Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Dược Lý 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Dược Lý 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 65 tuổi, suy giảm chức năng gan thận, cần dùng thuốc giảm đau. Dược sĩ cần đặc biệt lưu ý đến giai đoạn dược động học nào khi lựa chọn và điều chỉnh liều dùng thuốc cho bệnh nhân này?

  • A. Hấp thu
  • B. Phân phối
  • C. Tác động
  • D. Chuyển hóa và thải trừ

Câu 2: Thuốc A và thuốc B đều có tác dụng hạ huyết áp. Thuốc A là chất chủ vận thụ thể beta giao cảm, làm giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim. Thuốc B là chất ức chế kênh canxi, làm giãn mạch máu. Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của hai thuốc này khác nhau như thế nào?

  • A. Cả hai thuốc đều tác động lên hệ thần kinh trung ương để giảm huyết áp.
  • B. Cả hai thuốc đều làm tăng thể tích tuần hoàn máu để hạ huyết áp.
  • C. Thuốc A giảm cung lượng tim, thuốc B giảm sức cản ngoại vi.
  • D. Thuốc A làm tăng sức cản ngoại vi, thuốc B giảm cung lượng tim.

Câu 3: Một loại thuốc X có sinh khả dụng đường uống là 20%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Thuốc X có 80% tác dụng điều trị khi dùng đường uống.
  • B. Chỉ có 20% liều thuốc uống vào được tuần hoàn chung.
  • C. 80% thuốc X bị chuyển hóa ở gan trước khi vào tuần hoàn chung.
  • D. Thuốc X cần được dùng với liều cao hơn 5 lần so với đường tiêm tĩnh mạch.

Câu 4: Cho tình huống: Một bệnh nhân dùng đồng thời Warfarin (thuốc chống đông máu) và Aspirin (thuốc kháng viêm giảm đau). Aspirin có thể làm tăng tác dụng chống đông của Warfarin, gây nguy cơ chảy máu. Đây là tương tác thuốc theo cơ chế nào?

  • A. Tương tác dược lực học
  • B. Tương tác dược động học do ảnh hưởng hấp thu
  • C. Tương tác dược động học do ảnh hưởng chuyển hóa
  • D. Tương tác dược động học do ảnh hưởng thải trừ

Câu 5: Chọn phát biểu sai về receptor thuốc:

  • A. Receptor thường là các protein đặc hiệu trên tế bào.
  • B. Thuốc gắn vào receptor thường tạo liên kết thuận nghịch.
  • C. Sự gắn kết thuốc-receptor khởi đầu chuỗi các phản ứng sinh hóa.
  • D. Receptor của thuốc luôn nằm trên màng tế bào và có bản chất lipid.

Câu 6: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc opioid được cấp cứu bằng Naloxone. Naloxone là một chất đối kháng opioid, cạnh tranh với opioid tại receptor và đảo ngược tác dụng ức chế hô hấp. Naloxone tác động theo cơ chế nào?

  • A. Chủ vận toàn phần tại receptor opioid
  • B. Đối kháng cạnh tranh tại receptor opioid
  • C. Chủ vận từng phần tại receptor opioid
  • D. Ức chế enzym chuyển hóa opioid

Câu 7: Đường dùng thuốc nào sau đây thường không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng chuyển hóa bước một ở gan?

  • A. Đường uống
  • B. Đường tiêm bắp
  • C. Đường tiêm tĩnh mạch
  • D. Đường trực tràng

Câu 8: Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý giúp ích gì cho thầy thuốc?

  • A. Biết được nguồn gốc và lịch sử phát triển của thuốc.
  • B. Lựa chọn thuốc phù hợp với bệnh và dự đoán tác dụng.
  • C. Nắm vững cấu trúc hóa học và tên gọi của thuốc.
  • D. So sánh giá thành và nhà sản xuất của các loại thuốc.

Câu 9: Một thuốc có thời gian bán thải (t½) là 4 giờ. Nếu dùng liều lặp lại, sau khoảng bao nhiêu thời gian thì nồng độ thuốc trong huyết tương đạt trạng thái ổn định (steady state)?

  • A. 2 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 16-20 giờ
  • D. 48 giờ

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng thuốc phân phối vào não?

  • A. Mức độ gắn protein huyết tương của thuốc
  • B. Tốc độ chuyển hóa thuốc ở gan
  • C. Độ thanh thải thuốc qua thận
  • D. Độ tan trong lipid và kích thước phân tử của thuốc

Câu 11: Trong pha chuyển hóa thuốc (pha 1), phản ứng nào sau đây thường làm tăng tính phân cực của thuốc?

  • A. Methyl hóa
  • B. Hydroxyl hóa
  • C. Glucuronid hóa
  • D. Acetyl hóa

Câu 12: Khái niệm "cửa sổ điều trị" (therapeutic window) của thuốc thể hiện điều gì?

  • A. Khoảng thời gian thuốc có tác dụng sau khi dùng.
  • B. Khoảng liều dùng thuốc để đạt hiệu quả tối đa.
  • C. Khoảng nồng độ thuốc an toàn và hiệu quả.
  • D. Khoảng thời gian từ khi uống thuốc đến khi thuốc đạt nồng độ tối đa.

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có thể bị ảnh hưởng đến quá trình dược động học nào của thuốc?

  • A. Chỉ hấp thu thuốc
  • B. Chỉ phân phối thuốc
  • C. Chỉ chuyển hóa và thải trừ thuốc
  • D. Hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc

Câu 14: Thuốc X là một acid yếu có pKa = 4.0. Ở pH dạ dày (pH = 2.0), tỷ lệ dạng ion hóa và không ion hóa của thuốc X là bao nhiêu?

  • A. Dạng không ion hóa chiếm ưu thế
  • B. Dạng ion hóa chiếm ưu thế
  • C. Hai dạng ion hóa và không ion hóa bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về "tiền thuốc" (prodrug):

  • A. Tiền thuốc luôn có tác dụng dược lý mạnh hơn dạng thuốc hoạt tính.
  • B. Tiền thuốc cần được chuyển hóa trong cơ thể để tạo thành dạng có hoạt tính.
  • C. Tiền thuốc thường được dùng đường tiêm để tránh chuyển hóa bước một.
  • D. Tiền thuốc là dạng bào chế đặc biệt giúp kéo dài tác dụng của thuốc.

Câu 16: Hiện tượng "dung nạp thuốc" (drug tolerance) có nghĩa là:

  • A. Tăng đáp ứng của cơ thể với thuốc sau khi dùng lặp lại.
  • B. Xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng khi dùng thuốc lặp lại.
  • C. Giảm đáp ứng của cơ thể với thuốc khi dùng lặp lại.
  • D. Cơ thể quen với thuốc và không còn hấp thu thuốc nữa.

Câu 17: Đường thải trừ thuốc qua thận chủ yếu áp dụng cho các thuốc có đặc điểm nào?

  • A. Tan trong nước và có kích thước phân tử nhỏ.
  • B. Tan trong lipid và có kích thước phân tử lớn.
  • C. Gắn mạnh với protein huyết tương.
  • D. Chuyển hóa chủ yếu ở gan.

Câu 18: Chọn yếu tố không thuộc về "dược lực học":

  • A. Cơ chế tác dụng của thuốc
  • B. Tác dụng điều trị của thuốc
  • C. Tác dụng phụ của thuốc
  • D. Sinh khả dụng của thuốc

Câu 19: Một bệnh nhân quên uống thuốc huyết áp buổi sáng. Thời điểm nào thích hợp nhất để bệnh nhân uống bù liều thuốc đó trong ngày?

  • A. Uống bù ngay khi nhớ ra, bất kể thời điểm nào.
  • B. Uống bù ngay khi nhớ ra, nhưng không uống gần thời điểm dùng liều kế tiếp.
  • C. Không cần uống bù, đợi đến liều kế tiếp.
  • D. Uống gấp đôi liều vào buổi tối để bù cho buổi sáng.

Câu 20: Phản ứng "quá mẫn" (hypersensitivity) với thuốc là một ví dụ về:

  • A. Tác dụng có hại của thuốc (Adverse Drug Reaction - ADR)
  • B. Tác dụng điều trị của thuốc
  • C. Tương tác thuốc có lợi
  • D. Hiện tượng dung nạp thuốc

Câu 21: Enzym CYP450 có vai trò quan trọng trong quá trình nào của dược động học?

  • A. Hấp thu thuốc
  • B. Phân phối thuốc
  • C. Chuyển hóa thuốc
  • D. Thải trừ thuốc

Câu 22: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây hạ kali máu. Đây là một ví dụ về:

  • A. Tác dụng chính của thuốc
  • B. Tác dụng phụ của thuốc
  • C. Tác dụng hiệp đồng của thuốc
  • D. Tác dụng đối kháng của thuốc

Câu 23: Để so sánh hiệu quả của hai thuốc hạ sốt A và B, người ta thực hiện thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại:

  • A. Nghiên cứu quan sát cắt ngang
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng
  • C. Nghiên cứu can thiệp
  • D. Nghiên cứu thuần tập

Câu 24: Khi dùng đồng thời một thuốc cảm ứng enzym gan và một thuốc là cơ chất của enzym đó, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tăng nồng độ và tác dụng của thuốc cơ chất
  • B. Giảm nồng độ và tác dụng của thuốc cảm ứng enzym
  • C. Không ảnh hưởng đến nồng độ và tác dụng của cả hai thuốc
  • D. Giảm nồng độ và tác dụng của thuốc cơ chất

Câu 25: Chọn phát biểu sai về đường dùng thuốc dưới lưỡi:

  • A. Thuốc được hấp thu nhanh chóng vào máu.
  • B. Tránh được hiện tượng chuyển hóa bước một ở gan.
  • C. Có thể áp dụng cho tất cả các loại thuốc và dạng bào chế.
  • D. Thích hợp cho các thuốc cần tác dụng nhanh.

Câu 26: Khái niệm "liều gây chết trung bình" (LD50) dùng để chỉ:

  • A. Liều thuốc tối thiểu có hiệu quả điều trị.
  • B. Liều thuốc gây chết 50% số động vật thí nghiệm.
  • C. Liều thuốc tối đa không gây độc trên người.
  • D. Liều thuốc thông thường dùng cho người lớn.

Câu 27: Trong pha 2 chuyển hóa thuốc, phản ứng liên hợp glucuronid hóa có đặc điểm gì?

  • A. Làm tăng mạnh tính phân cực của thuốc, dễ thải trừ.
  • B. Làm giảm tính phân cực của thuốc, dễ hấp thu.
  • C. Thường làm tăng hoạt tính dược lý của thuốc.
  • D. Chỉ xảy ra với các thuốc có cấu trúc steroid.

Câu 28: Một thuốc có hệ số thanh thải (clearance) qua thận cao. Điều này có nghĩa là:

  • A. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở thận.
  • B. Thuốc ít bị thải trừ qua thận.
  • C. Thận đóng vai trò quan trọng trong thải trừ thuốc.
  • D. Thuốc có độc tính cao trên thận.

Câu 29: Ảnh hưởng của thức ăn đến hấp thu thuốc có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Thức ăn luôn làm giảm hấp thu thuốc.
  • B. Thức ăn luôn làm tăng hấp thu thuốc.
  • C. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu thuốc.
  • D. Thức ăn có thể làm tăng hoặc giảm hấp thu thuốc tùy loại thuốc.

Câu 30: Trong nghiên cứu dược lý, "in vitro" và "in vivo" khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. In vitro nghiên cứu trên người, in vivo nghiên cứu trên động vật.
  • B. In vitro nghiên cứu trong ống nghiệm, in vivo nghiên cứu trên cơ thể sống.
  • C. In vitro nghiên cứu tác dụng dược lực, in vivo nghiên cứu dược động học.
  • D. In vitro nghiên cứu tác dụng ngắn hạn, in vivo nghiên cứu tác dụng dài hạn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân 65 tuổi, suy giảm chức năng gan thận, cần dùng thuốc giảm đau. Dược sĩ cần đặc biệt lưu ý đến giai đoạn dược động học nào khi lựa chọn và điều chỉnh liều dùng thuốc cho bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thuốc A và thuốc B đều có tác dụng hạ huyết áp. Thuốc A là chất chủ vận thụ thể beta giao cảm, làm giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim. Thuốc B là chất ức chế kênh canxi, làm giãn mạch máu. Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của hai thuốc này khác nhau như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một loại thuốc X có sinh khả dụng đường uống là 20%. Điều này có nghĩa là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho tình huống: Một bệnh nhân dùng đồng thời Warfarin (thuốc chống đông máu) và Aspirin (thuốc kháng viêm giảm đau). Aspirin có thể làm tăng tác dụng chống đông của Warfarin, gây nguy cơ chảy máu. Đây là tương tác thuốc theo cơ chế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn phát biểu *sai* về receptor thuốc:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc opioid được cấp cứu bằng Naloxone. Naloxone là một chất đối kháng opioid, cạnh tranh với opioid tại receptor và đảo ngược tác dụng ức chế hô hấp. Naloxone tác động theo cơ chế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đường dùng thuốc nào sau đây thường *không* bị ảnh hưởng bởi hiện tượng chuyển hóa bước một ở gan?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý giúp ích gì cho thầy thuốc?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một thuốc có thời gian bán thải (t½) là 4 giờ. Nếu dùng liều lặp lại, sau khoảng bao nhiêu thời gian thì nồng độ thuốc trong huyết tương đạt trạng thái ổn định (steady state)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *lớn nhất* đ??n khả năng thuốc phân phối vào não?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong pha chuyển hóa thuốc (pha 1), phản ứng nào sau đây thường làm tăng tính phân cực của thuốc?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khái niệm 'cửa sổ điều trị' (therapeutic window) của thuốc thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có thể bị ảnh hưởng đến quá trình dược động học nào của thuốc?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thuốc X là một acid yếu có pKa = 4.0. Ở pH dạ dày (pH = 2.0), tỷ lệ dạng ion hóa và không ion hóa của thuốc X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn phát biểu *đúng* về 'tiền thuốc' (prodrug):

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hiện tượng 'dung nạp thuốc' (drug tolerance) có nghĩa là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đường thải trừ thuốc qua thận chủ yếu áp dụng cho các thuốc có đặc điểm nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn yếu tố *không* thuộc về 'dược lực học':

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân quên uống thuốc huyết áp buổi sáng. Thời điểm nào *thích hợp nhất* để bệnh nhân uống bù liều thuốc đó trong ngày?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phản ứng 'quá mẫn' (hypersensitivity) với thuốc là một ví dụ về:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Enzym CYP450 có vai trò quan trọng trong quá trình nào của dược động học?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây hạ kali máu. Đây là một ví dụ về:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để so sánh hiệu quả của hai thuốc hạ sốt A và B, người ta thực hiện thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi dùng đồng thời một thuốc cảm ứng enzym gan và một thuốc là cơ chất của enzym đó, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn phát biểu *sai* về đường dùng thuốc dưới lưỡi:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khái niệm 'liều gây chết trung bình' (LD50) dùng để chỉ:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong pha 2 chuyển hóa thuốc, phản ứng liên hợp glucuronid hóa có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một thuốc có hệ số thanh thải (clearance) qua thận cao. Điều này có nghĩa là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Ảnh hưởng của thức ăn đến hấp thu thuốc có thể thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong nghiên cứu dược lý, 'in vitro' và 'in vivo' khác nhau cơ bản ở điểm nào?

Xem kết quả