Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Dược Lý - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử suy tim sung huyết, được kê đơn digoxin. Digoxin là một glycoside tim có tác dụng ức chế bơm Na+/K+-ATPase ở màng tế bào cơ tim. Cơ chế tác dụng này của digoxin thuộc về:
- A. Tác động lên kênh ion
- B. Tác động lên enzyme
- C. Tác động lên thụ thể bề mặt tế bào
- D. Tác động lên hệ thống vận chuyển
Câu 2: Trong quá trình phát triển thuốc mới, giai đoạn tiền lâm sàng (pre-clinical) chủ yếu tập trung vào việc:
- A. Đánh giá tính an toàn và hiệu quả ban đầu trên mô hình in vitro và in vivo
- B. Thử nghiệm thuốc trên một nhóm nhỏ người tình nguyện khỏe mạnh
- C. So sánh hiệu quả của thuốc mới với placebo hoặc thuốc chuẩn trên bệnh nhân
- D. Theo dõi tác dụng phụ và hiệu quả lâu dài của thuốc sau khi được cấp phép lưu hành
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đang dùng thuốc tránh thai đường uống kết hợp ethinylestradiol và levonorgestrel. Chị bắt đầu sử dụng thêm rifampicin để điều trị lao phổi. Rifampicin là một chất cảm ứng enzyme CYP3A4 mạnh. Điều gì có thể xảy ra về hiệu quả tránh thai khi dùng đồng thời hai thuốc này?
- A. Hiệu quả tránh thai sẽ tăng lên do rifampicin hiệp đồng tác dụng
- B. Hiệu quả tránh thai không thay đổi vì hai thuốc tác động theo cơ chế khác nhau
- C. Hiệu quả tránh thai có thể giảm do rifampicin làm tăng chuyển hóa thuốc tránh thai
- D. Hiệu quả tránh thai có thể giảm do rifampicin cạnh tranh hấp thu với thuốc tránh thai
Câu 4: Thuốc X có sinh khả dụng đường uống là 40%. Điều này có nghĩa là:
- A. 40% thuốc được hấp thu hoàn toàn và chuyển hóa qua gan lần đầu
- B. 40% liều dùng đường uống đạt được tuần hoàn chung ở dạng không thay đổi
- C. 60% thuốc bị thải trừ qua thận trước khi vào tuần hoàn chung
- D. 60% thuốc gắn kết với protein huyết tương và không có tác dụng
Câu 5: Chọn phát biểu ĐÚNG về thời gian bán thải (t½) của thuốc:
- A. Thời gian bán thải càng ngắn thì thuốc càng tác dụng kéo dài
- B. Thời gian bán thải không phụ thuộc vào tốc độ chuyển hóa và thải trừ thuốc
- C. Thời gian bán thải giúp xác định khoảng cách giữa các lần dùng thuốc để duy trì nồng độ điều trị
- D. Thời gian bán thải là thời gian để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương
Câu 6: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) loại A (Type A) thường có đặc điểm:
- A. Có thể dự đoán trước, liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
- B. Hiếm gặp, thường không liên quan đến liều dùng
- C. Thường do cơ chế miễn dịch gây ra
- D. Chỉ xảy ra khi dùng thuốc kéo dài
Câu 7: Một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) được thiết kế để so sánh hiệu quả của thuốc hạ huyết áp mới (thuốc A) so với thuốc hạ huyết áp chuẩn (thuốc B) trong việc giảm huyết áp tâm thu. Tiêu chí đánh giá chính là sự thay đổi huyết áp tâm thu sau 8 tuần điều trị. Thiết kế mù đôi (double-blind) trong RCT nhằm mục đích:
- A. Đảm bảo cỡ mẫu đủ lớn để phát hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
- B. Giảm thiểu sự khác biệt giữa các nhóm điều trị về các yếu tố tiên lượng
- C. Đảm bảo tính ngẫu nhiên trong việc phân nhóm điều trị
- D. Giảm thiểu thiên vị do kỳ vọng của người bệnh và người nghiên cứu về hiệu quả điều trị
Câu 8: Thuốc đối kháng cạnh tranh (competitive antagonist) tác động lên thụ thể theo cơ chế nào?
- A. Gắn vào thụ thể ở vị trí khác vị trí gắn chất chủ vận và làm thay đổi hình dạng thụ thể
- B. Gắn vào thụ thể và hoạt hóa thụ thể, tạo ra đáp ứng tối đa
- C. Gắn обратимо vào cùng vị trí gắn chất chủ vận, ngăn chất chủ vận gắn vào thụ thể
- D. Gắn không обратимо vào thụ thể, làm giảm số lượng thụ thể có sẵn
Câu 9: Cho sơ đồ phân bố thuốc vào các khoang cơ thể: Khoang 1: Huyết tương (4L), Khoang 2: Dịch ngoại bào (10L), Khoang 3: Dịch nội bào (28L), Khoang 4: Mỡ (14L). Một thuốc có thể tích phân bố (Vd) là 50L. Thuốc này chủ yếu phân bố vào khoang nào?
- A. Chủ yếu ở khoang huyết tương
- B. Chủ yếu ở khoang dịch ngoại bào
- C. Chủ yếu ở khoang dịch nội bào
- D. Phân bố rộng rãi, có thể tích lũy trong khoang mỡ
Câu 10: Chọn phát biểu SAI về chuyển hóa thuốc pha I:
- A. Bao gồm các phản ứng oxy hóa, khử, thủy phân
- B. Thường được xúc tác bởi enzyme cytochrome P450 (CYP)
- C. Có thể tạo ra các chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý
- D. Luôn tạo ra các chất chuyển hóa dễ tan trong lipid hơn
Câu 11: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể gặp phải thay đổi dược động học nào sau đây?
- A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa
- B. Giảm thải trừ thuốc qua thận, kéo dài thời gian bán thải
- C. Tăng chuyển hóa thuốc ở gan
- D. Giảm thể tích phân bố của thuốc
Câu 12: Tương tác thuốc dược lực học (pharmacodynamic drug interaction) xảy ra khi:
- A. Một thuốc làm thay đổi hấp thu, phân bố, chuyển hóa hoặc thải trừ của thuốc khác
- B. Hai thuốc cạnh tranh vận chuyển qua màng tế bào
- C. Hai thuốc tác động lên cùng một thụ thể hoặc hệ thống sinh lý, làm thay đổi đáp ứng
- D. Một thuốc làm thay đổi pH môi trường, ảnh hưởng đến ion hóa của thuốc khác
Câu 13: Hiện tượng “dung nạp thuốc” (drug tolerance) có thể xảy ra do cơ chế nào sau đây?
- A. Giảm số lượng hoặc giảm độ nhạy của thụ thể
- B. Tăng cường hấp thu thuốc vào tế bào
- C. Giảm chuyển hóa thuốc ở gan
- D. Tăng thải trừ thuốc qua thận
Câu 14: Trong trường hợp ngộ độc opioid, naloxone được sử dụng làm thuốc giải độc vì naloxone là:
- A. Chất chủ vận opioid mạnh, giúp tăng cường tác dụng của opioid
- B. Chất ức chế enzyme chuyển hóa opioid, làm tăng nồng độ opioid
- C. Chất đối kháng không cạnh tranh tại thụ thể opioid
- D. Chất đối kháng cạnh tranh tại thụ thể opioid, có ái lực cao hơn opioid
Câu 15: Đường dùng thuốc nào sau đây thường cho sinh khả dụng cao nhất và nhanh nhất?
- A. Đường uống
- B. Đường tiêm bắp
- C. Đường tĩnh mạch
- D. Đường dưới lưỡi
Câu 16: Một bệnh nhân có kiểu gen CYP2C19 2/2 được kê đơn clopidogrel (một thuốc kháng kết tập tiểu cầu). CYP2C19 là enzyme chuyển hóa clopidogrel thành dạng hoạt động. Kiểu gen 2/2 biểu thị người chuyển hóa kém (poor metabolizer) CYP2C19. Điều gì có thể xảy ra về hiệu quả của clopidogrel ở bệnh nhân này?
- A. Hiệu quả của clopidogrel sẽ tăng lên do thuốc được chuyển hóa nhanh hơn
- B. Hiệu quả của clopidogrel có thể giảm do thuốc được chuyển hóa chậm và tạo ít dạng hoạt động
- C. Hiệu quả của clopidogrel không thay đổi vì kiểu gen CYP2C19 không ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc
- D. Nguy cơ chảy máu sẽ giảm do clopidogrel ít được chuyển hóa thành dạng hoạt động
Câu 17: Trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng (case-control study), nhóm chứng (control group) được chọn như thế nào?
- A. Là nhóm người khỏe mạnh, không có bất kỳ bệnh nền nào
- B. Là nhóm người mắc bệnh khác, không phải bệnh đang nghiên cứu
- C. Là nhóm người không mắc bệnh đang nghiên cứu, nhưng tương đồng với nhóm bệnh về các đặc điểm khác
- D. Là nhóm người được chọn ngẫu nhiên từ cộng đồng
Câu 18: Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) như enalapril được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và suy tim. Cơ chế tác dụng chính của ACEI là:
- A. Ức chế kênh canxi ở mạch máu, gây giãn mạch
- B. Ức chế enzyme chuyển angiotensin, giảm sản xuất angiotensin II
- C. Chẹn thụ thể beta-adrenergic ở tim, giảm nhịp tim và lực co bóp
- D. Tăng cường thải muối và nước qua thận, giảm thể tích tuần hoàn
Câu 19: Một loại thuốc mới được phát hiện có tác dụng giảm đau mạnh trên mô hình động vật. Để đánh giá hiệu quả giảm đau ở người, giai đoạn thử nghiệm lâm sàng nào sẽ được thực hiện tiếp theo?
- A. Pha I: Thử nghiệm trên người khỏe mạnh để đánh giá tính an toàn và dược động học
- B. Pha IV: Nghiên cứu hậu marketing để theo dõi tác dụng phụ và hiệu quả lâu dài
- C. Pha II: Thử nghiệm trên nhóm bệnh nhân mục tiêu để đánh giá hiệu quả và liều dùng
- D. Pha III: Thử nghiệm trên quy mô lớn để so sánh với thuốc chuẩn hoặc placebo
Câu 20: Chọn phát biểu ĐÚNG về khái niệm “cửa sổ điều trị” (therapeutic window) của thuốc:
- A. Là khoảng thời gian thuốc có tác dụng sau khi dùng
- B. Là khoảng liều dùng thuốc để đạt hiệu quả tối đa
- C. Là khoảng nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được sau khi dùng
- D. Là khoảng nồng độ thuốc giữa nồng độ có hiệu quả và nồng độ gây độc
Câu 21: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị dị ứng penicillin (phản ứng phản vệ). Lần tới nếu bệnh nhân cần kháng sinh nhóm penicillin, bác sĩ nên:
- A. Dùng lại penicillin với liều thấp hơn và theo dõi sát phản ứng
- B. Thay thế bằng cephalosporin thế hệ 1 vì ít gây dị ứng hơn
- C. Chọn kháng sinh nhóm khác không có phản ứng chéo với penicillin (ví dụ macrolid)
- D. Sử dụng kháng histamine trước khi dùng penicillin để phòng ngừa dị ứng
Câu 22: Trong dược động học, quá trình “phân phối” thuốc (distribution) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
- A. Tốc độ hòa tan của thuốc
- B. pH môi trường hấp thu
- C. Hoạt tính của enzyme chuyển hóa thuốc
- D. Lưu lượng máu đến các cơ quan và mô
Câu 23: Thuốc nào sau đây là một “tiền thuốc” (prodrug), cần được chuyển hóa trong cơ thể để tạo thành dạng có hoạt tính?
- A. Digoxin
- B. Enalapril
- C. Aspirin
- D. Morphine
Câu 24: Trong một nghiên cứu thuần когортное (cohort study) về mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, nguy cơ tương đối (relative risk - RR) được tính bằng 5. Điều này có nghĩa là:
- A. Nguy cơ tuyệt đối mắc ung thư phổi ở người hút thuốc là 5%
- B. Có 5 ca ung thư phổi ở người hút thuốc cho mỗi 100 người hút thuốc
- C. Người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 5 lần so với người không hút thuốc
- D. Nguy cơ mắc ung thư phổi do hút thuốc là 5%
Câu 25: Ảnh hưởng của thức ăn đến hấp thu thuốc có thể thay đổi tùy thuộc vào đặc tính của thuốc và loại thức ăn. Thức ăn có thể làm tăng hấp thu của thuốc nào sau đây?
- A. Thuốc kém tan trong lipid và dễ bị ion hóa ở pH dạ dày
- B. Thuốc bị phá hủy bởi acid dạ dày
- C. Thuốc có kích thước phân tử lớn và khó thấm qua màng
- D. Thuốc tan tốt trong lipid và hấp thu qua đường bạch huyết
Câu 26: Chọn phát biểu SAI về receptor nội bào (intracellular receptor):
- A. Nằm trong tế bào chất hoặc nhân tế bào
- B. Chất chủ vận thường là các phân tử tan trong lipid
- C. Tạo ra đáp ứng nhanh chóng trong vài giây đến vài phút
- D. Điều hòa biểu hiện gen
Câu 27: Trong liệu pháp điều trị bằng thuốc, mục tiêu “điều trị căn nguyên” (causative treatment) là:
- A. Loại bỏ hoặc giải quyết nguyên nhân gây bệnh
- B. Giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
- C. Phòng ngừa bệnh tái phát
- D. Thay thế chức năng bị suy giảm của cơ quan
Câu 28: Một thuốc có độ thanh thải toàn phần (clearance - CL) là 70 L/giờ và thể tích phân bố (Vd) là 100 L. Thời gian bán thải (t½) của thuốc này là bao nhiêu?
- A. 0.48 giờ
- B. 1.0 giờ
- C. 1.43 giờ
- D. 2.0 giờ
Câu 29: Phản ứng dị ứng thuốc type I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi:
- A. Tế bào T gây độc tế bào
- B. Phức hợp kháng nguyên-kháng thể IgG và bổ thể
- C. Kháng thể IgE và tế bào mast
- D. Tế bào T hỗ trợ (Th1 và Th2)
Câu 30: Trong quản lý rủi ro thuốc (drug risk management), hoạt động “dược cảnh giác” (pharmacovigilance) chủ yếu tập trung vào:
- A. Đánh giá hiệu quả và an toàn của thuốc trong giai đoạn thử nghiệm lâm sàng
- B. Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc mới
- C. Kiểm soát chất lượng thuốc trong quá trình sản xuất
- D. Theo dõi và phát hiện các tác dụng có hại của thuốc sau khi lưu hành trên thị trường