Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phúc mạc thành bụng lót mặt trong thành bụng, tạo thành các cấu trúc quan trọng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một nếp phúc mạc thành bụng?

  • A. Nếp rốn giữa
  • B. Nếp rốn trong
  • C. Nếp rốn ngoài
  • D. Mạc nối lớn

Câu 2: Một bệnh nhân bị viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng. Đường lan tràn nhiễm trùng theo ổ phúc mạc sẽ bị hạn chế bởi cấu trúc phúc mạc nào sau đây, giúp khu trú ổ nhiễm trùng?

  • A. Mạc treo ruột non
  • B. Mạc nối nhỏ
  • C. Mạc nối lớn
  • D. Dây chằng liềm

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc. Thành trước của tiền đình túi mạc nối được tạo bởi cấu trúc nào?

  • A. Thùy đuôi gan
  • B. Mạc nối nhỏ
  • C. Động mạch chủ bụng
  • D. Thân tụy

Câu 4: Lỗ mạc nối (epiploic foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tạo thành giới hạn của lỗ mạc nối?

  • A. Dây chằng gan - tá tràng (bờ tự do mạc nối nhỏ)
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Thùy đuôi gan
  • D. Dây chằng liềm

Câu 5: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới. Thành sau của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào?

  • A. Mạc ngang
  • B. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • C. Cân cơ chéo bụng trong
  • D. Dây chằng bẹn

Câu 6: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp là hai loại thoát vị thường gặp. Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp liên quan đến vị trí so với cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Dây chằng bẹn
  • B. Dây chằng khuyết
  • C. Động mạch thượng vị dưới
  • D. Nếp rốn giữa

Câu 7: Cơ chéo bụng ngoài đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc thành bụng và ống bẹn. Cân cơ chéo bụng ngoài KHÔNG tham gia tạo nên cấu trúc nào sau đây?

  • A. Dây chằng bẹn
  • B. Liềm bẹn (gân kết hợp)
  • C. Lỗ bẹn nông
  • D. Lá trước bao cơ thẳng bụng

Câu 8: Dạ dày là một tạng tiêu hóa quan trọng, nằm ở vùng thượng vị và hạ sườn trái. Phần nào của dạ dày tiếp giáp với cơ hoành?

  • A. Đáy vị
  • B. Thân vị
  • C. Hang môn vị
  • D. Môn vị

Câu 9: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo bởi sự nối tiếp của các động mạch nào?

  • A. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái
  • B. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải
  • C. Động mạch vị trái và động mạch vị phải
  • D. Động mạch vị sau và động mạch vị mạc nối phải

Câu 10: Một bệnh nhân bị thủng mặt trước dạ dày do loét. Dịch dạ dày và khí sẽ thoát vào khoang phúc mạc nào đầu tiên?

  • A. Ổ phúc mạc lớn
  • B. Túi mạc nối chính
  • C. Tiền đình túi mạc nối
  • D. Ổ phúc mạc tự do

Câu 11: Gan là tạng lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ vị trí. Dây chằng nào sau đây KHÔNG trực tiếp giữ gan vào cơ hoành?

  • A. Dây chằng vành
  • B. Dây chằng liềm
  • C. Dây chằng gan - tá tràng
  • D. Dây chằng tam giác

Câu 12: Mặt tạng của gan có nhiều ấn lõm do tiếp xúc với các tạng lân cận. Ấn nào sau đây nằm ở thùy vuông của gan?

  • A. Ấn dạ dày
  • B. Ấn thận
  • C. Ấn đại tràng
  • D. Ấn môn vị

Câu 13: Cửa gan (porta hepatis) là nơi các mạch máu và ống dẫn mật đi vào và ra khỏi gan. Thành phần nào sau đây nằm ở phía trước nhất trong cửa gan?

  • A. Động mạch gan riêng
  • B. Ống gan chung
  • C. Tĩnh mạch cửa
  • D. Ống mật chủ

Câu 14: Túi mật có chức năng dự trữ và cô đặc mật. Phần nào của túi mật tiếp xúc trực tiếp với thành bụng trước?

  • A. Đáy túi mật
  • B. Thân túi mật
  • C. Cổ túi mật
  • D. Ống túi mật

Câu 15: Tĩnh mạch cửa gan (hepatic portal vein) là một tĩnh mạch lớn dẫn máu từ các tạng tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch cửa được hình thành bởi sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • C. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới

Câu 16: Thận là cơ quan tiết niệu chính, nằm ở vùng sau phúc mạc. Cực trên của thận trái thường ngang mức xương sườn nào?

  • A. Xương sườn 10
  • B. Xương sườn 11
  • C. Xương sườn 12
  • D. Xương sườn 1

Câu 17: Mạc thận (renal fascia - Gerota"s fascia) bao quanh thận và tuyến thượng thận. Lớp mỡ nào nằm giữa mạc thận và bao xơ thận?

  • A. Mỡ cạnh thận (paranephric fat)
  • B. Mỡ dưới da
  • C. Mỡ quanh thận (perinephric fat)
  • D. Mỡ trong phúc mạc

Câu 18: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Chỗ hẹp thứ hai của niệu quản nằm ở vị trí nào?

  • A. Nơi niệu quản nối với bể thận
  • B. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu chung
  • C. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu ngoài
  • D. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu trong

Câu 19: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ quan trọng. Lớp nào của thành tử cung đóng vai trò chính trong chu kỳ kinh nguyệt và quá trình mang thai?

  • A. Lớp thanh mạc (perimetrium)
  • B. Lớp nội mạc (endometrium)
  • C. Lớp cơ (myometrium)
  • D. Lớp dưới niêm mạc

Câu 20: Dây chằng rộng (broad ligament) là một nếp phúc mạc đôi bao phủ tử cung, vòi trứng và buồng trứng. Dây chằng tròn tử cung (round ligament of uterus) nằm trong lớp nào của dây chằng rộng?

  • A. Mạc treo buồng trứng
  • B. Mạc treo vòi trứng
  • C. Lá trước dây chằng rộng
  • D. Lá sau dây chằng rộng

Câu 21: Buồng trứng (ovary) là tuyến sinh dục nữ sản xuất trứng và hormone sinh dục. Bờ nào của buồng trứng là nơi bám của mạc treo buồng trứng (mesovarium)?

  • A. Bờ tự do
  • B. Bờ mạc treo
  • C. Cực trên
  • D. Cực dưới

Câu 22: Vòi trứng (fallopian tube) là đường dẫn trứng từ buồng trứng về tử cung. Đoạn nào của vòi trứng có loa vòi (fimbriae) ôm lấy buồng trứng?

  • A. Phễu vòi
  • B. Bóng vòi
  • C. Eo vòi
  • D. Đoạn tử cung

Câu 23: Đại tràng lên (ascending colon) là một phần của ruột già. Đại tràng lên nằm ở vị trí nào trong ổ bụng?

  • A. Hố chậu trái
  • B. Vùng thượng vị
  • C. Hố chậu phải và vùng bụng bên phải
  • D. Vùng quanh rốn

Câu 24: Đại tràng ngang (transverse colon) là đoạn di động nhất của đại tràng. Mạc treo đại tràng ngang bám vào thành sau bụng dọc theo bờ dưới của tạng nào?

  • A. Gan
  • B. Tụy
  • C. Thận
  • D. Lách

Câu 25: Đại tràng sigma (sigmoid colon) nối tiếp với trực tràng. Đại tràng sigma nằm ở vùng nào của ổ bụng?

  • A. Hố chậu trái
  • B. Hố chậu phải
  • C. Vùng thượng vị
  • D. Vùng quanh rốn

Câu 26: Trực tràng (rectum) là đoạn cuối của ống tiêu hóa. Phúc mạc phủ mặt trước của trực tràng đến vị trí nào?

  • A. Toàn bộ chiều dài trực tràng
  • B. Không có phúc mạc phủ
  • C. 2/3 trên trực tràng
  • D. 1/2 trên trực tràng

Câu 27: Ruột thừa (appendix) là một phần của manh tràng. Gốc ruột thừa (nơi ruột thừa đổ vào manh tràng) thường nằm ở vị trí nào trên manh tràng?

  • A. Mặt trước manh tràng
  • B. Mặt sau trong manh tràng
  • C. Mặt ngoài manh tràng
  • D. Đỉnh manh tràng

Câu 28: Tá tràng (duodenum) là đoạn đầu của ruột non. Phần nào của tá tràng chứa nhú tá lớn (major duodenal papilla) nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?

  • A. Phần trên tá tràng (D1)
  • B. Phần ngang tá tràng (D3)
  • C. Phần xuống tá tràng (D2)
  • D. Phần lên tá tràng (D4)

Câu 29: Hỗng tràng (jejunum) và hồi tràng (ileum) là hai đoạn chính của ruột non. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hỗng tràng với hồi tràng?

  • A. Nếp vòng niêm mạc (plicae circulares) nhiều hơn ở hỗng tràng
  • B. Hồi tràng có nhiều mạch máu thẳng (vasa recta) dài hơn
  • C. Hỗng tràng có nhiều nang bạch huyết (Peyer"s patches) hơn
  • D. Hồi tràng nằm ở vị trí cao hơn trong ổ bụng

Câu 30: Động mạch mạc treo tràng trên (superior mesenteric artery) cấp máu cho phần lớn ruột non và đại tràng phải. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên?

  • A. Động mạch hồi kết tràng
  • B. Động mạch đại tràng phải
  • C. Động mạch đại tràng giữa
  • D. Động mạch đại tràng trái

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phúc mạc thành bụng lót mặt trong thành bụng, tạo thành các cấu trúc quan trọng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một nếp phúc mạc thành bụng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một bệnh nhân bị viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng. Đường lan tràn nhiễm trùng theo ổ phúc mạc sẽ bị hạn chế bởi cấu trúc phúc mạc nào sau đây, giúp khu trú ổ nhiễm trùng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc. Thành trước của tiền đình túi mạc nối được tạo bởi cấu trúc nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Lỗ mạc nối (epiploic foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tạo thành giới hạn của lỗ mạc nối?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới. Thành sau của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp là hai loại thoát vị thường gặp. Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp liên quan đến vị trí so với cấu trúc giải phẫu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cơ chéo bụng ngoài đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc thành bụng và ống bẹn. Cân cơ chéo bụng ngoài KHÔNG tham gia tạo nên cấu trúc nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dạ dày là một tạng tiêu hóa quan trọng, nằm ở vùng thượng vị và hạ sườn trái. Phần nào của dạ dày tiếp giáp với cơ hoành?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo bởi sự nối tiếp của các động mạch nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một bệnh nhân bị thủng mặt trước dạ dày do loét. Dịch dạ dày và khí sẽ thoát vào khoang phúc mạc nào đầu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Gan là tạng lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ vị trí. Dây chằng nào sau đây KHÔNG trực tiếp giữ gan vào cơ hoành?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mặt tạng của gan có nhiều ấn lõm do tiếp xúc với các tạng lân cận. Ấn nào sau đây nằm ở thùy vuông của gan?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cửa gan (porta hepatis) là nơi các mạch máu và ống dẫn mật đi vào và ra khỏi gan. Thành phần nào sau đây nằm ở phía trước nhất trong cửa gan?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Túi mật có chức năng dự trữ và cô đặc mật. Phần nào của túi mật tiếp xúc trực tiếp với thành bụng trước?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tĩnh mạch cửa gan (hepatic portal vein) là một tĩnh mạch lớn dẫn máu từ các tạng tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch cửa được hình thành bởi sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Thận là cơ quan tiết niệu chính, nằm ở vùng sau phúc mạc. Cực trên của thận trái thường ngang mức xương sườn nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Mạc thận (renal fascia - Gerota's fascia) bao quanh thận và tuyến thượng thận. Lớp mỡ nào nằm giữa mạc thận và bao xơ thận?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Chỗ hẹp thứ hai của niệu quản nằm ở vị trí nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ quan trọng. Lớp nào của thành tử cung đóng vai trò chính trong chu kỳ kinh nguyệt và quá trình mang thai?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Dây chằng rộng (broad ligament) là một nếp phúc mạc đôi bao phủ tử cung, vòi trứng và buồng trứng. Dây chằng tròn tử cung (round ligament of uterus) nằm trong lớp nào của dây chằng rộng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Buồng trứng (ovary) là tuyến sinh dục nữ sản xuất trứng và hormone sinh dục. Bờ nào của buồng trứng là nơi bám của mạc treo buồng trứng (mesovarium)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Vòi trứng (fallopian tube) là đường dẫn trứng từ buồng trứng về tử cung. Đoạn nào của vòi trứng có loa vòi (fimbriae) ôm lấy buồng trứng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đại tràng lên (ascending colon) là một phần của ruột già. Đại tràng lên nằm ở vị trí nào trong ổ bụng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đại tràng ngang (transverse colon) là đoạn di động nhất của đại tràng. Mạc treo đại tràng ngang bám vào thành sau bụng dọc theo bờ dưới của tạng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đại tràng sigma (sigmoid colon) nối tiếp với trực tràng. Đại tràng sigma nằm ở vùng nào của ổ bụng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trực tràng (rectum) là đoạn cuối của ống tiêu hóa. Phúc mạc phủ mặt trước của trực tràng đến vị trí nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ruột thừa (appendix) là một phần của manh tràng. Gốc ruột thừa (nơi ruột thừa đổ vào manh tràng) thường nằm ở vị trí nào trên manh tràng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tá tràng (duodenum) là đoạn đầu của ruột non. Phần nào của tá tràng chứa nhú tá lớn (major duodenal papilla) nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hỗng tràng (jejunum) và hồi tràng (ileum) là hai đoạn chính của ruột non. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hỗng tràng với hồi tràng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Động mạch mạc treo tràng trên (superior mesenteric artery) cấp máu cho phần lớn ruột non và đại tràng phải. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên?

Xem kết quả