Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp lên bề mặt của hầu hết các cơ quan trong ổ bụng. Trong các tạng sau, tạng nào KHÔNG được phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp?

  • A. Dạ dày
  • B. Gan
  • C. Ruột non
  • D. Thận

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc cố định ruột và chứa các mạch máu, thần kinh nuôi dưỡng ruột. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong mạc treo ruột non?

  • A. Động mạch mạc treo tràng trên
  • B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • C. Ống mật chủ
  • D. Các hạch bạch huyết mạc treo

Câu 3: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới. Thành sau của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào sau đây?

  • A. Mạc ngang
  • B. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • C. Cân cơ chéo bụng trong
  • D. Cân cơ thẳng bụng

Câu 4: Thoát vị bẹn gián tiếp là loại thoát vị phổ biến, đặc biệt ở trẻ em nam. Đường thoát của thoát vị bẹn gián tiếp đi qua lỗ bẹn sâu, sau đó qua ống bẹn và cuối cùng ra ngoài qua lỗ bẹn nông. Lỗ bẹn sâu nằm ở vị trí nào trên thành bụng sau?

  • A. Hố bẹn trong
  • B. Hố bẹn ngoài
  • C. Hố trên bàng quang
  • D. Nếp rốn giữa

Câu 5: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Vùng nào của dạ dày tiếp giáp trực tiếp với thực quản?

  • A. Đáy vị
  • B. Thân vị
  • C. Tâm vị
  • D. Môn vị

Câu 6: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được hình thành bởi sự nối tiếp của hai động mạch chính. Hai động mạch nào tạo nên vòng động mạch này?

  • A. Động mạch vị trái và động mạch vị phải
  • B. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái
  • C. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải
  • D. Động mạch vị mạc nối trái và động mạch vị mạc nối phải

Câu 7: Gan là cơ quan lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ gan ở vị trí bình thường. Dây chằng nào sau đây là nếp phúc mạc kép, kéo dài từ gan đến thành bụng trước và cơ hoành, chia gan thành hai nửa?

  • A. Dây chằng vành
  • B. Dây chằng liềm
  • C. Dây chằng tam giác
  • D. Mạc nối nhỏ

Câu 8: Cửa gan (porta hepatis) là một vùng quan trọng ở mặt tạng của gan, nơi các mạch máu, ống mật và thần kinh đi vào và ra khỏi gan. Thành phần nào sau đây KHÔNG đi qua cửa gan?

  • A. Động mạch gan riêng
  • B. Tĩnh mạch cửa
  • C. Ống gan chung
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 9: Túi mật là nơi dự trữ và cô đặc dịch mật. Bộ phận nào của túi mật tiếp nối trực tiếp với ống túi mật?

  • A. Đáy túi mật
  • B. Thân túi mật
  • C. Cổ túi mật
  • D. Thân và đáy túi mật

Câu 10: Tĩnh mạch cửa là một mạch máu lớn dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

  • A. Tĩnh mạch lách
  • B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • C. Tĩnh mạch vị trái
  • D. Tĩnh mạch thận

Câu 11: Thận là cơ quan nằm sau phúc mạc, có vai trò lọc máu và tạo nước tiểu. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc nhu mô thận?

  • A. Vỏ thận
  • B. Tủy thận
  • C. Bể thận
  • D. Tháp thận

Câu 12: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Đoạn niệu quản nào nằm trong ổ bụng?

  • A. Đoạn bụng
  • B. Đoạn chậu hông
  • C. Đoạn thành bàng quang
  • D. Đoạn tiền liệt tuyến (ở nam)

Câu 13: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ, nằm trong tiểu khung. Lớp nào của thành tử cung có vai trò quan trọng trong chu kỳ kinh nguyệt và quá trình mang thai?

  • A. Lớp thanh mạc
  • B. Lớp nội mạc tử cung
  • C. Lớp cơ tử cung
  • D. Lớp quanh tử cung

Câu 14: Dây chằng rộng tử cung là nếp phúc mạc lớn, có vai trò treo tử cung và các tạng liên quan. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG được chứa trong dây chằng rộng?

  • A. Vòi tử cung
  • B. Buồng trứng
  • C. Động mạch tử cung
  • D. Niệu quản

Câu 15: Ruột non được chia thành ba đoạn chính: tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng. Đoạn nào của ruột non KHÔNG có mạc treo riêng?

  • A. Tá tràng
  • B. Hỗng tràng
  • C. Hồi tràng
  • D. Hỗng tràng và hồi tràng

Câu 16: Đại tràng lên là một phần của ruột già, chạy dọc theo thành bụng bên phải. Đại tràng lên tiếp nối với đại tràng ngang tại góc đại tràng phải (góc gan). Góc đại tràng phải nằm ở vị trí nào so với gan và thận phải?

  • A. Trên gan phải và trước thận phải
  • B. Dưới gan phải và sau thận phải
  • C. Dưới gan phải và trước thận phải
  • D. Trên gan phải và sau thận phải

Câu 17: Ruột thừa là một đoạn ruột nhỏ, hình ống, xuất phát từ manh tràng. Gốc ruột thừa thường nằm ở vị trí nào trên manh tràng?

  • A. Mặt trước manh tràng
  • B. Mặt sau trong manh tràng
  • C. Mặt ngoài manh tràng
  • D. Đỉnh manh tràng

Câu 18: Van hồi manh tràng là cấu trúc ngăn cách giữa hồi tràng và manh tràng, có vai trò kiểm soát dòng chảy thức ăn. Vị trí của lỗ hồi tràng đổ vào manh tràng nằm ở đâu so với vị trí đổ của ruột thừa?

  • A. Phía trên lỗ ruột thừa
  • B. Phía dưới lỗ ruột thừa
  • C. Ngang mức lỗ ruột thừa
  • D. Phía ngoài lỗ ruột thừa

Câu 19: Trực tràng là đoạn cuối của ruột già, tiếp nối với đại tràng sigma ở trên và ống hậu môn ở dưới. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về trực tràng so với đại tràng sigma?

  • A. Trực tràng ngắn hơn đại tràng sigma
  • B. Trực tràng nằm sau hơn đại tràng sigma
  • C. Trực tràng có túi thừa mạc nối và dải cơ dọc như đại tràng sigma
  • D. Trực tràng có đường kính lớn hơn đại tràng sigma ở phần trên

Câu 20: Túi mạc nối (lesser sac) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc, nằm phía sau dạ dày và mạc nối nhỏ. Lỗ mạc nối (omental foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Thành trước của lỗ mạc nối được tạo bởi cấu trúc nào?

  • A. Tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Bờ tự do mạc nối nhỏ
  • C. Thùy đuôi gan
  • D. Động mạch chủ bụng

Câu 21: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định các mốc giải phẫu quan trọng. Nếp rốn giữa trên thành bụng trước được tạo bởi di tích của cấu trúc phôi thai nào?

  • A. Nếp rốn trong (thừng động mạch rốn)
  • B. Nếp rốn ngoài (động mạch thượng vị dưới)
  • C. Dây chằng liềm
  • D. Nếp rốn giữa (dây chằng rốn giữa)

Câu 22: Cơ chéo bụng trong là một trong các cơ thành bụng trước bên. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG được tạo nên bởi cơ chéo bụng trong hoặc cân của nó?

  • A. Cơ bìu
  • B. Dây chằng bẹn
  • C. Liềm bẹn (gân kết hợp)
  • D. Thành trên ống bẹn

Câu 23: Động mạch thượng vị dưới là một nhánh quan trọng của động mạch chậu ngoài, cấp máu cho thành bụng trước và cơ thẳng bụng. Trong trường hợp thoát vị bẹn, động mạch thượng vị dưới có vai trò mốc giải phẫu quan trọng để phân biệt loại thoát vị nào?

  • A. Thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp
  • B. Thoát vị bẹn và thoát vị đùi
  • C. Thoát vị bẹn bẩm sinh và mắc phải
  • D. Thoát vị bẹn hoàn toàn và không hoàn toàn

Câu 24: Ống mật chủ (common bile duct) được hình thành bởi sự hợp lưu của ống gan chung và ống túi mật. Ống mật chủ đổ vào tá tràng tại vị trí nào?

  • A. Phần trên tá tràng
  • B. Phần xuống tá tràng
  • C. Phần ngang tá tràng
  • D. Phần lên tá tràng

Câu 25: Tụy là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết, nằm sau phúc mạc. Đoạn nào của tụy nằm ở vị trí lõm của tá tràng hình chữ C?

  • A. Đầu tụy
  • B. Thân tụy
  • C. Đuôi tụy
  • D. Mỏm móc tụy

Câu 26: Lách là một tạng lympho lớn nhất cơ thể, nằm ở vùng hạ sườn trái. Lách có liên quan mật thiết với dạ dày thông qua dây chằng nào?

  • A. Dây chằng hoành - lách
  • B. Dây chằng đại tràng - lách
  • C. Dây chằng vị - lách
  • D. Dây chằng thận - lách

Câu 27: Trong trường hợp chấn thương bụng kín, tạng nào sau đây dễ bị tổn thương nhất do vị trí nằm nông và kích thước lớn?

  • A. Thận
  • B. Tụy
  • C. Dạ dày
  • D. Lách

Câu 28: Hệ thống tĩnh mạch cửa có vai trò quan trọng trong việc dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Trong trường hợp tăng áp tĩnh mạch cửa, có thể hình thành các đường thông cửa - chủ, gây ra các biến chứng như giãn tĩnh mạch thực quản. Đường thông cửa - chủ nào xảy ra ở vùng rốn?

  • A. Tĩnh mạch thực quản
  • B. Tĩnh mạch cạnh rốn
  • C. Tĩnh mạch trực tràng
  • D. Tĩnh mạch hoành dưới

Câu 29: Trong phẫu thuật cắt gan, việc phân chia gan thành các phân thùy theo Couinaud dựa trên sự phân bố của mạch máu và đường mật có ý nghĩa quan trọng. Ranh giới giữa gan phải và gan trái theo phân chia Couinaud là mặt phẳng nào?

  • A. Dây chằng liềm
  • B. Dây chằng vành
  • C. Mặt phẳng hố túi mật - tĩnh mạch chủ dưới
  • D. Rãnh dây chằng tĩnh mạch

Câu 30: Điểm đau ruột thừa (điểm McBurney) là một điểm quan trọng trong thăm khám lâm sàng để chẩn đoán viêm ruột thừa. Điểm McBurney nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

  • A. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối từ gai chậu trước trên đến rốn
  • B. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến củ mu
  • C. Dưới bờ sườn phải trên đường trung đòn
  • D. Trên bờ sườn trái trên đường trung đòn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp lên bề mặt của hầu hết các cơ quan trong ổ bụng. Trong các tạng sau, tạng nào KHÔNG được phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc cố định ruột và chứa các mạch máu, thần kinh nuôi dưỡng ruột. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong mạc treo ruột non?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới. Thành sau của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thoát vị bẹn gián tiếp là loại thoát vị phổ biến, đặc biệt ở trẻ em nam. Đường thoát của thoát vị bẹn gián tiếp đi qua lỗ bẹn sâu, sau đó qua ống bẹn và cuối cùng ra ngoài qua lỗ bẹn nông. Lỗ bẹn sâu nằm ở vị trí nào trên thành bụng sau?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Vùng nào của dạ dày tiếp giáp trực tiếp với thực quản?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được hình thành bởi sự nối tiếp của hai động mạch chính. Hai động mạch nào tạo nên vòng động mạch này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Gan là cơ quan lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ gan ở vị trí bình thường. Dây chằng nào sau đây là nếp phúc mạc kép, kéo dài từ gan đến thành bụng trước và cơ hoành, chia gan thành hai nửa?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cửa gan (porta hepatis) là một vùng quan trọng ở mặt tạng của gan, nơi các mạch máu, ống mật và thần kinh đi vào và ra khỏi gan. Thành phần nào sau đây KHÔNG đi qua cửa gan?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Túi mật là nơi dự trữ và cô đặc dịch mật. Bộ phận nào của túi mật tiếp nối trực tiếp với ống túi mật?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tĩnh mạch cửa là một mạch máu lớn dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thận là cơ quan nằm sau phúc mạc, có vai trò lọc máu và tạo nước tiểu. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc nhu mô thận?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Đoạn niệu quản nào nằm trong ổ bụng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ, nằm trong tiểu khung. Lớp nào của thành tử cung có vai trò quan trọng trong chu kỳ kinh nguyệt và quá trình mang thai?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dây chằng rộng tử cung là nếp phúc mạc lớn, có vai trò treo tử cung và các tạng liên quan. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG được chứa trong dây chằng rộng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ruột non được chia thành ba đoạn chính: tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng. Đoạn nào của ruột non KHÔNG có mạc treo riêng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đại tràng lên là một phần của ruột già, chạy dọc theo thành bụng bên phải. Đại tràng lên tiếp nối với đại tràng ngang tại góc đại tràng phải (góc gan). Góc đại tràng phải nằm ở vị trí nào so với gan và thận phải?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ruột thừa là một đoạn ruột nhỏ, hình ống, xuất phát từ manh tràng. Gốc ruột thừa thường nằm ở vị trí nào trên manh tràng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Van hồi manh tràng là cấu trúc ngăn cách giữa hồi tràng và manh tràng, có vai trò kiểm soát dòng chảy thức ăn. Vị trí của lỗ hồi tràng đổ vào manh tràng nằm ở đâu so với vị trí đổ của ruột thừa?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trực tràng là đoạn cuối của ruột già, tiếp nối với đại tràng sigma ở trên và ống hậu môn ở dưới. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về trực tràng so với đại tràng sigma?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Túi mạc nối (lesser sac) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc, nằm phía sau dạ dày và mạc nối nhỏ. Lỗ mạc nối (omental foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Thành trước của lỗ mạc nối được tạo bởi cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định các mốc giải phẫu quan trọng. Nếp rốn giữa trên thành bụng trước được tạo bởi di tích của cấu trúc phôi thai nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cơ chéo bụng trong là một trong các cơ thành bụng trước bên. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG được tạo nên bởi cơ chéo bụng trong hoặc cân của nó?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Động mạch thượng vị dưới là một nhánh quan trọng của động mạch chậu ngoài, cấp máu cho thành bụng trước và cơ thẳng bụng. Trong trường hợp thoát vị bẹn, động mạch thượng vị dưới có vai trò mốc giải phẫu quan trọng để phân biệt loại thoát vị nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Ống mật chủ (common bile duct) được hình thành bởi sự hợp lưu của ống gan chung và ống túi mật. Ống mật chủ đổ vào tá tràng tại vị trí nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tụy là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết, nằm sau phúc mạc. Đoạn nào của tụy nằm ở vị trí lõm của tá tràng hình chữ C?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Lách là một tạng lympho lớn nhất cơ thể, nằm ở vùng hạ sườn trái. Lách có liên quan mật thiết với dạ dày thông qua dây chằng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong trường hợp chấn thương bụng kín, tạng nào sau đây dễ bị tổn thương nhất do vị trí nằm nông và kích thước lớn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hệ thống tĩnh mạch cửa có vai trò quan trọng trong việc dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Trong trường hợp tăng áp tĩnh mạch cửa, có thể hình thành các đường thông cửa - chủ, gây ra các biến chứng như giãn tĩnh mạch thực quản. Đường thông cửa - chủ nào xảy ra ở vùng rốn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phẫu thuật cắt gan, việc phân chia gan thành các phân thùy theo Couinaud dựa trên sự phân bố của mạch máu và đường mật có ý nghĩa quan trọng. Ranh giới giữa gan phải và gan trái theo phân chia Couinaud là mặt phẳng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điểm đau ruột thừa (điểm McBurney) là một điểm quan trọng trong thăm khám lâm sàng để chẩn đoán viêm ruột thừa. Điểm McBurney nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

Xem kết quả