Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với tình trạng khó thở. Y tá đo SpO2 và ghi nhận được 88%. Hành động nào sau đây Y tá nên thực hiện **ưu tiên**?

  • A. Kiểm tra lại SpO2 bằng máy đo khác
  • B. Đánh giá tiền sử bệnh hô hấp của bệnh nhân
  • C. Thực hiện liệu pháp oxy
  • D. Báo cáo tình trạng cho bác sĩ điều trị

Câu 2: Y tá đang hướng dẫn người nhà bệnh nhân cách chăm sóc vết thương tại nhà. Nguyên tắc quan trọng nhất cần nhấn mạnh để phòng ngừa nhiễm trùng vết thương là gì?

  • A. Rửa tay trước và sau khi chăm sóc vết thương
  • B. Sử dụng gạc vô trùng để băng vết thương
  • C. Thay băng vết thương hàng ngày
  • D. Sử dụng dung dịch sát khuẩn mạnh để rửa vết thương

Câu 3: Bệnh nhân sau phẫu thuật có nguy cơ cao bị loét tì đè do ít vận động. Biện pháp nào sau đây **hiệu quả nhất** để phòng ngừa loét tì đè ở bệnh nhân này?

  • A. Sử dụng đệm hơi chống loét
  • B. Thay đổi tư thế bệnh nhân thường xuyên
  • C. Xoa bóp các vùng da chịu áp lực
  • D. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ cho bệnh nhân

Câu 4: Y tá chuẩn bị tiêm insulin dưới da cho bệnh nhân tiểu đường. Vị trí tiêm nào sau đây **không được khuyến cáo** do có thể ảnh hưởng đến hấp thu insulin?

  • A. Mặt ngoài cánh tay
  • B. Bụng quanh rốn (cách rốn 5cm)
  • C. Mặt trước đùi
  • D. Vùng da bị phù nề

Câu 5: Bệnh nhân than phiền khó ngủ tại bệnh viện. Yếu tố nào sau đây **ít ảnh hưởng nhất** đến giấc ngủ của bệnh nhân nội trú?

  • A. Tiếng ồn từ hành lang bệnh viện
  • B. Ánh sáng đèn điện suốt đêm
  • C. Màu sắc rèm cửa phòng bệnh
  • D. Lịch trình dùng thuốc và can thiệp y tế

Câu 6: Y tá cần đo huyết áp cho bệnh nhân. Tư thế nào sau đây **đảm bảo đo huyết áp chính xác nhất**?

  • A. Bệnh nhân đứng thẳng
  • B. Bệnh nhân ngồi hoặc nằm, tay duỗi thẳng ngang tim
  • C. Bệnh nhân nằm nghiêng
  • D. Bệnh nhân ngồi bắt chéo chân

Câu 7: Bệnh nhân bị hạn chế vận động cần được hỗ trợ di chuyển lên giường cao hơn. Kỹ thuật nào sau đây **an toàn nhất** cho cả bệnh nhân và y tá?

  • A. Y tá tự nâng bệnh nhân lên
  • B. Yêu cầu bệnh nhân tự dùng tay kéo lên
  • C. Sử dụng khăn trải giường để kéo bệnh nhân
  • D. Sử dụng thiết bị hỗ trợ di chuyển như ván trượt hoặc đai nâng

Câu 8: Y tá cần lấy nước tiểu giữa dòng để xét nghiệm. Hướng dẫn nào sau đây **quan trọng nhất** để bệnh nhân thực hiện đúng quy trình?

  • A. Uống nhiều nước trước khi lấy mẫu
  • B. Lấy nước tiểu vào buổi sáng sớm
  • C. Đi tiểu một ít ra ngoài trước khi hứng phần nước tiểu giữa dòng
  • D. Đựng nước tiểu vào lọ sạch, khô

Câu 9: Bệnh nhân sau mổ đường tiêu hóa được y lệnh nhịn ăn qua đường miệng. Y tá cần theo dõi dấu hiệu nào sau đây để đánh giá sự hồi phục nhu động ruột và có thể bắt đầu cho ăn trở lại?

  • A. Hết đau vết mổ
  • B. Trung tiện hoặc đại tiện
  • C. Hết sốt
  • D. Đi lại được

Câu 10: Y tá chuẩn bị truyền dịch tĩnh mạch cho bệnh nhân. Yếu tố nào sau đây **không cần thiết** phải kiểm tra trước khi bắt đầu truyền dịch?

  • A. Tên bệnh nhân và số giường bệnh
  • B. Loại dịch truyền và hạn sử dụng
  • C. Tốc độ truyền dịch theo y lệnh
  • D. Nhãn hiệu của bơm tiêm điện

Câu 11: Bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin được y lệnh dùng amoxicillin (một loại penicillin). Hành động **đầu tiên** y tá cần thực hiện là gì?

  • A. Giải thích cho bệnh nhân về nguy cơ dị ứng
  • B. Chuẩn bị sẵn sàng hộp thuốc cấp cứu dị ứng
  • C. Báo cáo ngay lập tức với bác sĩ điều trị về tiền sử dị ứng của bệnh nhân
  • D. Theo dõi sát bệnh nhân sau khi dùng thuốc

Câu 12: Y tá đang hướng dẫn bệnh nhân cách sử dụng bình hít định liều (MDI) để kiểm soát hen suyễn. Bước nào sau đây là **sai** trong quy trình sử dụng MDI?

  • A. Lắc kỹ bình hít trước khi sử dụng
  • B. Thở ra hoàn toàn vào bình hít trước khi ấn
  • C. Ấn bình hít đồng thời hít vào chậm và sâu
  • D. Nín thở trong khoảng 10 giây sau khi hít thuốc

Câu 13: Bệnh nhân cao tuổi bị suy giảm nhận thức có nguy cơ cao bị ngã. Biện pháp nào sau đây **quan trọng nhất** để giảm nguy cơ ngã cho bệnh nhân này tại bệnh viện?

  • A. Luôn giữ giường ở vị trí thấp nhất và cài thanh chắn giường
  • B. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng gậy hoặc khung tập đi
  • C. Mang giày dép chống trượt cho bệnh nhân
  • D. Để đèn ngủ trong phòng bệnh nhân vào ban đêm

Câu 14: Y tá cần thực hiện hút đờm dãi cho bệnh nhân thở máy. Nguyên tắc nào sau đây **đảm bảo vô khuẩn** trong quá trình hút đờm?

  • A. Sử dụng găng tay sạch
  • B. Sử dụng ống hút đờm dùng lại sau khi khử khuẩn
  • C. Sử dụng ống hút đờm vô khuẩn cho mỗi lần hút
  • D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi hút đờm

Câu 15: Bệnh nhân sau phẫu thuật có vết mổ đang lành tốt nhưng xung quanh mép vết mổ hơi đỏ và ấm. Nhận định này **phù hợp nhất** với dấu hiệu nào?

  • A. Viêm nhẹ tại chỗ, dấu hiệu bình thường của quá trình lành thương
  • B. Nhiễm trùng vết mổ giai đoạn sớm
  • C. Phản ứng dị ứng với chỉ khâu
  • D. Tụ máu dưới da vết mổ

Câu 16: Y tá đang đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh bằng đường nách. Vị trí đặt nhiệt kế **đúng** là:

  • A. Giữa nếp gấp bẹn
  • B. Giữa hõm nách, đảm bảo đầu nhiệt kế tiếp xúc da
  • C. Dưới lưỡi
  • D. Trong ống hậu môn

Câu 17: Bệnh nhân bị tiêu chảy cấp cần bù nước và điện giải. Đánh giá dấu hiệu nào sau đây **quan trọng nhất** để theo dõi hiệu quả bù dịch?

  • A. Số lần đi tiêu giảm
  • B. Bụng bớt đau
  • C. Ăn uống ngon miệng hơn
  • D. Da và niêm mạc trở nên ẩm, bớt khô

Câu 18: Y tá cần đặt ống thông dạ dày (sonde dạ dày) cho bệnh nhân. Thao tác nào sau đây **quan trọng nhất** để đảm bảo ống thông được đặt đúng vị trí trong dạ dày trước khi bơm thức ăn?

  • A. Nghe tiếng ùng ục ở vùng thượng vị khi bơm khí vào ống
  • B. Quan sát dịch hút ra từ ống có màu vàng của dịch vị
  • C. Chụp X-quang bụng kiểm tra vị trí ống
  • D. Đo chiều dài ống thông từ mũi đến tai và xuống mũi ức

Câu 19: Bệnh nhân sau phẫu thuật vùng bụng được khuyến khích tập thở sâu và ho có kiểm soát. Mục đích chính của việc tập thở sâu và ho có kiểm soát trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm đau vết mổ
  • B. Phòng ngừa viêm phổi và xẹp phổi
  • C. Tăng cường lưu thông máu
  • D. Cải thiện tiêu hóa

Câu 20: Y tá cần ghi lại lượng dịch vào và dịch ra (I&O) cho bệnh nhân. Loại dịch nào sau đây **không được tính** vào lượng dịch vào?

  • A. Dịch truyền tĩnh mạch
  • B. Nước uống
  • C. Thức ăn dạng lỏng (súp, cháo)
  • D. Mồ hôi

Câu 21: Bệnh nhân bị bí tiểu sau mổ. Biện pháp **đầu tiên** y tá nên thực hiện để kích thích bệnh nhân đi tiểu tự nhiên là gì?

  • A. Đặt ống thông tiểu
  • B. Cho bệnh nhân nghe tiếng nước chảy hoặc ngâm chân nước ấm
  • C. Dùng thuốc lợi tiểu
  • D. Ấn nhẹ vùng bàng quang

Câu 22: Y tá cần chuẩn bị giường cho bệnh nhân mới nhập viện. Loại giường nào sau đây **phù hợp nhất** cho bệnh nhân có nguy cơ ngã cao?

  • A. Giường thường
  • B. Giường có bánh xe
  • C. Giường thấp có thanh chắn bên
  • D. Giường nâng hạ tự động

Câu 23: Bệnh nhân sử dụng nạng để đi lại bị đau ở nách. Nguyên nhân **phổ biến nhất** gây đau nách khi dùng nạng là gì?

  • A. Tỳ đè trọng lượng cơ thể lên nách khi di chuyển
  • B. Nạng quá ngắn
  • C. Nạng quá dài
  • D. Sử dụng nạng không đúng kỹ thuật

Câu 24: Y tá cần thay băng vết thương ướt cho bệnh nhân. Loại băng nào sau đây **thích hợp nhất** để hút dịch tiết từ vết thương?

  • A. Băng gạc khô
  • B. Băng gạc thấm hút (ví dụ: gạc Surgipad)
  • C. Băng cuộn
  • D. Băng dính cá nhân

Câu 25: Bệnh nhân có dấu hiệu mất nước (da khô, môi khô, mạch nhanh). Y tá cần thực hiện đánh giá **tiếp theo** nào để xác định mức độ mất nước?

  • A. Đo nhiệt độ
  • B. Đếm nhịp thở
  • C. Kiểm tra độ đàn hồi da (véo da)
  • D. Đo huyết áp

Câu 26: Y tá cần hướng dẫn bệnh nhân cách phòng ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI). Lời khuyên nào sau đây **quan trọng nhất**?

  • A. Uống đủ nước hàng ngày
  • B. Nhịn tiểu khi buồn
  • C. Vệ sinh vùng kín bằng xà phòng thơm
  • D. Mặc quần áo bó sát

Câu 27: Bệnh nhân sau đột quỵ bị yếu nửa người trái. Vấn đề nào sau đây **ưu tiên** cần được giải quyết trong kế hoạch chăm sóc?

  • A. Cải thiện giao tiếp
  • B. Phục hồi chức năng vận động
  • C. Đảm bảo dinh dưỡng
  • D. Nguy cơ ngã do yếu liệt

Câu 28: Y tá cần thực hiện vệ sinh răng miệng cho bệnh nhân hôn mê. Biện pháp nào sau đây **an toàn nhất** để tránh sặc khi vệ sinh răng miệng?

  • A. Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa và kê cao đầu
  • B. Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm nghiêng và hút sạch dịch sau khi vệ sinh
  • C. Sử dụng bàn chải đánh răng điện để làm sạch nhanh
  • D. Bơm nhiều nước vào miệng để làm sạch

Câu 29: Bệnh nhân bị táo bón lâu ngày. Lời khuyên nào sau đây về chế độ ăn uống **hiệu quả nhất** để cải thiện tình trạng táo bón?

  • A. Ăn nhiều thịt đỏ
  • B. Uống sữa tươi hàng ngày
  • C. Tăng cường chất xơ từ rau xanh, trái cây và ngũ cốc nguyên hạt
  • D. Hạn chế uống nước

Câu 30: Y tá phát hiện bệnh nhân bị sốt cao (40°C). Hành động **đầu tiên** y tá cần thực hiện để hạ sốt cho bệnh nhân là gì?

  • A. Cho bệnh nhân uống thuốc hạ sốt
  • B. Chườm mát cho bệnh nhân (nách, bẹn)
  • C. Truyền dịch tĩnh mạch
  • D. Lau người bằng nước ấm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với tình trạng khó thở. Y tá đo SpO2 và ghi nhận được 88%. Hành động nào sau đây Y tá nên thực hiện **ưu tiên**?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Y tá đang hướng dẫn người nhà bệnh nhân cách chăm sóc vết thương tại nhà. Nguyên tắc quan trọng nhất cần nhấn mạnh để phòng ngừa nhiễm trùng vết thương là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Bệnh nhân sau phẫu thuật có nguy cơ cao bị loét tì đè do ít vận động. Biện pháp nào sau đây **hiệu quả nhất** để phòng ngừa loét tì đè ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Y tá chuẩn bị tiêm insulin dưới da cho bệnh nhân tiểu đường. Vị trí tiêm nào sau đây **không được khuyến cáo** do có thể ảnh hưởng đến hấp thu insulin?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Bệnh nhân than phiền khó ngủ tại bệnh viện. Yếu tố nào sau đây **ít ảnh hưởng nhất** đến giấc ngủ của bệnh nhân nội trú?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Y tá cần đo huyết áp cho bệnh nhân. Tư thế nào sau đây **đảm bảo đo huyết áp chính xác nhất**?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bệnh nhân bị hạn chế vận động cần được hỗ trợ di chuyển lên giường cao hơn. Kỹ thuật nào sau đây **an toàn nhất** cho cả bệnh nhân và y tá?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Y tá cần lấy nước tiểu giữa dòng để xét nghiệm. Hướng dẫn nào sau đây **quan trọng nhất** để bệnh nhân thực hiện đúng quy trình?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Bệnh nhân sau mổ đường tiêu hóa được y lệnh nhịn ăn qua đường miệng. Y tá cần theo dõi dấu hiệu nào sau đây để đánh giá sự hồi phục nhu động ruột và có thể bắt đầu cho ăn trở lại?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Y tá chuẩn bị truyền dịch tĩnh mạch cho bệnh nhân. Yếu tố nào sau đây **không cần thiết** phải kiểm tra trước khi bắt đầu truyền dịch?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin được y lệnh dùng amoxicillin (một loại penicillin). Hành động **đầu tiên** y tá cần thực hiện là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Y tá đang hướng dẫn bệnh nhân cách sử dụng bình hít định liều (MDI) để kiểm soát hen suyễn. Bước nào sau đây là **sai** trong quy trình sử dụng MDI?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Bệnh nhân cao tuổi bị suy giảm nhận thức có nguy cơ cao bị ngã. Biện pháp nào sau đây **quan trọng nhất** để giảm nguy cơ ngã cho bệnh nhân này tại bệnh viện?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Y tá cần thực hiện hút đờm dãi cho bệnh nhân thở máy. Nguyên tắc nào sau đây **đảm bảo vô khuẩn** trong quá trình hút đờm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bệnh nhân sau phẫu thuật có vết mổ đang lành tốt nhưng xung quanh mép vết mổ hơi đỏ và ấm. Nhận định này **phù hợp nhất** với dấu hiệu nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Y tá đang đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh bằng đường nách. Vị trí đặt nhiệt kế **đúng** là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Bệnh nhân bị tiêu chảy cấp cần bù nước và điện giải. Đánh giá dấu hiệu nào sau đây **quan trọng nhất** để theo dõi hiệu quả bù dịch?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Y tá cần đặt ống thông dạ dày (sonde dạ dày) cho bệnh nhân. Thao tác nào sau đây **quan trọng nhất** để đảm bảo ống thông được đặt đúng vị trí trong dạ dày trước khi bơm thức ăn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Bệnh nhân sau phẫu thuật vùng bụng được khuyến khích tập thở sâu và ho có kiểm soát. Mục đích chính của việc tập thở sâu và ho có kiểm soát trong trường hợp này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Y tá cần ghi lại lượng dịch vào và dịch ra (I&O) cho bệnh nhân. Loại dịch nào sau đây **không được tính** vào lượng dịch vào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Bệnh nhân bị bí tiểu sau mổ. Biện pháp **đầu tiên** y tá nên thực hiện để kích thích bệnh nhân đi tiểu tự nhiên là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Y tá cần chuẩn bị giường cho bệnh nhân mới nhập viện. Loại giường nào sau đây **phù hợp nhất** cho bệnh nhân có nguy cơ ngã cao?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Bệnh nhân sử dụng nạng để đi lại bị đau ở nách. Nguyên nhân **phổ biến nhất** gây đau nách khi dùng nạng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Y tá cần thay băng vết thương ướt cho bệnh nhân. Loại băng nào sau đây **thích hợp nhất** để hút dịch tiết từ vết thương?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bệnh nhân có dấu hiệu mất nước (da khô, môi khô, mạch nhanh). Y tá cần thực hiện đánh giá **tiếp theo** nào để xác định mức độ mất nước?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Y tá cần hướng dẫn bệnh nhân cách phòng ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI). Lời khuyên nào sau đây **quan trọng nhất**?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Bệnh nhân sau đột quỵ bị yếu nửa người trái. Vấn đề nào sau đây **ưu tiên** cần được giải quyết trong kế hoạch chăm sóc?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Y tá cần thực hiện vệ sinh răng miệng cho bệnh nhân hôn mê. Biện pháp nào sau đây **an toàn nhất** để tránh sặc khi vệ sinh răng miệng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Bệnh nhân bị táo bón lâu ngày. Lời khuyên nào sau đây về chế độ ăn uống **hiệu quả nhất** để cải thiện tình trạng táo bón?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Y tá phát hiện bệnh nhân bị sốt cao (40°C). Hành động **đầu tiên** y tá cần thực hiện để hạ sốt cho bệnh nhân là gì?

Xem kết quả