Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phúc mạc tạng khác với phúc mạc thành ở điểm nào sau đây?

  • A. Phúc mạc tạng lót mặt trong thành bụng, phúc mạc thành bao bọc các cơ quan.
  • B. Phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp các cơ quan nội tạng, phúc mạc thành lót thành bụng.
  • C. Phúc mạc tạng chứa nhiều mạch máu và thần kinh hơn phúc mạc thành.
  • D. Phúc mạc tạng có khả năng hấp thụ dịch tốt hơn phúc mạc thành.

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò chính nào sau đây, NGOÀI việc cố định ruột non vào thành bụng?

  • A. Giảm ma sát giữa các quai ruột trong quá trình tiêu hóa.
  • B. Ngăn chặn sự xoắn ruột bằng cách giữ các quai ruột thẳng hàng.
  • C. Cung cấp đường đi cho mạch máu, thần kinh và bạch huyết đến và đi từ ruột non.
  • D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng từ ruột non và vận chuyển chúng vào hệ tuần hoàn.

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và có ý nghĩa lâm sàng gì?

  • A. Nằm sau dạ dày và gan, là khoang có thể chứa dịch và mủ trong viêm phúc mạc.
  • B. Nằm trước dạ dày và đại tràng ngang, giúp bảo vệ các tạng này khỏi tổn thương.
  • C. Nằm giữa các lớp mạc nối lớn, chứa mô mỡ và các hạch bạch huyết.
  • D. Nằm dọc theo bờ cong lớn của dạ dày, hỗ trợ hoạt động co bóp của dạ dày.

Câu 4: Ống bẹn (inguinal canal) là một cấu trúc quan trọng ở vùng bẹn. Thành trước của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi lớp nào?

  • A. Mạc ngang (transversalis fascia)
  • B. Cân cơ chéo bụng ngoài (external oblique aponeurosis)
  • C. Cơ ngang bụng (transversus abdominis muscle)
  • D. Cân cơ chéo bụng trong (internal oblique aponeurosis)

Câu 5: Thoát vị bẹn gián tiếp khác với thoát vị bẹn trực tiếp ở điểm nào về vị trí lỗ thoát vị so với mạch thượng vị dưới (inferior epigastric vessels)?

  • A. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở phía trong mạch thượng vị dưới, thoát vị bẹn trực tiếp ở phía ngoài.
  • B. Cả hai loại thoát vị đều xảy ra ở phía trong mạch thượng vị dưới.
  • C. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở phía ngoài mạch thượng vị dưới, thoát vị bẹn trực tiếp ở phía trong.
  • D. Cả hai loại thoát vị đều xảy ra ở phía ngoài mạch thượng vị dưới.

Câu 6: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dạ dày?

  • A. Lưu trữ và nghiền trộn thức ăn.
  • B. Tiết acid hydrochloric và enzyme pepsin để tiêu hóa protein.
  • C. Điều hòa tốc độ thức ăn xuống ruột non.
  • D. Hấp thụ phần lớn các chất dinh dưỡng từ thức ăn.

Câu 7: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo thành từ sự nối tiếp của động mạch nào?

  • A. Động mạch vị trái (left gastric artery) và động mạch vị phải (right gastric artery).
  • B. Động mạch vị mạc nối trái (left gastroepiploic artery) và động mạch vị mạc nối phải (right gastroepiploic artery).
  • C. Động mạch vị ngắn (short gastric arteries) và động mạch vị sau (posterior gastric artery).
  • D. Động mạch lách (splenic artery) và động mạch gan chung (common hepatic artery).

Câu 8: Thùy đuôi (caudate lobe) của gan có vị trí đặc biệt và liên quan mật thiết với cấu trúc nào sau đây?

  • A. Túi mật và ống mật chủ.
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới và cửa gan (porta hepatis).
  • C. Dạ dày và tá tràng.
  • D. Thận phải và tuyến thượng thận phải.

Câu 9: Cửa gan (porta hepatis) là nơi chứa các cấu trúc quan trọng đi vào và ra khỏi gan. Cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí SAU NHẤT trong cửa gan?

  • A. Ống gan chung (common hepatic duct).
  • B. Động mạch gan riêng (proper hepatic artery).
  • C. Tĩnh mạch cửa (portal vein).
  • D. Ống túi mật (cystic duct).

Câu 10: Nhú tá tràng lớn (major duodenal papilla) là nơi đổ vào tá tràng của ống mật chủ và ống tụy chính. Nhú tá tràng lớn nằm ở đoạn nào của tá tràng?

  • A. Phần trên tá tràng (superior part).
  • B. Phần xuống tá tràng (descending part).
  • C. Phần ngang tá tràng (horizontal part).
  • D. Phần lên tá tràng (ascending part).

Câu 11: Dây chằng liềm (falciform ligament) của gan có vai trò gì trong việc cố định gan và liên quan đến cấu trúc nào?

  • A. Nối gan với dạ dày và tá tràng.
  • B. Cố định gan vào cột sống.
  • C. Chứa các mạch máu chính của gan.
  • D. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành, chứa dây chằng tròn (ligamentum teres).

Câu 12: Túi mật (gallbladder) có chức năng chính là gì trong hệ tiêu hóa?

  • A. Sản xuất dịch mật để tiêu hóa chất béo.
  • B. Tiết enzyme tiêu hóa protein.
  • C. Lưu trữ và cô đặc dịch mật (bile) sản xuất từ gan.
  • D. Hấp thụ chất béo từ thức ăn.

Câu 13: Tĩnh mạch cửa (portal vein) hình thành từ sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào sau đây?

  • A. Tĩnh mạch gan (hepatic veins) và tĩnh mạch chủ dưới (inferior vena cava).
  • B. Tĩnh mạch lách (splenic vein) và tĩnh mạch mạc treo tràng trên (superior mesenteric vein).
  • C. Tĩnh mạch vị trái (left gastric vein) và tĩnh mạch vị phải (right gastric vein).
  • D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới (inferior mesenteric vein) và tĩnh mạch trực tràng trên (superior rectal vein).

Câu 14: Sự nối thông cửa - chủ (porto-caval anastomosis) có ý nghĩa lâm sàng quan trọng trong bệnh lý nào?

  • A. Xơ gan (liver cirrhosis) và tăng áp tĩnh mạch cửa.
  • B. Viêm tụy cấp (acute pancreatitis).
  • C. Viêm ruột thừa (appendicitis).
  • D. Sỏi mật (gallstones).

Câu 15: Thận (kidney) nằm ở vị trí sau phúc mạc (retroperitoneal). Liên quan phía trước của thận phải khác với thận trái ở điểm nào?

  • A. Thận phải liên quan với dạ dày, thận trái liên quan với gan.
  • B. Thận phải liên quan với lách, thận trái liên quan với gan.
  • C. Thận phải liên quan với gan và phần xuống tá tràng, thận trái liên quan với lách và dạ dày.
  • D. Thận phải liên quan với đại tràng xuống, thận trái liên quan với đại tràng lên.

Câu 16: Đơn vị cấu trúc và chức năng của thận là nephron. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc nephron?

  • A. Tiểu cầu thận (renal corpuscle).
  • B. Ống góp (collecting duct).
  • C. Ống lượn gần (proximal convoluted tubule).
  • D. Ống lượn xa (distal convoluted tubule).

Câu 17: Niệu quản (ureter) có chức năng vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý trên đường đi?

  • A. 1 chỗ hẹp.
  • B. 2 chỗ hẹp.
  • C. 3 chỗ hẹp.
  • D. 4 chỗ hẹp.

Câu 18: Đoạn nào của niệu quản thường bị hẹp nhất và là vị trí sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại nhất?

  • A. Chỗ nối bể thận và niệu quản (ureteropelvic junction).
  • B. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch chậu (iliac vessels).
  • C. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch tử cung hoặc ống dẫn tinh.
  • D. Chỗ niệu quản đổ vào bàng quang (vesicoureteral junction).

Câu 19: Tử cung (uterus) là cơ quan sinh sản quan trọng ở nữ giới. Lớp cơ tử cung (myometrium) có đặc điểm cấu tạo nào đặc biệt giúp cầm máu sau sinh?

  • A. Lớp cơ dọc mạnh mẽ ở lớp ngoài.
  • B. Lớp cơ rối (đan chéo) ở lớp giữa.
  • C. Lớp cơ vòng dày đặc ở lớp trong.
  • D. Lớp cơ trơn đồng nhất, không phân lớp rõ ràng.

Câu 20: Dây chằng rộng (broad ligament) của tử cung có vai trò gì NGOÀI việc treo tử cung trong ổ bụng?

  • A. Hạn chế sự di động quá mức của tử cung.
  • B. Bảo vệ tử cung khỏi các va chạm từ bên ngoài.
  • C. Cung cấp đường đi cho mạch máu, thần kinh và bạch huyết đến tử cung và buồng trứng.
  • D. Ngăn chặn sự sa sinh dục bằng cách nâng đỡ đáy chậu.

Câu 21: Vòi tử cung (fallopian tube) có chức năng chính là gì trong quá trình sinh sản?

  • A. Sản xuất trứng (noãn).
  • B. Nơi xảy ra thụ tinh và vận chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung.
  • C. Tiết hormone sinh dục nữ.
  • D. Làm tổ cho trứng đã thụ tinh.

Câu 22: Đoạn nào của vòi tử cung thường là vị trí xảy ra thụ tinh?

  • A. Phễu vòi (infundibulum).
  • B. Eo vòi (isthmus).
  • C. Đoạn kẽ (intramural part).
  • D. Bóng vòi (ampulla).

Câu 23: Buồng trứng (ovary) có chức năng nội tiết và ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng là gì?

  • A. Sản xuất trứng (noãn) để thụ tinh.
  • B. Sản xuất hormone estrogen và progesterone.
  • C. Lưu trữ trứng trưởng thành.
  • D. Vận chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung.

Câu 24: Đại tràng lên (ascending colon) khác với đại tràng xuống (descending colon) ở điểm nào về phúc mạc phủ?

  • A. Đại tràng lên được phúc mạc bao phủ hoàn toàn, đại tràng xuống chỉ được phủ mặt trước.
  • B. Đại tràng lên thường cố định sau phúc mạc, đại tràng xuống có thể có mạc treo ngắn.
  • C. Đại tràng lên có mạc treo dài, đại tràng xuống không có mạc treo.
  • D. Cả hai đoạn đại tràng đều được phúc mạc bao phủ hoàn toàn và có mạc treo dài.

Câu 25: Góc đại tràng phải (hepatic flexure) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và liên quan đến tạng nào?

  • A. Nằm ở vùng thượng vị, liên quan với dạ dày và gan trái.
  • B. Nằm ở vùng hạ sườn trái, liên quan với lách và thận trái.
  • C. Nằm ở vùng hạ sườn phải, dưới gan phải, liên quan với gan, túi mật và thận phải.
  • D. Nằm ở vùng hố chậu phải, liên quan với manh tràng và ruột thừa.

Câu 26: Đại tràng sigma (sigmoid colon) có đặc điểm gì khác biệt so với các đoạn đại tràng khác?

  • A. Là đoạn đại tràng dài nhất.
  • B. Không có dải cơ dọc (teniae coli).
  • C. Nằm cố định sau phúc mạc.
  • D. Có mạc treo sigma (sigmoid mesocolon) giúp nó di động.

Câu 27: Trực tràng (rectum) có đặc điểm cấu trúc nào giúp phân biệt với đại tràng sigma?

  • A. Không có dải cơ dọc (teniae coli), túi thừa mạc nối (omental appendices) và bướu bán nguyệt (haustra).
  • B. Có đường kính lớn hơn đại tràng sigma.
  • C. Được phúc mạc bao phủ hoàn toàn.
  • D. Nằm trong ổ bụng, không phải trong chậu hông bé.

Câu 28: Manh tràng (cecum) nằm ở hố chậu phải. Liên quan phía sau của manh tràng là cơ nào?

  • A. Cơ vuông thắt lưng (quadratus lumborum muscle).
  • B. Cơ thắt lưng chậu (iliopsoas muscle).
  • C. Cơ ngang bụng (transversus abdominis muscle).
  • D. Cơ chéo bụng trong (internal oblique muscle).

Câu 29: Ruột thừa (appendix) thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

  • A. Thành trước manh tràng.
  • B. Thành ngoài manh tràng.
  • C. Thành sau trong manh tràng.
  • D. Đỉnh manh tràng.

Câu 30: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có vai trò chính là gì trong hệ tiêu hóa?

  • A. Tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng ở hồi tràng.
  • B. Điều hòa tốc độ thức ăn từ hồi tràng xuống manh tràng.
  • C. Tiết enzyme tiêu hóa ở ruột non.
  • D. Ngăn ngừa trào ngược chất chứa từ đại tràng vào hồi tràng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phúc mạc tạng khác với phúc mạc thành ở điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò chính nào sau đây, NGOÀI việc cố định ruột non vào thành bụng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và có ý nghĩa lâm sàng gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ống bẹn (inguinal canal) là một cấu trúc quan trọng ở vùng bẹn. Thành trước của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi lớp nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thoát vị bẹn gián tiếp khác với thoát vị bẹn trực tiếp ở điểm nào về vị trí lỗ thoát vị so với mạch thượng vị dưới (inferior epigastric vessels)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dạ dày?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo thành từ sự nối tiếp của động mạch nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thùy đuôi (caudate lobe) của gan có vị trí đặc biệt và liên quan mật thiết với cấu trúc nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cửa gan (porta hepatis) là nơi chứa các cấu trúc quan trọng đi vào và ra khỏi gan. Cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí SAU NHẤT trong cửa gan?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhú tá tràng lớn (major duodenal papilla) là nơi đổ vào tá tràng của ống mật chủ và ống tụy chính. Nhú tá tràng lớn nằm ở đoạn nào của tá tràng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dây chằng liềm (falciform ligament) của gan có vai trò gì trong việc cố định gan và liên quan đến cấu trúc nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Túi mật (gallbladder) có chức năng chính là gì trong hệ tiêu hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tĩnh mạch cửa (portal vein) hình thành từ sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sự nối thông cửa - chủ (porto-caval anastomosis) có ý nghĩa lâm sàng quan trọng trong bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thận (kidney) nằm ở vị trí sau phúc mạc (retroperitoneal). Liên quan phía trước của thận phải khác với thận trái ở điểm nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đơn vị cấu trúc và chức năng của thận là nephron. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc nephron?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Niệu quản (ureter) có chức năng vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý trên đường đi?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đoạn nào của niệu quản thường bị hẹp nhất và là vị trí sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tử cung (uterus) là cơ quan sinh sản quan trọng ở nữ giới. Lớp cơ tử cung (myometrium) có đặc điểm cấu tạo nào đặc biệt giúp cầm máu sau sinh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dây chằng rộng (broad ligament) của tử cung có vai trò gì NGOÀI việc treo tử cung trong ổ bụng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vòi tử cung (fallopian tube) có chức năng chính là gì trong quá trình sinh sản?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đoạn nào của vòi tử cung thường là vị trí xảy ra thụ tinh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Buồng trứng (ovary) có chức năng nội tiết và ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đại tràng lên (ascending colon) khác với đại tràng xuống (descending colon) ở điểm nào về phúc mạc phủ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Góc đại tràng phải (hepatic flexure) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và liên quan đến tạng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đại tràng sigma (sigmoid colon) có đặc điểm gì khác biệt so với các đoạn đại tràng khác?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trực tràng (rectum) có đặc điểm cấu trúc nào giúp phân biệt với đại tràng sigma?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Manh tràng (cecum) nằm ở hố chậu phải. Liên quan phía sau của manh tràng là cơ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ruột thừa (appendix) thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có vai trò chính là gì trong hệ tiêu hóa?

Xem kết quả