Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện vì đau bụng cấp vùng thượng vị. Khám lâm sàng cho thấy bụng chướng, gõ vang, và có phản ứng thành bụng. Nghi ngờ thủng tạng rỗng. Vị trí nào sau đây thường là nơi dịch tiêu hóa và khí tích tụ nhiều nhất khi bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa?

  • A. Túi cùng Douglas
  • B. Ngách dưới hoành phải
  • C. Hố chậu trái
  • D. Vùng quanh rốn

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần tiếp cận túi mạc nối (lesser sac). Để vào được túi mạc nối một cách tự nhiên, không cần rạch phúc mạc, bác sĩ sẽ đi qua cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Lỗ thực quản
  • B. Khe Winslow (lỗ mạc nối)
  • C. Lỗ mạc nối (epiplonic foramen of Winslow)
  • D. Rãnh đại tràng phải

Câu 3: Một sinh viên y khoa đang học về các mạc treo trong ổ bụng. Mạc treo nào sau đây không chứa các mạch máu mạc treo tràng trên?

  • A. Mạc treo ruột non
  • B. Mạc treo đại tràng ngang
  • C. Mạc treo ruột thừa
  • D. Mạc treo đại tràng sigma

Câu 4: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp khác nhau về vị trí liên quan đến động mạch thượng vị dưới. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở vị trí nào so với động mạch thượng vị dưới?

  • A. Bên ngoài (ngoài)
  • B. Bên trong (trong)
  • C. Phía trước
  • D. Phía sau

Câu 5: Thành sau ống bẹn được tạo nên chủ yếu bởi cấu trúc nào sau đây?

  • A. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • B. Mạc ngang
  • C. Cân cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng (liềm bẹn)
  • D. Dây chằng bẹn

Câu 6: Một bệnh nhân bị loét dạ dày bờ cong nhỏ. Động mạch nào sau đây dễ bị tổn thương và gây chảy máu?

  • A. Động mạch vị mạc nối trái
  • B. Động mạch vị mạc nối phải
  • C. Động mạch vị ngắn
  • D. Động mạch vị trái

Câu 7: Phần nào của dạ dày nằm cao nhất khi bệnh nhân ở tư thế đứng thẳng?

  • A. Hang vị
  • B. Môn vị
  • C. Đáy vị
  • D. Thân vị

Câu 8: Trong các dây chằng sau đây của gan, dây chằng nào chứa dây chằng tròn gan (di tích tĩnh mạch rốn)?

  • A. Dây chằng vành
  • B. Dây chằng liềm
  • C. Dây chằng tam giác
  • D. Mạc nối nhỏ

Câu 9: Cấu trúc nào sau đây không thuộc cuống gan?

  • A. Ống mật chủ
  • B. Động mạch gan riêng
  • C. Tĩnh mạch cửa
  • D. Tĩnh mạch gan

Câu 10: Nhú tá lớn (Vater) là nơi đổ chung của ống mật chủ và ống tụy chính vào tá tràng. Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng?

  • A. Phần trên tá tràng
  • B. Phần xuống tá tràng
  • C. Phần ngang tá tràng
  • D. Phần lên tá tràng

Câu 11: Mặt trước thận phải liên quan trực tiếp với tạng nào sau đây qua phúc mạc?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Dạ dày
  • D. Tụy

Câu 12: Ba chỗ hẹp sinh lý của niệu quản là những vị trí sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại. Vị trí nào sau đây không phải là chỗ hẹp của niệu quản?

  • A. Chỗ nối bể thận - niệu quản
  • B. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch chậu
  • C. Chỗ niệu quản bắt chéo tĩnh mạch chủ dưới
  • D. Chỗ niệu quản đổ vào bàng quang

Câu 13: Dây chằng rộng tử cung là một nếp phúc mạc quan trọng. Cấu trúc nào sau đây không nằm trong dây chằng rộng?

  • A. Vòi tử cung
  • B. Buồng trứng
  • C. Động mạch tử cung
  • D. Niệu quản

Câu 14: Đoạn nào của vòi tử cung có tua vòi (fimbriae) bao quanh buồng trứng và có vai trò hứng trứng sau khi phóng noãn?

  • A. Phễu vòi (infundibulum)
  • B. Bóng vòi (ampulla)
  • C. Eo vòi (isthmus)
  • D. Đoạn tử cung (intramural part)

Câu 15: Đại tràng ngang được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo đại tràng ngang. Mạc treo này bám vào bờ nào của đại tràng ngang?

  • A. Bờ trước
  • B. Bờ sau
  • C. Bờ trên
  • D. Bờ dưới

Câu 16: Trực tràng khác với đại tràng sigma ở điểm nào sau đây về cấu trúc thành ruột?

  • A. Có túi thừa mạc nối
  • B. Không có dải cơ dọc (dải sán)
  • C. Có bướu haustra
  • D. Được phúc mạc bọc hoàn toàn

Câu 17: Ruột thừa thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

  • A. Mặt trước
  • B. Mặt sau
  • C. Mặt bên
  • D. Mặt sau trong

Câu 18: Phần nào của tá tràng ôm quanh đầu tụy?

  • A. Phần trên tá tràng
  • B. Phần xuống tá tràng
  • C. Phần ngang tá tràng
  • D. Phần lên tá tràng

Câu 19: Hỗng tràng và hồi tràng khác nhau về nhiều đặc điểm. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hỗng tràng với hồi tràng trong phẫu thuật?

  • A. Vị trí trong ổ bụng
  • B. Đường kính lòng ruột
  • C. Nếp vòng niêm mạc (van Kerckring)
  • D. Số lượng nang bạch huyết (mảng Peyer)

Câu 20: Tĩnh mạch cửa gan được hình thành bởi sự hợp lưu của những tĩnh mạch nào sau đây?

  • A. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • B. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch lách

Câu 21: Trong trường hợp tắc nghẽn tĩnh mạch cửa gan, máu từ hệ tiêu hóa sẽ tìm đường vòng về hệ tuần hoàn chủ chủ yếu qua các đường nối cửa-chủ nào sau đây?

  • A. Tĩnh mạch gan - tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Tĩnh mạch thực quản - tĩnh mạch vị trái
  • C. Tĩnh mạch thận - tĩnh mạch chủ dưới
  • D. Tĩnh mạch thượng vị - tĩnh mạch chủ dưới

Câu 22: Vùng trần của gan (bare area) là vùng gan không được phúc mạc che phủ và tiếp xúc trực tiếp với cơ hoành. Vùng trần nằm ở mặt nào của gan?

  • A. Mặt hoành
  • B. Mặt tạng
  • C. Thùy phải
  • D. Thùy trái

Câu 23: Cơ bìu (cremaster muscle) là một phần của thừng tinh và có vai trò quan trọng trong điều hòa nhiệt độ tinh hoàn. Cơ bìu có nguồn gốc từ cơ nào sau đây của thành bụng trước?

  • A. Cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cơ chéo bụng trong
  • C. Cơ ngang bụng
  • D. Cơ thẳng bụng

Câu 24: Nếp rốn giữa (median umbilical fold) được tạo nên bởi di tích của cấu trúc phôi thai nào?

  • A. Động mạch rốn
  • B. Tĩnh mạch rốn
  • C. Ống phúc tinh mạc
  • D. Ống niệu rốn (urachus)

Câu 25: Động mạch thượng vị dưới (inferior epigastric artery) là một mốc giải phẫu quan trọng trong phân loại thoát vị bẹn. Động mạch thượng vị dưới tách ra từ động mạch nào sau đây?

  • A. Động mạch chậu trong
  • B. Động mạch chậu chung
  • C. Động mạch chậu ngoài
  • D. Động mạch chủ bụng

Câu 26: Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật. Phần nào của túi mật tiếp xúc với thành bụng trước khi túi mật căng to?

  • A. Đáy túi mật
  • B. Thân túi mật
  • C. Cổ túi mật
  • D. Ống túi mật

Câu 27: Trong phẫu thuật cắt gan, dây chằng nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm soát mạch máu gan và giảm chảy máu?

  • A. Dây chằng liềm
  • B. Dây chằng vành
  • C. Dây chằng tam giác
  • D. Dây chằng gan tá tràng (phần mạc nối nhỏ)

Câu 28: Rốn thận là nơi các mạch máu, thần kinh và đường dẫn nước tiểu đi vào và ra khỏi thận. Thành phần nào sau đây nằm ở vị trí sau nhất trong rốn thận?

  • A. Tĩnh mạch thận
  • B. Động mạch thận
  • C. Bể thận
  • D. Ống bạch huyết thận

Câu 29: Hố buồng trứng (ovarian fossa) là vị trí buồng trứng thường nằm. Hố buồng trứng được giới hạn sau bởi cấu trúc nào?

  • A. Dây chằng tròn tử cung
  • B. Động mạch chậu trong và niệu quản
  • C. Thừng động mạch rốn
  • D. Động mạch chậu ngoài

Câu 30: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có vai trò ngăn ngừa trào ngược từ đại tràng vào hồi tràng. Van hồi manh tràng nằm ở vị trí nào của manh tràng?

  • A. Đáy manh tràng
  • B. Đỉnh manh tràng
  • C. Thành trong manh tràng
  • D. Thành trước manh tràng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện vì đau bụng cấp vùng thượng vị. Khám lâm sàng cho thấy bụng chướng, gõ vang, và có phản ứng thành bụng. Nghi ngờ thủng tạng rỗng. Vị trí nào sau đây thường là nơi dịch tiêu hóa và khí tích tụ nhiều nhất khi bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần tiếp cận túi mạc nối (lesser sac). Để vào được túi mạc nối một cách tự nhiên, không cần rạch phúc mạc, bác sĩ sẽ đi qua cấu trúc giải phẫu nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một sinh viên y khoa đang học về các mạc treo trong ổ bụng. Mạc treo nào sau đây *không* chứa các mạch máu mạc treo tràng trên?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp khác nhau về vị trí liên quan đến động mạch thượng vị dưới. Thoát vị bẹn *gián tiếp* xảy ra ở vị trí nào so với động mạch thượng vị dưới?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Thành sau ống bẹn được tạo nên chủ yếu bởi cấu trúc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một bệnh nhân bị loét dạ dày bờ cong nhỏ. Động mạch nào sau đây dễ bị tổn thương và gây chảy máu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phần nào của dạ dày nằm cao nhất khi bệnh nhân ở tư thế đứng thẳng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các dây chằng sau đây của gan, dây chằng nào chứa dây chằng tròn gan (di tích tĩnh mạch rốn)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cấu trúc nào sau đây *không* thuộc cuống gan?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhú tá lớn (Vater) là nơi đổ chung của ống mật chủ và ống tụy chính vào tá tràng. Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mặt trước thận phải liên quan trực tiếp với tạng nào sau đây qua phúc mạc?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ba chỗ hẹp sinh lý của niệu quản là những vị trí sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại. Vị trí nào sau đây *không* phải là chỗ hẹp của niệu quản?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dây chằng rộng tử cung là một nếp phúc mạc quan trọng. Cấu trúc nào sau đây *không* nằm trong dây chằng rộng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đoạn nào của vòi tử cung có tua vòi (fimbriae) bao quanh buồng trứng và có vai trò hứng trứng sau khi phóng noãn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đại tràng ngang được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo đại tràng ngang. Mạc treo này bám vào bờ nào của đại tràng ngang?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trực tràng khác với đại tràng sigma ở điểm nào sau đây về cấu trúc thành ruột?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ruột thừa thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phần nào của tá tràng ôm quanh đầu tụy?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hỗng tràng và hồi tràng khác nhau về nhiều đặc điểm. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hỗng tràng với hồi tràng trong phẫu thuật?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tĩnh mạch cửa gan được hình thành bởi sự hợp lưu của những tĩnh mạch nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong trường hợp tắc nghẽn tĩnh mạch cửa gan, máu từ hệ tiêu hóa sẽ tìm đường vòng về hệ tuần hoàn chủ chủ yếu qua các đường nối cửa-chủ nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Vùng trần của gan (bare area) là vùng gan không được phúc mạc che phủ và tiếp xúc trực tiếp với cơ hoành. Vùng trần nằm ở mặt nào của gan?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cơ bìu (cremaster muscle) là một phần của thừng tinh và có vai trò quan trọng trong điều hòa nhiệt độ tinh hoàn. Cơ bìu có nguồn gốc từ cơ nào sau đây của thành bụng trước?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếp rốn giữa (median umbilical fold) được tạo nên bởi di tích của cấu trúc phôi thai nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Động mạch thượng vị dưới (inferior epigastric artery) là một mốc giải phẫu quan trọng trong phân loại thoát vị bẹn. Động mạch thượng vị dưới tách ra từ động mạch nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật. Phần nào của túi mật tiếp xúc với thành bụng trước khi túi mật căng to?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phẫu thuật cắt gan, dây chằng nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm soát mạch máu gan và giảm chảy máu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Rốn thận là nơi các mạch máu, thần kinh và đường dẫn nước tiểu đi vào và ra khỏi thận. Thành phần nào sau đây nằm ở vị trí *sau nhất* trong rốn thận?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hố buồng trứng (ovarian fossa) là vị trí buồng trứng thường nằm. Hố buồng trứng được giới hạn *sau* bởi cấu trúc nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có vai trò ngăn ngừa trào ngược từ đại tràng vào hồi tràng. Van hồi manh tràng nằm ở vị trí nào của manh tràng?

Xem kết quả