Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Độc Chất Học – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Độc Chất Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất độc A gây độc chủ yếu trên gan. Nghiên cứu trên chuột cho thấy, khi tăng liều lượng chất A, mức độ tổn thương gan tăng lên theo hình chữ S, đạt mức tối đa rồi không tăng thêm dù liều tiếp tục tăng. Đường cong liều lượng - đáp ứng này thể hiện điều gì?

  • A. Chất độc A gây độc tính tuyến tính trên gan.
  • B. Có một ngưỡng tác dụng tối đa của chất độc A trên gan.
  • C. Gan không phải là cơ quan đích chính của chất độc A.
  • D. Độc tính của chất A giảm dần khi tăng liều lượng.

Câu 2: Một công nhân làm việc trong môi trường tiếp xúc với benzen trong thời gian dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng tế bào máu giảm sút nghiêm trọng. Benzen gây độc tính trên cơ quan nào của hệ tạo máu?

  • A. Lách
  • B. Hạch bạch huyết
  • C. Tủy xương
  • D. Tim

Câu 3: Trong vụ ngộ độc thực phẩm do cá nóc, độc tố tetrodotoxin (TTX) gây liệt cơ, suy hô hấp dẫn đến tử vong. TTX tác động lên cơ chế nào sau đây?

  • A. Ức chế kênh natri điện thế ở màng tế bào thần kinh và cơ.
  • B. Kích thích thụ thể acetylcholine tại synap thần kinh cơ.
  • C. Ức chế enzyme acetylcholinesterase.
  • D. Gây rối loạn chức năng ty thể, giảm sản xuất ATP.

Câu 4: Một người bị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Triệu chứng điển hình là co giật, tăng tiết nước bọt, đồng tử co nhỏ. Cơ chế gây độc của nhóm thuốc trừ sâu này là gì?

  • A. Ức chế kênh canxi điện thế.
  • B. Gây giải phóng ồ ạt chất dẫn truyền thần kinh GABA.
  • C. Phong tỏa thụ thể muscarinic.
  • D. Ức chế enzyme acetylcholinesterase, làm tăng acetylcholine ở synap.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp giảm hấp thu chất độc qua đường tiêu hóa sau khi uống phải hóa chất độc hại?

  • A. Gây nôn
  • B. Uống than hoạt tính
  • C. Uống sữa
  • D. Uống dung dịch muối loãng

Câu 6: Trong quá trình chuyển hóa pha I của chất độc tại gan, hệ enzyme cytochrome P450 (CYP) đóng vai trò quan trọng. Phản ứng nào sau đây thường được xúc tác bởi CYP?

  • A. Liên hợp glucuronide
  • B. Sulfat hóa
  • C. Oxy hóa
  • D. Acetyl hóa

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độc tính của một chất?

  • A. Tuổi tác
  • B. Tình trạng sức khỏe
  • C. Đường tiếp xúc
  • D. Màu sắc của chất

Câu 8: Khái niệm NOAEL (No Observed Adverse Effect Level) trong độc chất học được định nghĩa là gì?

  • A. Liều cao nhất của chất không gây ra bất kỳ tác dụng có hại nào quan sát được trong nghiên cứu.
  • B. Liều thấp nhất của chất gây ra tác dụng có hại.
  • C. Liều gây chết 50% quần thể thử nghiệm.
  • D. Liều trung bình gây độc cho quần thể thử nghiệm.

Câu 9: So sánh độc tính cấp tính của hai chất X và Y. Chất X có LD50 = 5mg/kg, chất Y có LD50 = 500mg/kg. Chất nào có độc tính cấp tính cao hơn?

  • A. Chất X
  • B. Chất Y
  • C. Độc tính cấp tính của X và Y tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 10: Phơi nhiễm nghề nghiệp với bụi silica trong thời gian dài có thể gây ra bệnh phổi silic hóa. Bệnh này thuộc loại độc tính nào?

  • A. Độc tính cấp tính
  • B. Độc tính bán cấp
  • C. Độc tính mạn tính
  • D. Độc tính tức thời

Câu 11: Một phụ nữ mang thai tiếp xúc với chất gây quái thai trong giai đoạn hình thành cơ quan của thai nhi. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Sảy thai
  • B. Dị tật bẩm sinh
  • C. Vô sinh ở mẹ
  • D. Ảnh hưởng đến trí tuệ của mẹ

Câu 12: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc thải trừ các chất độc tan trong nước ra khỏi cơ thể?

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Phổi
  • D. Da

Câu 13: Phản ứng liên hợp glucuronide trong chuyển hóa pha II có vai trò gì?

  • A. Tăng độc tính của chất độc.
  • B. Giảm khả năng hấp thu chất độc.
  • C. Tăng tính tan trong nước và dễ dàng thải trừ chất độc.
  • D. Biến đổi chất độc thành dạng hoạt tính hơn.

Câu 14: Một chất gây độc tế bào (cytotoxic) có cơ chế tác động chính là gì?

  • A. Kích thích tăng sinh tế bào.
  • B. Ức chế chức năng tế bào nhưng không gây chết tế bào.
  • C. Thay đổi hình dạng tế bào nhưng không ảnh hưởng chức năng.
  • D. Gây tổn thương và chết tế bào.

Câu 15: Trong đánh giá rủi ro độc hại của một chất, bước đầu tiên thường là gì?

  • A. Đánh giá phơi nhiễm
  • B. Nhận diện nguy cơ (Hazard identification)
  • C. Đánh giá liều lượng - đáp ứng
  • D. Đặc trưng hóa rủi ro

Câu 16: Một nghiên cứu dịch tễ học quan sát thấy tỷ lệ mắc ung thư phổi cao hơn ở nhóm người hút thuốc lá so với nhóm không hút thuốc. Đây là bằng chứng về mối liên hệ gì?

  • A. Mối liên hệ nhân quả có thể có giữa hút thuốc lá và ung thư phổi.
  • B. Mối liên hệ nghịch giữa hút thuốc lá và ung thư phổi.
  • C. Không có mối liên hệ nào giữa hút thuốc lá và ung thư phổi.
  • D. Mối liên hệ ngẫu nhiên, không có ý nghĩa.

Câu 17: Chất đối kháng cạnh tranh (competitive antagonist) tác động lên thụ thể theo cơ chế nào?

  • A. Gắn vào thụ thể ở vị trí khác chất chủ vận và làm tăng tác dụng của chất chủ vận.
  • B. Gắn vào thụ thể ở cùng vị trí với chất chủ vận và ngăn cản chất chủ vận gắn vào.
  • C. Làm thay đổi cấu trúc thụ thể, tăng ái lực với chất chủ vận.
  • D. Phá hủy thụ thể, làm mất tác dụng của chất chủ vận.

Câu 18: Trong kiểm nghiệm độc chất pháp y, phương pháp nào thường được sử dụng để sàng lọc nhanh các chất độc hữu cơ dễ bay hơi trong mẫu máu hoặc nước tiểu?

  • A. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  • B. Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
  • C. Sắc ký khí (Gas Chromatography - GC)
  • D. Điện di mao quản (Capillary Electrophoresis - CE)

Câu 19: Một chất gây ung thư (carcinogen) tác động lên quá trình nào của tế bào để gây ra ung thư?

  • A. Ức chế quá trình apoptosis (chết tế bào theo chương trình).
  • B. Kích thích quá trình biệt hóa tế bào.
  • C. Tăng cường sửa chữa DNA.
  • D. Gây đột biến gen, làm rối loạn kiểm soát tăng sinh tế bào.

Câu 20: Chỉ số điều trị (Therapeutic Index - TI) được tính bằng tỷ lệ giữa LD50 và ED50. TI càng lớn thì mức độ an toàn của thuốc/hóa chất như thế nào?

  • A. Càng an toàn hơn.
  • B. Càng nguy hiểm hơn.
  • C. Mức độ an toàn không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 21: Tình huống: Một vụ rò rỉ khí clo tại nhà máy hóa chất. Công nhân xuất hiện triệu chứng ho, khó thở, đau ngực, chảy nước mắt. Khí clo gây độc tính chủ yếu trên hệ cơ quan nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ hô hấp
  • C. Hệ tuần hoàn
  • D. Hệ tiêu hóa

Câu 22: Biến đổi sinh học (biotransformation) chất độc có thể dẫn đến kết quả nào sau đây?

  • A. Luôn luôn làm giảm độc tính của chất độc.
  • B. Luôn luôn làm tăng độc tính của chất độc.
  • C. Không ảnh hưởng đến độc tính của chất độc.
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm độc tính của chất độc.

Câu 23: Chất độc nào sau đây được biết đến là gây độc tính trên thận (nephrotoxic) mạnh?

  • A. Asen
  • B. Chì
  • C. Cadmium
  • D. Thủy ngân

Câu 24: Trong nghiên cứu độc tính mạn tính, thời gian theo dõi thường kéo dài bao lâu?

  • A. Vài ngày
  • B. Vài tuần
  • C. Vài tháng
  • D. Trên 1 năm hoặc suốt vòng đời

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm phương pháp xét nghiệm độc tính in vitro?

  • A. Thử nghiệm Ames (đánh giá khả năng gây đột biến gen)
  • B. Thử nghiệm MTT (đánh giá độc tính tế bào)
  • C. Thử nghiệm LD50 trên chuột
  • D. Thử nghiệm ELISA (phát hiện tổn thương tế bào)

Câu 26: Một chất gây dị ứng (allergen) tác động lên hệ miễn dịch theo cơ chế nào?

  • A. Ức chế hoạt động của tế bào miễn dịch.
  • B. Kích hoạt phản ứng quá mẫn của hệ miễn dịch.
  • C. Gây suy giảm miễn dịch.
  • D. Làm thay đổi cấu trúc kháng nguyên của tế bào.

Câu 27: Để đánh giá mức độ phơi nhiễm của cộng đồng với một chất ô nhiễm môi trường, chỉ số sinh học (biomarker) nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nồng độ chất ô nhiễm hoặc chất chuyển hóa của nó trong dịch sinh học (máu, nước tiểu...).
  • B. Tỷ lệ mắc bệnh liên quan đến chất ô nhiễm trong cộng đồng.
  • C. Đánh giá chất lượng không khí tại khu vực.
  • D. Khảo sát ý kiến người dân về mức độ ô nhiễm.

Câu 28: Trong điều trị ngộ độc kim loại nặng, chất đối kháng (antidote) nào sau đây hoạt động theo cơ chế tạo phức chelat?

  • A. N-acetylcystein (NAC)
  • B. Atropine
  • C. EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid)
  • D. Than hoạt tính

Câu 29: Một chất gây độc gen (genotoxic) có thể gây ra loại tổn thương nào trên vật liệu di truyền?

  • A. Thay đổi biểu hiện gen (epigenetic modification).
  • B. Đột biến gen hoặc đứt gãy nhiễm sắc thể.
  • C. Rối loạn quá trình phiên mã và dịch mã.
  • D. Thay đổi cấu trúc protein.

Câu 30: Trong độc chất học môi trường, khái niệm "sinh tích lũy" (bioaccumulation) mô tả hiện tượng gì?

  • A. Quá trình chất độc bị phân hủy bởi vi sinh vật trong môi trường.
  • B. Quá trình chất độc di chuyển từ môi trường vào cơ thể sinh vật và nhanh chóng bị đào thải.
  • C. Quá trình chất độc được pha loãng trong môi trường nước.
  • D. Quá trình chất độc tích tụ dần trong cơ thể sinh vật, nồng độ tăng lên theo thời gian.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Chất độc A gây độc chủ yếu trên gan. Nghiên cứu trên chuột cho thấy, khi tăng liều lượng chất A, mức độ tổn thương gan tăng lên theo hình chữ S, đạt mức tối đa rồi không tăng thêm dù liều tiếp tục tăng. Đường cong liều lượng - đáp ứng này thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một công nhân làm việc trong môi trường tiếp xúc với benzen trong thời gian dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng tế bào máu giảm sút nghiêm trọng. Benzen gây độc tính trên cơ quan nào của hệ tạo máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong vụ ngộ độc thực phẩm do cá nóc, độc tố tetrodotoxin (TTX) gây liệt cơ, suy hô hấp dẫn đến tử vong. TTX tác động lên cơ chế nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một người bị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Triệu chứng điển hình là co giật, tăng tiết nước bọt, đồng tử co nhỏ. Cơ chế gây độc của nhóm thuốc trừ sâu này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp giảm hấp thu chất độc qua đường tiêu hóa sau khi uống phải hóa chất độc hại?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình chuyển hóa pha I của chất độc tại gan, hệ enzyme cytochrome P450 (CYP) đóng vai trò quan trọng. Phản ứng nào sau đây thường được xúc tác bởi CYP?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độc tính của một chất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khái niệm NOAEL (No Observed Adverse Effect Level) trong độc chất học được định nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: So sánh độc tính cấp tính của hai chất X và Y. Chất X có LD50 = 5mg/kg, chất Y có LD50 = 500mg/kg. Chất nào có độc tính cấp tính cao hơn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phơi nhiễm nghề nghiệp với bụi silica trong thời gian dài có thể gây ra bệnh phổi silic hóa. Bệnh này thuộc loại độc tính nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một phụ nữ mang thai tiếp xúc với chất gây quái thai trong giai đoạn hình thành cơ quan của thai nhi. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc thải trừ các chất độc tan trong nước ra khỏi cơ thể?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phản ứng liên hợp glucuronide trong chuyển hóa pha II có vai trò gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một chất gây độc tế bào (cytotoxic) có cơ chế tác động chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong đánh giá rủi ro độc hại của một chất, bước đầu tiên thường là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một nghiên cứu dịch tễ học quan sát thấy tỷ lệ mắc ung thư phổi cao hơn ở nhóm người hút thuốc lá so với nhóm không hút thuốc. Đây là bằng chứng về mối liên hệ gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chất đối kháng cạnh tranh (competitive antagonist) tác động lên thụ thể theo cơ chế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong kiểm nghiệm độc chất pháp y, phương pháp nào thường được sử dụng để sàng lọc nhanh các chất độc hữu cơ dễ bay hơi trong mẫu máu hoặc nước tiểu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một chất gây ung thư (carcinogen) tác động lên quá trình nào của tế bào để gây ra ung thư?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chỉ số điều trị (Therapeutic Index - TI) được tính bằng tỷ lệ giữa LD50 và ED50. TI càng lớn thì mức độ an toàn của thuốc/hóa chất như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tình huống: Một vụ rò rỉ khí clo tại nhà máy hóa chất. Công nhân xuất hiện triệu chứng ho, khó thở, đau ngực, chảy nước mắt. Khí clo gây độc tính chủ yếu trên hệ cơ quan nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biến đổi sinh học (biotransformation) chất độc có thể dẫn đến kết quả nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chất độc nào sau đây được biết đến là gây độc tính trên thận (nephrotoxic) mạnh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong nghiên cứu độc tính mạn tính, thời gian theo dõi thường kéo dài bao lâu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm phương pháp xét nghiệm độc tính in vitro?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một chất gây dị ứng (allergen) tác động lên hệ miễn dịch theo cơ chế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để đánh giá mức độ phơi nhiễm của cộng đồng với một chất ô nhiễm môi trường, chỉ số sinh học (biomarker) nào sau đây thường được sử dụng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong điều trị ngộ độc kim loại nặng, chất đối kháng (antidote) nào sau đây hoạt động theo cơ chế tạo phức chelat?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một chất gây độc gen (genotoxic) có thể gây ra loại tổn thương nào trên vật liệu di truyền?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Độc Chất Học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong độc chất học môi trường, khái niệm 'sinh tích lũy' (bioaccumulation) mô tả hiện tượng gì?

Xem kết quả