Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng cấp cứu với cơn đau bụng dữ dội vùng hạ vị, lan xuống háng phải. Khám lâm sàng cho thấy có khối phồng ở vùng bẹn phải khi ho, không giảm khi nằm. Vị trí thoát vị bẹn gián tiếp thường liên quan đến cấu trúc giải phẫu nào sau đây?

  • A. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • B. Dây chằng bẹn
  • C. Cân cơ chéo bụng trong
  • D. Mạc ngang

Câu 2: Trong phẫu thuật cắt gan phân thùy, bác sĩ phẫu thuật cần xác định ranh giới phân chia gan phải và gan trái để đảm bảo cầm máu hiệu quả và bảo tồn chức năng gan. Ranh giới giải phẫu nào sau đây phân chia gan phải và gan trái?

  • A. Dây chằng liềm
  • B. Dây chằng vành
  • C. Rãnh giữa gan (đường Cantlie)
  • D. Cửa gan

Câu 3: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn ống mật chủ do sỏi. Dịch mật bị ứ đọng sẽ gây ra hậu quả gì trực tiếp nhất đến quá trình tiêu hóa?

  • A. Giảm hấp thu protein
  • B. Giảm hấp thu chất béo
  • C. Giảm hấp thu carbohydrate
  • D. Tăng hấp thu vitamin tan trong nước

Câu 4: Túi mạc nối đóng vai trò quan trọng trong việc giới hạn sự lan rộng của nhiễm trùng trong ổ bụng. Lỗ mạc nối (lỗ Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG tạo nên thành của lỗ mạc nối?

  • A. Tĩnh mạch cửa
  • B. Động mạch gan riêng
  • C. Ống mật chủ
  • D. Động mạch lách

Câu 5: Trong quá trình phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, bác sĩ phẫu thuật cần xác định vị trí gốc ruột thừa để cắt bỏ an toàn. Điểm McBurney, thường được sử dụng để xác định vị trí ruột thừa trên thành bụng, nằm ở vị trí nào?

  • A. Điểm giữa đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • B. 1/3 ngoài và 2/3 trong trên đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • C. Điểm giữa đường nối gai chậu trước trên và củ mu
  • D. 1/3 trong và 2/3 ngoài trên đường nối gai chậu trước trên và củ mu

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương động mạch mạc treo tràng trên gần gốc động mạch. Đoạn ruột non nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất do thiếu máu nuôi?

  • A. Tá tràng
  • B. Đại tràng lên
  • C. Hồi tràng
  • D. Đại tràng xuống

Câu 7: Cơ thắt tâm vị đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trào ngược dạ dày thực quản. Cơ thắt này nằm ở vị trí giải phẫu nào của dạ dày?

  • A. Tâm vị
  • B. Đáy vị
  • C. Thân vị
  • D. Môn vị

Câu 8: Niệu quản có ba vị trí hẹp sinh lý, là những nơi sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại. Vị trí hẹp nào sau đây của niệu quản KHÔNG nằm trong ổ bụng?

  • A. Chỗ nối bể thận và niệu quản
  • B. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch chậu
  • C. Chỗ niệu quản bắt chéo bó mạch chậu
  • D. Chỗ niệu quản xuyên qua thành bàng quang

Câu 9: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc treo giữ ruột non và chứa đựng các mạch máu, thần kinh đến ruột. Mạc treo ruột non bám vào thành bụng sau theo đường nào?

  • A. Đường dọc giữa
  • B. Đường ngang mức rốn
  • C. Đường chéo từ góc tá hỗng tràng đến khớp cùng chậu phải
  • D. Đường vòng quanh thành bụng sau

Câu 10: Tĩnh mạch cửa gan là một mạch máu lớn, có vai trò dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan để xử lý trước khi đổ vào tuần hoàn chung. Tĩnh mạch cửa gan được hình thành bởi sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào sau đây?

  • A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách
  • B. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách
  • C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải

Câu 11: Dây chằng rộng tử cung là một cấu trúc phúc mạc quan trọng trong việc treo giữ tử cung và các cơ quan sinh dục nữ khác. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong dây chằng rộng tử cung?

  • A. Vòi tử cung
  • B. Buồng trứng
  • C. Động mạch tử cung
  • D. Tuyến thượng thận

Câu 12: Trong trường hợp viêm phúc mạc toàn thể, dịch viêm có xu hướng tích tụ ở vị trí thấp nhất của ổ bụng khi bệnh nhân nằm ngửa. Túi cùng Douglas (túi cùng sau) là vị trí thấp nhất của ổ phúc mạc ở nữ giới. Túi cùng Douglas nằm giữa các tạng nào?

  • A. Bàng quang và tử cung
  • B. Trực tràng và tử cung
  • C. Bàng quang và trực tràng
  • D. Ruột non và đại tràng sigma

Câu 13: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp, đồng thời cũng là ranh giới giữa ổ bụng và ổ ngực. Cơ hoành có các lỗ mở lớn để các cấu trúc đi qua giữa ngực và bụng. Lỗ mở nào sau đây của cơ hoành nằm ở vị trí cao nhất (đốt sống ngực cao nhất)?

  • A. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Lỗ thực quản
  • C. Lỗ động mạch chủ
  • D. Khe cơ hoành

Câu 14: Thận được bao bọc bởi nhiều lớp mô, trong đó có mạc thận (mạc Gerota). Mạc thận có vai trò gì quan trọng trong việc bảo vệ và cố định thận?

  • A. Cung cấp mạch máu cho thận
  • B. Cố định thận và bảo vệ thận
  • C. Dẫn lưu bạch huyết từ thận
  • D. Điều hòa nhiệt độ cho thận

Câu 15: Đại tràng sigma là đoạn cuối của đại tràng, nối tiếp với trực tràng. Đại tràng sigma nằm ở vùng bụng nào là chủ yếu?

  • A. Vùng thượng vị
  • B. Vùng quanh rốn
  • C. Vùng hố chậu trái và hạ vị
  • D. Vùng hạ sườn trái

Câu 16: Ống bẹn là một đường đi qua thành bụng trước, có vai trò quan trọng trong việc dẫn tinh hoàn xuống bìu ở nam giới. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi cấu trúc giải phẫu nào là chính?

  • A. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cân cơ chéo bụng trong
  • C. Cân cơ ngang bụng
  • D. Mạc ngang

Câu 17: Van hồi manh tràng có vai trò ngăn chặn sự trào ngược chất chứa từ đại tràng vào hồi tràng. Van hồi manh tràng nằm ở vị trí nào của manh tràng?

  • A. Thành trước manh tràng
  • B. Thành trong manh tràng
  • C. Thành sau manh tràng
  • D. Đỉnh manh tràng

Câu 18: Mạc nối lớn là một nếp phúc mạc lớn, có vai trò bảo vệ và cách ly các tạng trong ổ bụng. Mạc nối lớn bám vào bờ cong nào của dạ dày?

  • A. Bờ cong nhỏ
  • B. Bờ cong lớn
  • C. Môn vị
  • D. Tâm vị

Câu 19: Trong phẫu thuật cắt dạ dày, vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày cần được bảo tồn để đảm bảo máu nuôi cho phần dạ dày còn lại. Vòng động mạch bờ cong nhỏ được tạo bởi sự nối tiếp của các động mạch nào?

  • A. Động mạch vị trái và động mạch vị phải
  • B. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái
  • C. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải
  • D. Động mạch vị sau và động mạch vị trước

Câu 20: Thùy đuôi gan (thùy Spiegel) là một phân thùy gan đặc biệt, có liên quan mật thiết đến tĩnh mạch chủ dưới và cửa gan. Thùy đuôi gan nằm ở vị trí nào so với cửa gan?

  • A. Phía trước cửa gan
  • B. Phía dưới cửa gan
  • C. Phía sau và trên cửa gan
  • D. Phía bên cửa gan

Câu 21: Khi khám lâm sàng vùng bụng, bác sĩ cần xác định các vùng bụng để mô tả chính xác vị trí đau hoặc các bất thường. Vùng hạ sườn phải tương ứng với vị trí của tạng nào là chủ yếu?

  • A. Dạ dày
  • B. Gan và túi mật
  • C. Lách
  • D. Thận trái

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của cuống gan (ống gan, tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng)?

  • A. Ống mật chủ
  • B. Tĩnh mạch cửa
  • C. Ống tụy chính
  • D. Động mạch gan riêng

Câu 23: Trong phẫu thuật nội soi vùng chậu hông, việc xác định niệu quản là rất quan trọng để tránh tổn thương. Niệu quản bắt chéo động mạch chậu chung hoặc chậu ngoài ở vị trí nào?

  • A. Phía trước
  • B. Phía sau
  • C. Bên trong
  • D. Bên ngoài

Câu 24: Dây chằng liềm gan có vai trò treo gan vào cơ hoành và thành bụng trước. Dây chằng liềm gan chứa di tích của cấu trúc phôi thai nào?

  • A. Ống tĩnh mạch
  • B. Động mạch rốn
  • C. Tĩnh mạch rốn
  • D. Ống niệu rốn

Câu 25: Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của tụy được thực hiện bởi cấu trúc nào?

  • A. Tiểu đảo Langerhans
  • B. Ống tụy chính
  • C. Ống tụy phụ
  • D. Tế bào nang tụy

Câu 26: Hố bẹn ngoài trên thành sau ống bẹn là vị trí thoát vị bẹn gián tiếp thường xảy ra. Hố bẹn ngoài được giới hạn ở phía trong bởi nếp phúc mạc nào?

  • A. Nếp rốn giữa
  • B. Nếp rốn ngoài
  • C. Nếp rốn trong
  • D. Nếp động mạch thượng vị

Câu 27: Đoạn xuống tá tràng (D2) là nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào. Hai ống này đổ vào tá tràng ở cấu trúc nào?

  • A. Nhú tá bé
  • B. Van tá tràng
  • C. Nhú tá lớn
  • D. Nếp vòng tá tràng

Câu 28: Lách là một tạng lympho lớn nhất cơ thể, nằm ở vùng hạ sườn trái. Lách liên quan mật thiết với tạng nào sau đây qua dây chằng vị - lách?

  • A. Dạ dày
  • B. Thận trái
  • C. Tụy
  • D. Đại tràng trái

Câu 29: Trong trường hợp vỡ lách do chấn thương bụng kín, máu thường tràn vào ổ phúc mạc. Tuy nhiên, máu có thể tích tụ ưu tiên ở ngách phúc mạc nào do vị trí giải phẫu của lách?

  • A. Túi cùng Douglas
  • B. Ngách gan - thận (Morison)
  • C. Ngách đại tràng - hoành phải
  • D. Ngách lách - thận (lách - hoành)

Câu 30: Để tiếp cận thận trong phẫu thuật vùng thắt lưng, bác sĩ phẫu thuật thường đi qua các lớp cơ thành bụng sau. Lớp cơ nào sau đây nằm sâu nhất, sát với mạc ngang và mỡ ngoài phúc mạc?

  • A. Cơ lưng rộng
  • B. Cơ vuông thắt lưng
  • C. Cơ thắt lưng lớn
  • D. Cơ răng sau dưới

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng cấp cứu với cơn đau bụng dữ dội vùng hạ vị, lan xuống háng phải. Khám lâm sàng cho thấy có khối phồng ở vùng bẹn phải khi ho, không giảm khi nằm. Vị trí thoát vị bẹn gián tiếp thường liên quan đến cấu trúc giải phẫu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong phẫu thuật cắt gan phân thùy, bác sĩ phẫu thuật cần xác định ranh giới phân chia gan phải và gan trái để đảm bảo cầm máu hiệu quả và bảo tồn chức năng gan. Ranh giới giải phẫu nào sau đây phân chia gan phải và gan trái?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn ống mật chủ do sỏi. Dịch mật bị ứ đọng sẽ gây ra hậu quả gì trực tiếp nhất đến quá trình tiêu hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Túi mạc nối đóng vai trò quan trọng trong việc giới hạn sự lan rộng của nhiễm trùng trong ổ bụng. Lỗ mạc nối (lỗ Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG tạo nên thành của lỗ mạc nối?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quá trình phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, bác sĩ phẫu thuật cần xác định vị trí gốc ruột thừa để cắt bỏ an toàn. Điểm McBurney, thường được sử dụng để xác định vị trí ruột thừa trên thành bụng, nằm ở vị trí nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương động mạch mạc treo tràng trên gần gốc động mạch. Đoạn ruột non nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất do thiếu máu nuôi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cơ thắt tâm vị đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trào ngược dạ dày thực quản. Cơ thắt này nằm ở vị trí giải phẫu nào của dạ dày?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Niệu quản có ba vị trí hẹp sinh lý, là những nơi sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại. Vị trí hẹp nào sau đây của niệu quản KHÔNG nằm trong ổ bụng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc treo giữ ruột non và chứa đựng các mạch máu, thần kinh đến ruột. Mạc treo ruột non bám vào thành bụng sau theo đường nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tĩnh mạch cửa gan là một mạch máu lớn, có vai trò dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan để xử lý trước khi đổ vào tuần hoàn chung. Tĩnh mạch cửa gan được hình thành bởi sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dây chằng rộng tử cung là một cấu trúc phúc mạc quan trọng trong việc treo giữ tử cung và các cơ quan sinh dục nữ khác. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong dây chằng rộng tử cung?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong trường hợp viêm phúc mạc toàn thể, dịch viêm có xu hướng tích tụ ở vị trí thấp nhất của ổ bụng khi bệnh nhân nằm ngửa. Túi cùng Douglas (túi cùng sau) là vị trí thấp nhất của ổ phúc mạc ở nữ giới. Túi cùng Douglas nằm giữa các tạng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp, đồng thời cũng là ranh giới giữa ổ bụng và ổ ngực. Cơ hoành có các lỗ mở lớn để các cấu trúc đi qua giữa ngực và bụng. Lỗ mở nào sau đây của cơ hoành nằm ở vị trí cao nhất (đốt sống ngực cao nhất)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thận được bao bọc bởi nhiều lớp mô, trong đó có mạc thận (mạc Gerota). Mạc thận có vai trò gì quan trọng trong việc bảo vệ và cố định thận?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đại tràng sigma là đoạn cuối của đại tràng, nối tiếp với trực tràng. Đại tràng sigma nằm ở vùng bụng nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ống bẹn là một đường đi qua thành bụng trước, có vai trò quan trọng trong việc dẫn tinh hoàn xuống bìu ở nam giới. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi cấu trúc giải phẫu nào là chính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Van hồi manh tràng có vai trò ngăn chặn sự trào ngược chất chứa từ đại tràng vào hồi tràng. Van hồi manh tràng nằm ở vị trí nào của manh tràng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Mạc nối lớn là một nếp phúc mạc lớn, có vai trò bảo vệ và cách ly các tạng trong ổ bụng. Mạc nối lớn bám vào bờ cong nào của dạ dày?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phẫu thuật cắt dạ dày, vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày cần được bảo tồn để đảm bảo máu nuôi cho phần dạ dày còn lại. Vòng động mạch bờ cong nhỏ được tạo bởi sự nối tiếp của các động mạch nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thùy đuôi gan (thùy Spiegel) là một phân thùy gan đặc biệt, có liên quan mật thiết đến tĩnh mạch chủ dưới và cửa gan. Thùy đuôi gan nằm ở vị trí nào so với cửa gan?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi khám lâm sàng vùng bụng, bác sĩ cần xác định các vùng bụng để mô tả chính xác vị trí đau hoặc các bất thường. Vùng hạ sườn phải tương ứng với vị trí của tạng nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của cuống gan (ống gan, tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phẫu thuật nội soi vùng chậu hông, việc xác định niệu quản là rất quan trọng để tránh tổn thương. Niệu quản bắt chéo động mạch chậu chung hoặc chậu ngoài ở vị trí nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dây chằng liềm gan có vai trò treo gan vào cơ hoành và thành bụng trước. Dây chằng liềm gan chứa di tích của cấu trúc phôi thai nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của tụy được thực hiện bởi cấu trúc nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hố bẹn ngoài trên thành sau ống bẹn là vị trí thoát vị bẹn gián tiếp thường xảy ra. Hố bẹn ngoài được giới hạn ở phía trong bởi nếp phúc mạc nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đoạn xuống tá tràng (D2) là nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào. Hai ống này đổ vào tá tràng ở cấu trúc nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Lách là một tạng lympho lớn nhất cơ thể, nằm ở vùng hạ sườn trái. Lách liên quan mật thiết với tạng nào sau đây qua dây chằng vị - lách?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong trường hợp vỡ lách do chấn thương bụng kín, máu thường tràn vào ổ phúc mạc. Tuy nhiên, máu có thể tích tụ ưu tiên ở ngách phúc mạc nào do vị trí giải phẫu của lách?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để tiếp cận thận trong phẫu thuật vùng thắt lưng, bác sĩ phẫu thuật thường đi qua các lớp cơ thành bụng sau. Lớp cơ nào sau đây nằm sâu nhất, sát với mạc ngang và mỡ ngoài phúc mạc?

Xem kết quả