Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Chi Dưới – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ may (Sartorius) là một cơ dài, dẹt, chạy dọc theo mặt trước đùi. Mô tả nào sau đây không đúng về cơ này?

  • A. Nguyên ủy bám vào gai chậu trước trên.
  • B. Bám tận ở mặt trong đầu gần xương chày.
  • C. Tham gia vào động tác gấp cẳng chân tại khớp gối.
  • D. Tham gia vào động tác dạng đùi tại khớp háng.

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mác chung (Common peroneal nerve) ngay dưới đầu gối. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất cảm giác ở mặt trong cẳng chân và bàn chân.
  • B. Bàn chân rủ (foot drop) và khó nghiêng ngoài bàn chân.
  • C. Mất khả năng gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân.
  • D. Đau dọc theo mặt sau đùi và cẳng chân.

Câu 3: Động mạch đùi sâu (Profunda femoris artery) là một nhánh lớn của động mạch đùi, cung cấp máu cho hầu hết các cơ vùng đùi. Nhánh nào sau đây không phải là nhánh của động mạch đùi sâu?

  • A. Động mạch mũ đùi trong (Medial circumflex femoral artery).
  • B. Động mạch mũ đùi ngoài (Lateral circumflex femoral artery).
  • C. Động mạch gối xuống (Descending genicular artery).
  • D. Các động mạch xuyên (Perforating arteries).

Câu 4: Khớp gối là một khớp phức tạp, chịu nhiều lực và cử động. Dây chằng nào sau đây có vai trò chính trong việc ngăn cản sự di chuyển ra trước quá mức của xương chày so với xương đùi?

  • A. Dây chằng chéo trước (Anterior cruciate ligament).
  • B. Dây chằng chéo sau (Posterior cruciate ligament).
  • C. Dây chằng bên trong (Medial collateral ligament).
  • D. Dây chằng bên ngoài (Lateral collateral ligament).

Câu 5: Cơ tam đầu cẳng chân (Triceps surae) là nhóm cơ mạnh mẽ ở vùng cẳng chân sau, đóng vai trò quan trọng trong động tác đi lại. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ tam đầu cẳng chân?

  • A. Cơ bụng chân (Gastrocnemius).
  • B. Cơ dép (Soleus).
  • C. Gân gót (Calcaneal tendon - Achilles tendon).
  • D. Cơ khoeo (Popliteus).

Câu 6: Tam giác đùi (Femoral triangle) là một vùng giải phẫu quan trọng ở mặt trước đùi, chứa nhiều cấu trúc mạch máu và thần kinh. Thành phần nào sau đây không nằm trong tam giác đùi?

  • A. Động mạch đùi (Femoral artery).
  • B. Tĩnh mạch đùi (Femoral vein).
  • C. Thần kinh ngồi (Sciatic nerve).
  • D. Thần kinh đùi (Femoral nerve).

Câu 7: Ống cơ khép (Adductor canal) là một đường hầm giải phẫu ở mặt trong đùi, chứa các mạch máu và thần kinh chính. Thành sau của ống cơ khép được tạo thành bởi cơ nào?

  • A. Cơ rộng trong (Vastus medialis).
  • B. Cơ khép lớn (Adductor magnus).
  • C. Cơ may (Sartorius).
  • D. Cơ thon (Gracilis).

Câu 8: Xương chậu (Pelvic bone) được tạo thành từ sự hợp nhất của ba xương. Ba xương đó là:

  • A. Xương cánh chậu, xương ngồi, xương mu.
  • B. Xương chậu, xương cùng, xương cụt.
  • C. Xương cánh chậu, xương đùi, xương mu.
  • D. Xương ngồi, xương mu, xương bánh chè.

Câu 9: Mô tả nào sau đây đúng về tĩnh mạch hiển lớn (Great saphenous vein)?

  • A. Đổ vào tĩnh mạch khoeo ở hố khoeo.
  • B. Đi lên ở mặt ngoài cẳng chân.
  • C. Đổ vào tĩnh mạch đùi ở tam giác đùi.
  • D. Bắt đầu từ cung tĩnh mạch gan chân.

Câu 10: Thần kinh bịt (Obturator nerve) chi phối vận động cho nhóm cơ nào ở đùi?

  • A. Nhóm cơ vùng đùi trước (duỗi đùi).
  • B. Nhóm cơ vùng đùi trong (khép đùi).
  • C. Nhóm cơ vùng đùi sau (gấp cẳng chân).
  • D. Nhóm cơ vùng mông (dạng đùi).

Câu 11: Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery) là sự tiếp nối của động mạch nào ở cổ chân?

  • A. Động mạch chày sau (Posterior tibial artery).
  • B. Động mạch mác (Fibular artery).
  • C. Động mạch gan chân ngoài (Lateral plantar artery).
  • D. Động mạch chày trước (Anterior tibial artery).

Câu 12: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp gan chân (plantarflexion) và nghiêng trong bàn chân (inversion)?

  • A. Cơ chày sau (Tibialis posterior).
  • B. Cơ mác dài (Peroneus longus).
  • C. Cơ mác ba (Peroneus tertius).
  • D. Cơ duỗi ngón chân cái dài (Extensor hallucis longus).

Câu 13: Hố khoeo (Popliteal fossa) là một vùng hình trám ở mặt sau khớp gối. Thành phần nào sau đây nằm nông nhất trong hố khoeo?

  • A. Động mạch khoeo (Popliteal artery).
  • B. Tĩnh mạch khoeo (Popliteal vein).
  • C. Thần kinh mác chung (Common peroneal nerve).
  • D. Thần kinh chày (Tibial nerve).

Câu 14: Đám rối thần kinh thắt lưng (Lumbar plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

  • A. T12, L1, L2, L3.
  • B. L1, L2, L3, L4.
  • C. L2, L3, L4, L5.
  • D. L3, L4, L5, S1.

Câu 15: Cơ nào sau đây là cơ duy nhất của vùng đùi sau có nguyên ủy không bám vào ụ ngồi (Ischial tuberosity)?

  • A. Cơ bán gân (Semitendinosus).
  • B. Cơ bán màng (Semimembranosus).
  • C. Cơ nhị đầu đùi (Biceps femoris) - đầu dài.
  • D. Cơ nhị đầu đùi (Biceps femoris) - đầu ngắn.

Câu 16: Gân cơ nào sau đây đi qua rãnh ở mặt dưới xương hộp (Cuboid bone)?

  • A. Cơ mác dài (Peroneus longus).
  • B. Cơ mác ngắn (Peroneus brevis).
  • C. Cơ chày sau (Tibialis posterior).
  • D. Cơ gấp các ngón chân dài (Flexor digitorum longus).

Câu 17: Dây chằng nào sau đây không phải là dây chằng ngoại khớp (extracapsular ligament) của khớp háng?

  • A. Dây chằng chậu đùi (Iliofemoral ligament).
  • B. Dây chằng mu đùi (Pubofemoral ligament).
  • C. Dây chằng ngồi đùi (Ischiofemoral ligament).
  • D. Dây chằng chỏm đùi (Ligamentum teres femoris).

Câu 18: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt trong cẳng chân?

  • A. Thần kinh mác nông (Superficial peroneal nerve).
  • B. Thần kinh hiển (Saphenous nerve).
  • C. Thần kinh chày (Tibial nerve).
  • D. Thần kinh bì bắp chân trong (Medial sural cutaneous nerve).

Câu 19: Vòng nối chữ thập (Cruciate anastomosis) là một vòng nối mạch máu quan trọng ở vùng đùi trên, đảm bảo tuần hoàn khi động mạch đùi bị tắc nghẽn. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối này?

  • A. Động mạch mông dưới (Inferior gluteal artery).
  • B. Động mạch mũ đùi trong (Medial circumflex femoral artery).
  • C. Động mạch bịt (Obturator artery).
  • D. Nhánh xuyên thứ nhất của động mạch đùi sâu (First perforating artery).

Câu 20: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là duỗi cẳng chân tại khớp gối?

  • A. Cơ tứ đầu đùi (Quadriceps femoris).
  • B. Cơ hamstring (Hamstring muscles).
  • C. Cơ bụng chân (Gastrocnemius).
  • D. Cơ dép (Soleus).

Câu 21: Mô tả nào sau đây đúng về xương sên (Talus)?

  • A. Là xương lớn nhất ở cổ chân.
  • B. Có nhiều cơ bám vào để thực hiện các động tác bàn chân.
  • C. Tiếp khớp với xương chày, xương mác và xương gót.
  • D. Nằm ở vị trí xa nhất so với xương chày và xương mác.

Câu 22: Thần kinh mác sâu (Deep peroneal nerve) chi phối vận động cho nhóm cơ nào ở cẳng chân?

  • A. Nhóm cơ vùng cẳng chân sau (gấp gan chân).
  • B. Nhóm cơ vùng cẳng chân trước (duỗi mu chân).
  • C. Nhóm cơ vùng cẳng chân ngoài (nghiêng ngoài bàn chân).
  • D. Nhóm cơ vùng gan chân (gấp ngón chân).

Câu 23: Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch khoeo (Popliteal artery)?

  • A. Động mạch mác (Fibular artery).
  • B. Động mạch gối giữa (Middle genicular artery).
  • C. Động mạch mũ đùi ngoài (Lateral circumflex femoral artery).
  • D. Động mạch chày trước (Anterior tibial artery).

Câu 24: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là dạng đùi và xoay trong đùi?

  • A. Cơ mông to (Gluteus maximus).
  • B. Cơ hình lê (Piriformis).
  • C. Cơ mông nhỡ (Gluteus medius).
  • D. Cơ bịt ngoài (Obturator externus).

Câu 25: Mô tả nào sau đây đúng về khớp cổ chân (Ankle joint)?

  • A. Là khớp cầu (ball and socket joint).
  • B. Chủ yếu thực hiện động tác gấp và duỗi bàn chân.
  • C. Cho phép xoay trong và xoay ngoài bàn chân đáng kể.
  • D. Được gia cố bởi dây chằng chéo trước và chéo sau.

Câu 26: Thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ mông to (Gluteus maximus)?

  • A. Thần kinh mông trên (Superior gluteal nerve).
  • B. Thần kinh đùi (Femoral nerve).
  • C. Thần kinh ngồi (Sciatic nerve).
  • D. Thần kinh mông dưới (Inferior gluteal nerve).

Câu 27: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp đùi và khép đùi?

  • A. Cơ mông to (Gluteus maximus).
  • B. Cơ thắt lưng chậu (Iliopsoas).
  • C. Cơ lược (Pectineus).
  • D. Cơ căng mạc đùi (Tensor fasciae latae).

Câu 28: Mô tả nào sau đây không đúng về động mạch chày sau (Posterior tibial artery)?

  • A. Đi cùng với thần kinh chày.
  • B. Đi phía trước mắt cá trong.
  • C. Tận cùng bằng động mạch gan chân trong và ngoài.
  • D. Cung cấp máu cho vùng cẳng chân sau và gan chân.

Câu 29: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là xoay ngoài đùi?

  • A. Cơ hình lê (Piriformis).
  • B. Cơ mông nhỡ (Gluteus medius).
  • C. Cơ khép lớn (Adductor magnus).
  • D. Cơ may (Sartorius).

Câu 30: Tĩnh mạch hiển bé (Small saphenous vein) đổ vào tĩnh mạch nào ở vùng khoeo?

  • A. Tĩnh mạch đùi (Femoral vein).
  • B. Tĩnh mạch chày sau (Posterior tibial vein).
  • C. Tĩnh mạch khoeo (Popliteal vein).
  • D. Tĩnh mạch hiển lớn (Great saphenous vein).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cơ may (Sartorius) là một cơ dài, dẹt, chạy dọc theo mặt trước đùi. Mô tả nào sau đây *không đúng* về cơ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mác chung (Common peroneal nerve) ngay dưới đầu gối. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Động mạch đùi sâu (Profunda femoris artery) là một nhánh lớn của động mạch đùi, cung cấp máu cho hầu hết các cơ vùng đùi. Nhánh nào sau đây *không* phải là nhánh của động mạch đùi sâu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khớp gối là một khớp phức tạp, chịu nhiều lực và cử động. Dây chằng nào sau đây có vai trò chính trong việc ngăn cản sự di chuyển ra trước quá mức của xương chày so với xương đùi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cơ tam đầu cẳng chân (Triceps surae) là nhóm cơ mạnh mẽ ở vùng cẳng chân sau, đóng vai trò quan trọng trong động tác đi lại. Cơ nào sau đây *không* thuộc nhóm cơ tam đầu cẳng chân?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tam giác đùi (Femoral triangle) là một vùng giải phẫu quan trọng ở mặt trước đùi, chứa nhiều cấu trúc mạch máu và thần kinh. Thành phần nào sau đây *không* nằm trong tam giác đùi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ống cơ khép (Adductor canal) là một đường hầm giải phẫu ở mặt trong đùi, chứa các mạch máu và thần kinh chính. Thành *sau* của ống cơ khép được tạo thành bởi cơ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xương chậu (Pelvic bone) được tạo thành từ sự hợp nhất của ba xương. Ba xương đó là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mô tả nào sau đây *đúng* về tĩnh mạch hiển lớn (Great saphenous vein)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thần kinh bịt (Obturator nerve) chi phối vận động cho nhóm cơ nào ở đùi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Động mạch mu chân (Dorsalis pedis artery) là sự tiếp nối của động mạch nào ở cổ chân?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp gan chân (plantarflexion) và nghiêng trong bàn chân (inversion)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hố khoeo (Popliteal fossa) là một vùng hình trám ở mặt sau khớp gối. Thành phần nào sau đây nằm *nông nhất* trong hố khoeo?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đám rối thần kinh thắt lưng (Lumbar plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cơ nào sau đây là cơ *duy nhất* của vùng đùi sau có nguyên ủy *không* bám vào ụ ngồi (Ischial tuberosity)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Gân cơ nào sau đây đi qua rãnh ở mặt dưới xương hộp (Cuboid bone)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dây chằng nào sau đây *không* phải là dây chằng ngoại khớp (extracapsular ligament) của khớp háng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt trong cẳng chân?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vòng nối chữ thập (Cruciate anastomosis) là một vòng nối mạch máu quan trọng ở vùng đùi trên, đảm bảo tuần hoàn khi động mạch đùi bị tắc nghẽn. Động mạch nào sau đây *không* tham gia vào vòng nối này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là duỗi cẳng chân tại khớp gối?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Mô tả nào sau đây *đúng* về xương sên (Talus)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thần kinh mác sâu (Deep peroneal nerve) chi phối vận động cho nhóm cơ nào ở cẳng chân?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Động mạch nào sau đây là nhánh *tận* của động mạch khoeo (Popliteal artery)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là dạng đùi và xoay trong đùi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Mô tả nào sau đây *đúng* về khớp cổ chân (Ankle joint)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ mông to (Gluteus maximus)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp đùi và khép đùi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Mô tả nào sau đây *không đúng* về động mạch chày sau (Posterior tibial artery)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cơ nào sau đây có tác dụng chính là xoay ngoài đùi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tĩnh mạch hiển bé (Small saphenous vein) đổ vào tĩnh mạch nào ở vùng khoeo?

Xem kết quả