Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Chi Dưới – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế chính tạo nên sự vững chắc của khớp háng là gì?

  • A. Sự bám dính của các cơ vùng mông
  • B. Độ sâu của ổ cối và hệ thống dây chằng mạnh mẽ
  • C. Áp lực âm trong bao khớp
  • D. Sự phối hợp hoạt động của các cơ vùng đùi trước và sau

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mác chung. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất khả năng gấp cẳng chân
  • B. Mất cảm giác ở mặt trong bàn chân
  • C. Bàn chân rủ (foot drop) và mất khả năng nghiêng ngoài bàn chân
  • D. Mất khả năng khép đùi

Câu 3: Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho đầu trên xương đùi, đặc biệt quan trọng sau gãy cổ xương đùi?

  • A. Động mạch đùi sâu
  • B. Động mạch mông trên
  • C. Động mạch bịt
  • D. Động mạch mũ đùi trong và ngoài

Câu 4: Cơ nào sau đây vừa có tác dụng gấp khớp háng vừa có tác dụng duỗi khớp gối?

  • A. Cơ thon
  • B. Cơ may
  • C. Cơ lược
  • D. Cơ khép dài

Câu 5: Ống cơ khép (ống Hunter) chứa cấu trúc nào sau đây?

  • A. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển
  • B. Động mạch đùi sâu, tĩnh mạch đùi sâu, thần kinh bịt
  • C. Động mạch mông trên, tĩnh mạch mông trên, thần kinh mông trên
  • D. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày

Câu 6: Động tác nghiêng ngoài bàn chân (eversion) chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào?

  • A. Nhóm cơ cẳng chân trước
  • B. Nhóm cơ cẳng chân sau
  • C. Nhóm cơ cẳng chân ngoài (mác)
  • D. Nhóm cơ gan chân

Câu 7: Dây chằng chéo trước (ACL) của khớp gối có chức năng chính là gì?

  • A. Hạn chế sự duỗi quá mức của khớp gối
  • B. Ngăn chặn xương chày trượt ra trước so với xương đùi
  • C. Ngăn chặn xương chày trượt ra sau so với xương đùi
  • D. Hạn chế sự khép và dạng của khớp gối

Câu 8: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trong cẳng chân và bàn chân?

  • A. Thần kinh mác nông
  • B. Thần kinh mác sâu
  • C. Thần kinh bì bắp chân ngoài
  • D. Thần kinh hiển (nhánh của thần kinh đùi)

Câu 9: Cấu trúc xương nào sau đây không thuộc xương chậu?

  • A. Gai chậu trước trên
  • B. Ổ cối
  • C. Mấu chuyển lớn
  • D. Củ ngồi

Câu 10: Vòng nối mạch máu chữ thập ở đùi được hình thành bởi các nhánh của động mạch nào?

  • A. Động mạch đùi sâu, động mạch mông dưới, động mạch bịt
  • B. Động mạch đùi, động mạch khoeo, động mạch chày trước
  • C. Động mạch chậu ngoài, động mạch chậu trong, động mạch đùi
  • D. Động mạch mũ đùi trong, động mạch mũ đùi ngoài, động mạch khoeo

Câu 11: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng đùi sau (hamstrings)?

  • A. Cơ bán gân
  • B. Cơ bán màng
  • C. Cơ nhị đầu đùi
  • D. Cơ khép lớn (phần cơ ngồi)

Câu 12: Động mạch mu chân là sự tiếp nối của động mạch nào?

  • A. Động mạch chày sau
  • B. Động mạch chày trước
  • C. Động mạch mác
  • D. Động mạch khoeo

Câu 13: Thần kinh nào sau đây chi phối các cơ vùng cẳng chân trước?

  • A. Thần kinh chày
  • B. Thần kinh mác nông
  • C. Thần kinh mác sâu
  • D. Thần kinh hiển

Câu 14: Khớp cổ chân là khớp bản lề, chủ yếu thực hiện động tác nào?

  • A. Gấp mu chân (dorsiflexion) và gấp gan chân (plantarflexion)
  • B. Nghiêng trong (inversion) và nghiêng ngoài (eversion)
  • C. Xoay trong và xoay ngoài
  • D. Khép và dạng

Câu 15: Cơ thắt lưng chậu (iliopsoas) bám tận vào cấu trúc nào của xương đùi?

  • A. Mấu chuyển lớn
  • B. Mấu chuyển bé
  • C. Đường ráp
  • D. Lồi củ cơ khép

Câu 16: Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào tĩnh mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch hiển bé
  • B. Tĩnh mạch khoeo
  • C. Tĩnh mạch chậu trong
  • D. Tĩnh mạch đùi

Câu 17: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào ụ ngồi?

  • A. Cơ mông nhỡ
  • B. Cơ tứ đầu đùi
  • C. Cơ bán gân
  • D. Cơ may

Câu 18: Đám rối thần kinh thắt lưng được tạo thành từ các ngành trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

  • A. L1-L3
  • B. L1-L4 (phần lớn)
  • C. L2-L5
  • D. L3-S1

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây nằm ở hố khoeo?

  • A. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày
  • B. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi
  • C. Động mạch mác, tĩnh mạch mác, thần kinh mác chung
  • D. Động mạch chày trước, tĩnh mạch chày trước, thần kinh mác sâu

Câu 20: Cơ nào sau đây là cơ duỗi mạnh nhất của cẳng chân tại khớp gối?

  • A. Cơ may
  • B. Cơ thon
  • C. Cơ lược
  • D. Cơ tứ đầu đùi

Câu 21: Hãm gân duỗi trên và hãm gân duỗi dưới nằm ở vị trí giải phẫu nào?

  • A. Cổ tay
  • B. Khớp gối
  • C. Cổ chân
  • D. Khớp háng

Câu 22: Rãnh gian mấu nằm ở vị trí nào trên xương đùi?

  • A. Đầu dưới xương đùi
  • B. Đầu trên xương đùi, mặt sau
  • C. Thân xương đùi, mặt trước
  • D. Thân xương đùi, mặt sau

Câu 23: Thần kinh ngồi (sciatic nerve) chia thành hai nhánh lớn nào ở gần hố khoeo?

  • A. Thần kinh đùi và thần kinh bịt
  • B. Thần kinh chày trước và thần kinh chày sau
  • C. Thần kinh mác nông và thần kinh mác sâu
  • D. Thần kinh chày và thần kinh mác chung

Câu 24: Cơ dép và cơ bụng chân hợp thành cơ tam đầu cẳng chân, bám tận vào xương nào?

  • A. Xương gót
  • B. Xương sên
  • C. Xương chày
  • D. Xương mác

Câu 25: Động mạch gan chân sâu là nhánh tận của động mạch nào?

  • A. Động mạch chày sau
  • B. Động mạch mác
  • C. Động mạch mu chân
  • D. Động mạch gan chân trong

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây không đi qua tam giác đùi?

  • A. Động mạch đùi
  • B. Thần kinh bịt
  • C. Tĩnh mạch đùi
  • D. Thần kinh đùi (nhánh đùi)

Câu 27: Cơ bịt trong và cơ sinh đôi trên, sinh đôi dưới có tác dụng chính là gì đối với khớp háng?

  • A. Gấp đùi
  • B. Duỗi đùi
  • C. Khép đùi
  • D. Xoay ngoài đùi

Câu 28: Mắt cá trong và mắt cá ngoài thuộc xương nào tương ứng?

  • A. Xương sên và xương gót
  • B. Xương chày và xương sên
  • C. Xương chày và xương mác
  • D. Xương gót và xương mác

Câu 29: Thần kinh gan chân trong và thần kinh gan chân ngoài là nhánh tận của thần kinh nào?

  • A. Thần kinh mác chung
  • B. Thần kinh chày
  • C. Thần kinh mác sâu
  • D. Thần kinh đùi

Câu 30: Sụn chêm trong và sụn chêm ngoài nằm ở khớp nào?

  • A. Khớp háng
  • B. Khớp cổ chân
  • C. Khớp khuỷu
  • D. Khớp gối

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cơ chế chính tạo nên sự vững chắc của khớp háng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh mác chung. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho đầu trên xương đùi, đặc biệt quan trọng sau gãy cổ xương đùi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cơ nào sau đây vừa có tác dụng gấp khớp háng vừa có tác dụng duỗi khớp gối?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ống cơ khép (ống Hunter) chứa cấu trúc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Động tác nghiêng ngoài bàn chân (eversion) chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dây chằng chéo trước (ACL) của khớp gối có chức năng chính là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trong cẳng chân và bàn chân?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cấu trúc xương nào sau đây không thuộc xương chậu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Vòng nối mạch máu chữ thập ở đùi được hình thành bởi các nhánh của động mạch nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng đùi sau (hamstrings)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Động mạch mu chân là sự tiếp nối của động mạch nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thần kinh nào sau đây chi phối các cơ vùng cẳng chân trước?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khớp cổ chân là khớp bản lề, chủ yếu thực hiện động tác nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cơ thắt lưng chậu (iliopsoas) bám tận vào cấu trúc nào của xương đùi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào tĩnh mạch nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào ụ ngồi?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đám rối thần kinh thắt lưng được tạo thành từ các ngành trước của các thần kinh sống thắt lưng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây nằm ở hố khoeo?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cơ nào sau đây là cơ duỗi mạnh nhất của cẳng chân tại khớp gối?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hãm gân duỗi trên và hãm gân duỗi dưới nằm ở vị trí giải phẫu nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Rãnh gian mấu nằm ở vị trí nào trên xương đùi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thần kinh ngồi (sciatic nerve) chia thành hai nhánh lớn nào ở gần hố khoeo?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cơ dép và cơ bụng chân hợp thành cơ tam đầu cẳng chân, bám tận vào xương nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Động mạch gan chân sâu là nhánh tận của động mạch nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây không đi qua tam giác đùi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cơ bịt trong và cơ sinh đôi trên, sinh đôi dưới có tác dụng chính là gì đối với khớp háng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mắt cá trong và mắt cá ngoài thuộc xương nào tương ứng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Thần kinh gan chân trong và thần kinh gan chân ngoài là nhánh tận của thần kinh nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Sụn chêm trong và sụn chêm ngoài nằm ở khớp nào?

Xem kết quả