụng găng tay.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thân nhiệt của một người?

  • A. Hoạt động thể chất.
  • B. Tuổi tác.
  • C. Nhóm máu.
  • D. Môi trường xung quanh.

Câu 18: Y tá cần chuẩn bị giường cho bệnh nhân mới nhập viện có chỉ định nằm nghỉ tại giường hoàn toàn. Loại giường nào phù hợp nhất?

  • A. Giường xếp.
  • B. Giường có thanh chắn và nệm chống loét.
  • C. Giường gấp.
  • D. Giường thường không có bánh xe.

Câu 19: Khi đo huyết áp bằng phương pháp không xâm lấn, tiếng Korotkoff thứ nhất tương ứng với huyết áp nào?

  • A. Huyết áp tâm thu.
  • B. Huyết áp tâm trương.
  • C. Huyết áp trung bình.
  • D. Huyết áp kẹp.

Câu 20: Điều dưỡng cần hướng dẫn người nhà bệnh nhân cách phòng ngừa ngã cho người cao tuổi tại nhà. Biện pháp nào sau đây là ít hiệu quả nhất?

  • A. Đảm bảo ánh sáng đầy đủ trong nhà.
  • B. Loại bỏ các vật cản trên sàn nhà như dây điện, thảm.
  • C. Để đồ đạc cá nhân của người cao tuổi ở xa tầm với để tăng cường vận động.
  • D. Lắp đặt tay vịn ở nhà vệ sinh và hành lang.

Câu 21: Y tá đang chăm sóc bệnh nhân có ống dẫn lưu dạ dày. Nhận định nào sau đây cần được báo cáo ngay cho bác sĩ?

  • A. Lượng dịch dẫn lưu dạ dày giảm nhẹ so với ngày hôm trước.
  • B. Bệnh nhân than khó chịu vùng đặt ống.
  • C. Ống dẫn lưu bị tắc nghẽn và được y tá xử trí thông tắc thành công.
  • D. Dịch dẫn lưu dạ dày có lẫn máu đỏ tươi.

Câu 22: Y tá cần chuẩn bị dung dịch sát khuẩn tay nhanh chứa cồn. Nồng độ cồn tối thiểu được khuyến cáo để sát khuẩn hiệu quả là bao nhiêu?

  • A. 40%.
  • B. 60%.
  • C. 50%.
  • D. 30%.

Câu 23: Khi thực hiện kỹ thuật tiêm bắp, vị trí tiêm nào sau đây không được khuyến cáo cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ?

  • A. Mặt trước ngoài đùi (Vastus Lateralis).
  • B. CơDelta (Deltoid) ở trẻ lớn.
  • C. Vùng mông (Dorsogluteal).
  • D. Vùng cơ thẳng đùi (Rectus Femoris).

Câu 24: Mục tiêu của việc sử dụng găng tay sạch trong chăm sóc bệnh nhân là gì?

  • A. Bảo vệ y tá khỏi tiếp xúc với máu và dịch tiết của bệnh nhân.
  • B. Thay thế cho việc rửa tay thường quy.
  • C. Giúp y tá thao tác dễ dàng hơn.
  • D. Thể hiện sự quan tâm của y tá đối với bệnh nhân.

Câu 25: Y tá cần đánh giá mức độ đau của bệnh nhân. Thang đo đau nào sau đây phù hợp nhất cho bệnh nhân từ 7 tuổi trở lên và có khả năng giao tiếp tốt?

  • A. Thang đo đau Wong-Baker FACES.
  • B. Thang đo đau số (Numerical Rating Scale - NRS).
  • C. Thang đo đau FLACC.
  • D. Thang đo đau CRIES.

Câu 26: Bệnh nhân được chỉ định chế độ ăn lỏng hoàn toàn sau phẫu thuật tiêu hóa. Loại thực phẩm nào sau đây không phù hợp trong chế độ ăn này?

  • A. Nước ép trái cây không có tép.
  • B. Súp loãng không có cặn.
  • C. Cháo xay nhuyễn còn lợn cợn.
  • D. Nước lọc.

Câu 27: Y tá cần hướng dẫn bệnh nhân cách ho và hít thở sâu hiệu quả sau phẫu thuật ngực bụng. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giảm đau vết mổ.
  • B. Cải thiện lưu thông máu.
  • C. Tăng cường sức mạnh cơ hô hấp.
  • D. Phòng ngừa xẹp phổi và viêm phổi.

Câu 28: Khi tiếp nhận y lệnh bằng lời qua điện thoại từ bác sĩ, y tá cần thực hiện bước nào để đảm bảo y lệnh được thực hiện chính xác?

  • A. Ghi chép nhanh y lệnh và thực hiện ngay.
  • B. Lặp lại y lệnh cho bác sĩ xác nhận trước khi thực hiện.
  • C. Yêu cầu bác sĩ gửi y lệnh bằng văn bản sau.
  • D. Từ chối nhận y lệnh qua điện thoại và yêu cầu bác sĩ đến trực tiếp.

Câu 29: Trong quá trình chăm sóc bệnh nhân, y tá nhận thấy một đồng nghiệp có hành vi sai phạm đạo đức nghề nghiệp. Hành động đầu tiên mà y tá nên làm là gì?

  • A. Báo cáo trực tiếp lên cấp trên mà không cần trao đổi với đồng nghiệp.
  • B. Lờ đi hành vi sai phạm để tránh xung đột.
  • C. Trao đổi riêng với đồng nghiệp về hành vi sai phạm và khuyến khích họ tự điều chỉnh.
  • D. Kể cho các đồng nghiệp khác nghe về hành vi sai phạm của người đó.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự riêng tư cho bệnh nhân trong quá trình chăm sóc?

  • A. Che chắn kín đáo khi thực hiện các thủ thuật chăm sóc cá nhân.
  • B. Hạn chế số lượng người thăm bệnh.
  • C. Sắp xếp bệnh nhân vào phòng riêng.
  • D. Không thảo luận bệnh tình của bệnh nhân ở nơi công cộng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Y tá nhận thấy bệnh nhân khó thở, da tái xanh, SpO2 giảm xuống 88%. Hành động đầu tiên và quan trọng nhất của y tá là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bệnh nhân sau phẫu thuật ổ bụng được y tá hướng dẫn cách ho và hít thở sâu. Mục đích chính của hướng dẫn này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Y tá đang thực hiện thay băng cho vết thương nhiễm trùng. Nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ để ngăn ngừa lây nhiễm chéo là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Bệnh nhân 70 tuổi, nằm viện lâu ngày, ít vận động. Yếu tố nguy cơ hàng đầu khiến bệnh nhân này dễ bị loét tì đè là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Y tá cần đo mạch cho bệnh nhân. Vị trí đo mạch thường quy và dễ thực hiện nhất là?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trước khi tiêm thuốc dưới da, y tá cần véo da bệnh nhân để tạo thành nếp véo. Mục đích của việc véo da này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Bệnh nhân được chỉ định truyền dịch tĩnh mạch. Y tá cần theo dõi dấu hiệu nào tại chỗ truyền để phát hiện sớm biến chứng viêm tĩnh mạch?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi chăm sóc răng miệng cho bệnh nhân hôn mê, y tá cần đặc biệt chú ý điều gì để phòng ngừa nguy cơ viêm phổi hít?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Bệnh nhân bị bí tiểu sau mổ. Y tá thực hiện thông tiểu ngắt quãng cho bệnh nhân. Mục đích chính của thông tiểu ngắt quãng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Y tá hướng dẫn người nhà bệnh nhân cách sử dụng bô cho người bệnh liệt nửa người. Nguyên tắc quan trọng nhất cần hướng dẫn để đảm bảo an toàn cho người bệnh là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình tắm tại giường cho bệnh nhân, y tá cần thực hiện thao tác nào sau đây để đảm bảo sự riêng tư cho người bệnh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Y tá cần đánh giá mức độ đau của bệnh nhân. Thang đo đau VAS (Visual Analog Scale) thường được sử dụng có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Bệnh nhân được chỉ định chế độ ăn lỏng sau phẫu thuật tiêu hóa. Mục đích chính của chế độ ăn này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Y tá cần lấy bệnh phẩm nước tiểu giữa dòng để xét nghiệm. Hướng dẫn nào sau đây là đúng khi lấy nước tiểu giữa dòng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu. Y tá cần theo dõi sát sao dấu hiệu nào sau đây để phát hiện sớm tình trạng hạ kali máu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Y tá cần chuẩn bị giường cho bệnh nhân mới nhập viện. Loại giường nào thường được sử dụng cho bệnh nhân nội khoa thông thường?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi giao tiếp với người bệnh lớn tuổi bị suy giảm thính lực, y tá nên áp dụng nguyên tắc nào sau đây để tăng hiệu quả giao tiếp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Y tá phát hiện bệnh nhân bị ngã từ giường. Hành động đầu tiên của y tá là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Bệnh nhân được chỉ định dùng thuốc nhỏ mắt. Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi nhỏ mắt cho bệnh nhân?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Y tá hướng dẫn bệnh nhân chuẩn bị cho xét nghiệm nội soi đại tràng. Hướng dẫn quan trọng nhất về chế độ ăn trước soi đại tràng là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Y tá cần đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh. Phương pháp đo nhiệt độ nào được xem là chính xác nhất ở trẻ sơ sinh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bệnh nhân sau phẫu thuật thay khớp háng cần được hướng dẫn tư thế nằm đúng. Tư thế nằm nào sau đây là phù hợp nhất để phòng ngừa biến chứng sau thay khớp háng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi chuẩn bị truyền máu cho bệnh nhân, y tá cần kiểm tra thông tin trên túi máu và thông tin bệnh nhân ít nhất mấy lần để đảm bảo truyền máu an toàn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Y tá cần hướng dẫn bệnh nhân cách sử dụng bình oxy tại nhà. Hướng dẫn nào sau đây là quan trọng nhất về an toàn khi sử dụng oxy?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Bệnh nhân bị tiêu chảy cấp. Biện pháp bù nước và điện giải đường uống nào thường được ưu tiên sử dụng tại nhà?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Y tá cần chuẩn bị bệnh nhân cho phẫu thuật chương trình. Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Y tá cần ghi lại lượng dịch vào và dịch ra của bệnh nhân. Mục đích của việc theo dõi dịch vào - ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Bệnh nhân sau đột quỵ bị yếu nửa người bên trái. Y tá cần hướng dẫn người nhà cách hỗ trợ di chuyển cho bệnh nhân. Nguyên tắc quan trọng nhất cần hướng dẫn là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quy trình rửa tay thường quy, thời gian rửa tay tối thiểu bằng xà phòng và nước sạch là bao lâu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Y tá cần thay đổi tư thế cho bệnh nhân nằm liệt giường mỗi 2 giờ. Mục đích chính của việc thay đổi tư thế thường xuyên là gì?

Xem kết quả